Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 3: Sự hình thành và quá trình phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học - Nguyễn Văn Thiện

Giúp cho sinh viên thấy được quy luật sự hình thành và phát triển những nguyên lý chủ nghĩa xã hội khoa học.
Làm rõ tiền đề khách quan và vai trò của C.Mác, Ph.Ăngghen cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
ppt 24 trang Khánh Bằng 02/01/2024 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 3: Sự hình thành và quá trình phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học - Nguyễn Văn Thiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chu_nghia_xa_hoi_khoa_hoc_chuong_3_su_hinh_thanh_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 3: Sự hình thành và quá trình phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học - Nguyễn Văn Thiện

  1. Học thuyết về tế bào Vai Khoa Định luật bảo toàn và chuyển CNDVLS Tiền học hoá năng lợng tự đề Học thuyết tiến hoá của Đác Trò Chủ nhiên Uyn khoa Nghĩa Chủ học Khoa Triết học cổ điển Đức Xã học Kinh tế chính trị cổ điển Anh Hội xã hội Quan CNXH không tởng Pháp Không Tởng Của Thành Phơng thức sản xuất TBCN (với nền ĐCN) phát triển mạnh mẽ Khoa Cơ Mác Học sở Giai cấp vô sản hiện đại đã đợc hình thành và đấu tranh chống lại giai cấp t sản với t cách là thực Và một llxh độc lập Học tiễn thuyết Cuộc đấu tranh bị thất bại đòi hỏi có lý luận soi Ăng giá trị đờng từ t tởng ấy là cơ sở thực tiễn để Mác, ghen thặng11 H: 3.2 Ăngghen nghiên cứu d
  2. Chủ nghĩa duy vật lịch sử Những Tuyên phát hiện Học thuyết về giá trị ngôn vĩ đại của thặng d Mác và của Ăngghen ĐCS Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân H:3.3 Ba phát kiến vĩ đại của Mác và Ăngghen và Dấu mốc lịch sử qua tác phẩm Tuyên ngôn của ĐCS (1848) 12
  3. Trình Tiến Giai đoạn sau V.I.Lênin: độ Từ 1985 đến nay trình nhận các nớc XHCN, các ĐCS tiếp tục bảo vệ, phát triển lịch thức Quá CNXHKH Từ 1924 đến 1985 sử Trình Phát Triển Của V.I.Lênin bảo vệ và tiếp tục phát triển CNXH Chủ khoa học trong hoàn cảnh lịch sử mới Nghĩa Xã Hội Khoa C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục phát triển chủ Học nghĩa xã hội khoa học (1848 – 1895) khoa học Giữa thế kỷ XIX 13 H: 3.4 Quá trình phát triển của CNXHKH
  4. 2.1 Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục phát triển CNXHKH - Gắn liền với các sự kiện cách mạng ở các nớc Tây Âu + Thành lập Quốc tế I (1864) + Công xã Pari (1871) và tác phẩm “Nội chiến ở Pháp” + Thành lập Quốc tế II (1889) + Các tác phẩm: “đấu tranh giai cấp ở Pháp”; “Ngày 18 tháng sơng mù của Lui Bônapactơ”; “Phê phán c- ơng lĩnh Gôta”; bộ “T bản”, 14
  5. - Rút ra các kết luận quan trọng để chỉ đạo cách mạng + Đập tan nhà nớc t sản, xây dựng nhà nớc mới, nhà nớc dân chủ XHCN + T tởng cách mạng không ngừng: có sự kết hợp phong trào vô sản với phong trào nông dân + Vạch ra chiến lợc, sách lợc đấu tranh giai cấp + Sự lựa chọn các phơng pháp và hình thức đấu tranh trong các thời kỳ cao trào và thoái trào của cách mạng + Dự báo khoa học về các giai đoạn của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa, về thời kỳ quá độ lên CNCS 15
