Bài giảng Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn

CHẨN ĐOÁN
Lưu ý:
- Chẩn đoán xác định giai đoạn bệnh
- Chẩn đoán mức độ nặng:
+ Sốt xuất huyết Dengue ( A 91.a)
+ Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo (A91.b)
+ Sốt xuất huyết Dengue nặng ( A91.c )
- Chẩn đoán cập nhật mỗi ngày
- Chẩn đoán ra viện phải thể hiện mức độ nặng nhất trong thời gian nằm viện
Tái sốc
- Tăng TTTM nhưng không được bù đủ dịch
- Tình trạng sốc xảy ra sau khi huyết động đã ổn định tối thiểu 6 giờ + Hct không thay đổi hoặc tăng so với Hct gần nhất trước đó
- Sốt lúc vào sốc, nhất là sốt >39oC
- RL tri giác có nguy cơ tử vong cao [4]
- Xuất huyết tiêu hóa [1, 3-5]
- Ngày vào sốc sớm, N 4-5 [2, 3, 5]
- M>120l/ph, HA kẹp ≤10mmHg lúc vào sốc lần đầu [1, 3-4]
- Thời gian M, HA trở về BT kéo dài [1]
- Thời gian từ lúc sốc đến khi tiểu được lần đầu > 8 giờ

ppt 70 trang Hương Yến 03/04/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cap_nhat_huong_dan_chan_doan_va_dieu_tri_sot_xuat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn

  1. CẬP NHẬT HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN ( 22/08/2019 - QĐ 3705/ BYT) BS. CKII. Nguyễn Ngọc Thanh Quyên BV. ĐK Thống Nhất , Đồng Nai
  2. TÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TÌNH HÌNH SXHD TẠI KHU VỰC PHÍA NAM Số ca 2019 6500 6000 5500 5000 4500 4000 3500 2018 2017 3000 2020 2500 2016 2000 1500 1000 500 0 Tuần 1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 3425 3728 40 43 46 49 52 Mắc 2016 Mắc 2017 Mắc 2018 Mắc 2019 Mắc 2020 -Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM
  3. TÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE -Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM
  4. TÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Số ca 45 2019 40 35 2016 30 25 TỬ VONG 2018 20 15 10 2020 5 Tuần Chết 2016 Chết 2017 Mắc 2018 Mắc 2019 Mắc 2020
  5. Chẩn đoán sớm, ĐT đúng Trang bị đầy đủ Nâng cao TTB, Thuốc, năng lực ∆ phương và ĐT tiện hồi sức GIẢM tỉ lệ TỬ VONG Thực hiện Xây dựng thống kê, và thực hiện báo cáo, hội chẩn từ phân tích xa tử vong Thiết lập và tuân thủ quy định giao ca
  6. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG -Thống kê BVBNĐ
  7. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG -Thống kê BVBNĐ
  8. PHÂN TÍCH TỬ VONG 2019 Tổn thương tạng nặng N = 12 thời gian tỉ lệ% 2012 - 2014 5% 2012-2014 - Dùng 0% corticoide 3% 2017 - 2018 10% - Béo phì 58% 2019 90% -viêm loét 2017-2018 30% DD-TT 8% 6 0 50 5 45 0 40 42 40 4 0 3 25 25 0 2 15 0 8 1 5 5 0 0 0 16 - 30T 31 - 45T 46 - 60T > 60T 2012-2014 2017- 2019 2018
  9. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Các biểu hiện lâm sàng BVBNĐ TW BVBNĐ TPHCM CHUNG n % n % n % Xuất huyết dưới da 364 20,9 482 40,7 846 29 Xuất huyết dưới da(chấm, nốt 353 20,3 434 36,7 787 26,9 xuất huyết) Bầm tím nơi tiêm truyền 17 1,0 163 13,8 180 6,2 Xuất huyết niêm mạc 414 23,8 419 35,4 833 28,5 Chảy máu chân răng 209 12,0 264 22,3 473 16,2 Chảy máu cam 52 3,0 109 9,2 161 5,5 Nôn ra máu 27 1,6 67 5,7 94 3,2 Ỉa ra đen/ phân máu 12 0,7 48 4,1 60 2,1 Tiểu ra máu 17 1,0 41 3,5 58 2,0 Xuất huyết âm đạo 155/896 17,3 150/632 23,7 305/1528 19,9 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
  10. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Ngày vào sốc n = 93 N4 09/93 (9.7%) N5 42/93 (45.2%) N6 29/93 (31.2%) N≥ 7 13/93 (13.9%) Tái sốc 2 8 / 9 3( 3 0 , 1 % ) Tái sốc lấn 1 1 8 / 2 8( 6 4 . 3 % ) Tái sốc lấn 2 0 4 / 2 8( 1 4 . 3 % ) Tái sốc lấn 3 0 6 / 2 8( 2 1 . 4 % ) Thống kê BVBNĐ-2017