Bài giảng Chẩn đoán vi sinh trong thực hành viêm phổi

Bệnh phẩm đàm
- Lấy đàm ngay khi có thể
- Phải hướng dẫn bệnh nhân súc miệng bằng nước sạch
- Phải hướng dẫnbệnh nhân khạc đàm sau một hơi hít thật sâu
- Tránh lấy nước bọt, dịch nhầy cổ họng

Thách thức trong cấy đàm
- Có nhiều loại là vi khuẩn gây bệnh là khó mọc, do vậy phải cấy ngay và có đủ các loại môi trường cần thiết
- Phải bắt được vi khuẩn gây bệnh từ mẫu tạp nhiễm, do vậy phải lấy đúng bệnh phẩm và phải đánh giá để chọn đúng vi khuẩn gây bệnh mọc trên mặt thạch phân lập

pdf 43 trang Hương Yến 01/04/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chẩn đoán vi sinh trong thực hành viêm phổi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_chan_doan_vi_sinh_trong_thuc_hanh_viem_phoi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chẩn đoán vi sinh trong thực hành viêm phổi

  1. CHẨN ĐOÁN VI SINH TRONG THỰC HÀNH VIÊM PHỔI Phạm Hùng Vân
  2. Quệt MŨI SAU Phát hiện virus QUYỆT HỌNG Không ý nghĩa CẤY ĐÀM hay DNT BỆNH PHẨM CÓ ĐÀM Màng não CẤY MÁU Máu DỊCH Màng phổi MÀNG PHỔI
  3. Bệnh phẩm đàm . Lấy đàm ngay khi có thể . Phải hướng dẫn bệnh nhân súc miệng bằng nước sạch . Phải hướng dẫn bệnh nhân khạc đàm sau một hơi hít thật sâu . Tránh lấy nước bọt, dịch nhầy cổ họng
  4. Dùng phương tiện thích hợp để cho bệnh nhân lấy đàm Dễ cho đàm vào, Đánh giá được mẫu đàm, Tránh ngoại nhiễm,an toàn
  5. Lấy đàm ở người không khạc được đàm Khí dung NaCl 2-4% NTA (Naso Tracheal Aspirate) Lấy qua chổi bảo vệ Dịch rửa khí phế quản
  6. Chuyên chở và lưu giữ mẫu đàm . Đàm lấy xong phải chuyển ngay đến phòng thí nghiệm . Ngay sau khi có mẫu đàm, phải tiến hành khảo sát vi sinh ngay, không chậm trễ . Nếu không khảo sát ngay, giữ trong tủ mát nhưng không quá 2 giờ kể từ khi lấy mẫu
  7. Khảo sát vi thể mẫu đàm . Đánh giá độ tin cậy dựa trên phết Gram: quan sát quang trường x100 • Bạch cầu > 25, biểu mô < 10: TIN CẬY • Bạch cầu > 25, biểu mô > 10: TIN CẬY VỪA • Bạch cầu 10: KHÔNG TIN CẬY . Đánh giá tác nhân gây bệnh: quan sát vùng bạch cầu
  8. Mẫu không tin cậy: Mẫu tin cậy vừa: Không thấy TB bạch cầu Nhiều TB bạch cầu Tế bào biểu mô >10 Nhiều TB biểu mô Mẫu tin cậy: Mẫu tin cậy: Nhiều TB bạch cầu Nhiều TB bạch cầu Tế bào biểu mô <10 Không có TB biểu mô
  9. Song cầu Gram [+] giống Song cầu Gram [-] giống S. pneumoniae M. catarrhalis Trực khuẩn Gram [-] nhỏ giống Trực khuẩn Gram [-] nhỏ giống H. influenzae H. influenzae