  6. 2.2. Giai đoạn V.I.Lênin bảo vệ và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học - V.I.Lênin đã đa CNXH khoa học từ lý luận trở thành hiện thực - Thời kỳ của Lênin: CNTB chuyển sang CNĐQ - Nhiều kẻ cơ hội đòi xét lại chủ nghĩa Mác dẫn đến cần phải bổ sung và phát triển lý luận cho phù hợp với giai đoạn mới. 16
  7. Cụ thể + Lênin phê phán 3 trào lu t tởng phản Mácxít + Xây dựng lý luận về chính đảng của giai cấp công nhân – một đảng kiểu mới + Hoàn thiện t tởng cách mạng không ngừng của Mác - Ăngghen thành lý luận cách mạng không ngừng + Phân tích bản chất của CNĐQ rút ra nhiều kết luận mới nh điều kiện thắng lợi của cách mạng XHCN, thời kỳ quá độ lên CNXH. 17
  8. + Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị + Đấu tranh chống chủ nghĩa cơ hội hữu khuynh và tả khuynh + Xây dựng nhà nớc kiểu mới + Xây dựng chính sách kinh tế mới 18
  9. 2.3. Giai đoạn sau V.I.Lênin - Thời kỳ từ 1924 (khi Lênin mất) đến năm 1985. + Liên Xô trở thành nớc công nghiệp hùng mạnh + CNXH từ một nớc trở thành hệ thống XHCN + Hơn 100 nớc giành đợc độc lập dân tộc + Thời kỳ thu hẹp, sụp đổ thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc + CNXH có khủng hoảng kinh tế – xã hội dẫn đến Liên Xô và các nớc XHCN Đông Âu sụp đổ 19
  10. - Thời kỳ từ 1985 trở lại đây + Các nớc XHCN phát hiện và công khai tình trạng khủng hoảng của đất nớc và đa ra đờng lối cải cách,đổi mới + Xoá bỏ nhận thức cũ về XHCN và đa ra nhận thức mới về CNXH * Đa dạng hoá hình thức sở hữu,phát triển nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo cơ chế thị trờng, có sự quản lý của nhà nớc, trong đó nền kinh tế nhà nớc XHCN giữ vai trò chủ đạo * Xoá bỏ cơ chế tập trung bao cấp, trao quyền chủ động sản xuất kinh doanh cho các đơn vị và ngời sản xuất. 20
  11. + Xoá bỏ nhận thức cũ về XHCN và đa ra nhận thức mới về CNXH (tiếp) * Mở rộng dân chủ XHCN, phát huy quyền làm chủ của nhân dân * Đổi mới hệ thống chính trị, xây dựng nhà nớc pháp quyền XHCN * Thực hiện chính sách xã hội toàn diện vì con ngời * Mở rộng hợp tác quốc tế, thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập giữa các nớc trên thế giới. 21
  12. - Sự vận dụng sáng tạo CNXH khoa học vào hoàn cảnh của Đảng ta. + Lấy chủ nghĩa Mác – Lênin và t tởng Hồ Chí Minh làm nền tảng t tởng và kim chỉ nam hành động cách mạng trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào điều kiện cụ thể ở nớc ta + Phát triển và bổ sung những nguyên lý CNXH khoa học cho phù hợp với điều kiện lịch sử cụ thể hiện nay. + Đảng ta rút ra những bài học kinh nghiệm ở Việt Nam 22
  13. Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là quy luật của CMVN trong điều kiện thời đại hiện nay Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị Những Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trờng đinh hớng XHCN bài học Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa tăng trởng, phát triển kinh kinh tế với đảm bảo tiến bộ và công bằng xã hội nghiệm xây dựng Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn phát huy CNXH ở bản sắc văn hoá dân tộc, đi đôi bảo vệ môi trờng sinh thái Việt Nam Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc Tranh thủ tối đa sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của nhân dân thế giới, kết hợp sức mạnh dân tộc và thời đại. Giữ gìn và tăng cờng vai trò lãnh đạo của ĐCS Việt Nam 23 H:3.5 Những bài học kinh nghiệm xây dựng CNXH ở Việt Nam
  14. Cảm ơn sự theo dõi của các bạn! 24