Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic

Từ vựng Phiên âm Ví dụ
1 Abandon (v) /ə'bændən/
Từ bỏ, bỏ Những người tài xế bị kẹt trong bão
tuyết phải bỏ xe lại để thoát thân.
 
2 Abandonment (n) /ə'bændənmən
t/
sự bỏ rơi, tình trạng ruồng
bỏ
   
3 Abeyance (n) /ə'beiəns/
Sự đình chỉ, hoãn lại Bị đình chỉ/tạm hoãn  
4 Abide (v) /ə'baid/
Tôn trọng, tuân theo Tuân thủ pháp luật  


 

pdf 173 trang hoanghoa 10/11/2022 1440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftu_vung_danh_cho_phan_doc_hieu_part_7_toeic.pdf

Nội dung text: Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic

  1. 86 Appreciate (v) /əˈpriʃiˌeɪt/ I greatly appreciate your kindness Cảm kích, đánh giá cao tôi rất cảm kích lòng tốt của anh 87 Appreciation (n) /ə,pri:∫i'ei∫n/ appreciation of market prices Sự tăng giá sự tăng giá thị trường 88 Approach (n) /ə´proutʃ/ easy of approach Tiếp cận, tiếp xúc để đặt dễ đến (địa điểm); dễ gần (người) vấn đề 89 Approach (v) /ə´proutʃ/ winter is approaching Đến gần, tiếp cận mùa đông đang đến 90 Approval (n) /ə'pru:vl/ meet with approval give one's approval to a plan Sự tán thành, phê chuẩn được tán thành, được chấp tthuận tán thành một kế hoạch 91 Approve (v) /ə'pru:v/ This contract has approved by general manager. Tán thành, chấp thuận Hợp đồng này đã được chấp thuận bởi tổng giám đốc. 92 Arbitrate (v) /´a:bi¸treit/ arbitrate a quarrel Phân xử phân xử một vụ cãi nhau 93 Arbitration (n) /,ɑ:bi'trei∫n/ arbitration of exchange Sự phân xử sự quyết định giá hối đoái 94 Argue (v) /ˈɑrgyu/ argue a matter Bàn cãi, thuyết phục tranh luận một vấn đề 95 Argument (n) /'ɑ:gjumənt/ strong argument Sự tranh cãi, cuộc tranh lý lẽ đanh thép
  2. luận 96 Arise (v) /ə´raiz/ more difficulties arose Nảy sinh, xảy ra nhiều khó khăn nảy sinh ra 97 Arrange (v) /ə'reinʤ/ arrange a meeting Thu xếp thu xếp cuộc gặp gỡ/một buổi họp 98 Arrangement (n) /ə´reindʒmənt/ make one's own arrangements Sự sắp xếp, lên lịch tự thu xếp 99 Arrival (n) /ə´raɪvl/ The arrival has came to the store. Chuyến hàng mới đến Hàng đã đến kho. 100 Arrive (v) /ə'raiv/ arrive at a conclusion Đi đến, đạt tới đi tới một kết luận 101 Article (n) /ˈɑrtɪkəl/ articles of daily necessity Điều mục, điều khoản, những thức cần thiết cho đời sống hằng sản phẩm ngày 102 Ascertain (v) /¸æsə´tein/ ascertain a situation Biết chắc, xác định Xác định/tìm hiểu rõ ràng tình hình 103 Ask (v) /a:sk/ ask somebody to do something Yêu cầu, hỏi yêu cầu ai làm gì 104 Assemble (v) /əˈsɛmbəl/ He is assembling an equipment. Tập hợp, thu thập Anh ta đang lắp ráp một thiết bị. 105 Assess (v) /ə'ses/ The house was assessed $2000. Định giá, ước định Ngôi nhà này được định giá 2000 đô la.
  3. STT English Vietnamese 106 Assessment (n) /əˈsɛsmənt/ Sự định giá, định mức tiền thuế Ex: the assessment of educational Vd: Sự định giá của nhu cầu giáo dục needs 107 Asset (n) /ˈasɛt/ Tài sản, người hữu dụng Ex: the school is an asset to the Vd: Trường học là một tài sản cho community cộng đồng 108 Assign (v) /əˈsʌɪn/ Chuyển nhượng, bổ dụng Ex: his leader assigned him this Vd: lãnh đạo của anh ấy bổ dụng anh mission ấy nhiệm vụ này 109 Assignment (n) /əˈsʌɪnm(ə)nt Nhiệm vụ, phân công, sự phân phối Ex: a homework assignment Vd: Một nhiệm vụ về nhà 110 Assist (v) /əˈsɪst/ Giúp Ex: a senior academic would assist Vd: Một học giả cao cấp sẽ giúp anh him in his work ta hoàn thành công việc này 111 Assistant ( n) /əˈsɪst(ə)nt/ Phó, trợ lí, người phụ giúp Ex: the managing director and his Vd: giám đốc điều hành và trợ lý của assistant ông 112 Associate (n) /əˈsəʊʃɪət/ Cộng tác, liên hợp (adj) Phụ, trợ, cộng tác, kết giao Ex: a close associate of the Một phụ tá thân cận của bộ trưởng Minister 113 Association (n) /əsəʊʃɪˈeɪʃ(ə)n/ Hội, liên hiệp, sự kết hợp Ex: he developed a close Vd: ông đã phát triển một liên kết chặt association with the university chẽ với các trường đại học 114 Assume (v) /əˈsjuːm/ Mang, đảm đương, gánh vác, chịu Ex: he assumed full responsibility trách nhiệm for all organizational work Vd: ông nhận trách nhiệm đầy đủ cho tất cả các công tác tổ chức 115 Assumption (n) /əˈsʌm(p)ʃ(ə)n/ Sự thừa nhận, sự cho rằng, điều giả Ex: they made certain assumptions thiết about the marke Vd: Họ đã thực hiện một số giả định về thị trường 116 Assurance (n) /ə'ʃuərəns/ Sự chắc chắn; sự tin chắc Ex: I sometimes look with envy on Vd: Đôi khi tôi nhìn với sự ghen tị those whose faith brings comfort vào những người có đức tin mang lại
  4. and assurance sự thoải mái và chắc chắn 117 Assure (v) /ə'ʃuə/ Chắc chắn, cam đoan Ex: their influence assured that the Vd: Sự ảnh hưởng của họ đảm bảo report would be tough rằng báo cáo sẽ khó khăn 118 Attach (v) /ə'tætʃ/ Đính kèm, tịch biên Ex: I attach a copy of the memo for Vd: Tôi đính kèm một bản sao của you bản ghi nhớ cho bạn 119 Attachment (n) /ə'tætʃmənt/ sự gắn, sự dán; sự buộc Ex: she felt a Vd: Cô ấy cảm thấy một tình cảm đặc sentimental attachment to her house biệt với nhà của mình 120 Attain (v) /ə'tein/ Đạt được, giành được Ex: he attained the rank of Vd: Anh ta đã đạt được cấp bậc thiếu Brigadier tướng 121 Attempt (v); (n) /ə'tempt/ Cố gắng chiếm lấy; sự cố gắng, sự xâm phạm Ex: 1.She attempted a comeback in Vd: Cô đã cố gắng trở lại vào năm 2001 2001 2. I passed my motorcycle test at Tôi đã thông qua kiểm tra xe máy của the first attempt at the age of 17 tôi ở lần cố gắng đầu tiên khi 17 tuổi 122 Attend (v) /əˈtɛnd/ Dự, có mặt Ex: the whole sales force attended Vd: Toàn bộ nhân viên bán hàng phải the conference có mặt ở hội nghị 123 Attention (n) /əˈtɛnʃ(ə)n/ Sự chú ý, chăm sóc Ex: He drew attention to three Vd: Anh ta đã thu hút sự chú ý đến ba spelling mistakes lỗi chính tả 124 Attract (v) /əˈtrakt/ Lôi cuốn, thu hút Ex: he hoped this strategy would Vd: Ông ta hy vọng chiến lược này sẽ attract foreign investment by thu hút đầu tư nước ngoài từ các công multinationals ty đa quốc gia 125 Attractive (adj) /əˈtraktɪv/ Hấp dẫn Ex: she is very attractive Vd: Cô ấy thật thu hút 126 Attribute (v) /əˈtrɪbjuːt/ Chỉ định, cho là do Ex: his resignation was attributed to Vd: Sự từ chức của anh ấy được cho stress là do áp lực 127 Auction (v); (n) /ˈɔːkʃ(ə)n/ Bán đấu giá Ex: the Ferrari sold at auction for Vd: Chiếc Ferrari bán tại cuộc bán đấu £10 million giá với giá 10tr bảng
  5. 128 Authorize (v) /ˈɔːθərʌɪz/ Cho quyền, phê chuẩn Ex: the government authorized Vd: Chính phủ trao thêm quyền cho further aircraft production viecj sản xuất máy bay 129 Available (adj) /əˈveɪləb(ə)l/ Có sẵn Ex: refreshments will be available Vd: Các món ăn uống sẽ có sẵn vào all afternoon tất cả các buổi chiều 130 Availability (n) /ə'veil/ Sự có hiệu lực, tình trạng sẵn sàng có Ex: Several houses had been put on Vd: Một vài ngôi nhà đã được đưa vào hold pending the availability of giữ trong khi chờ quỹ của dự án có funds for the project hiệu lực 131 Bid (n); (v) /bid/ Sự trả giá, bỏ thầu, đặt giá thầu, mời chào, công bố Ex: guests will bid for pieces of Vd: Khách hàng sẽ trả giá cho những fine jewellery món trang sức tốt 132 Bill (n) /bil/ Hóa đơn, đăng quảng cáo, dán quảng Bill of entry cáo Bill exchange Giấy khai hải quan Bill of leading (B/L) Hối phiếu Hóa đơn vận tải Ex: the bill for their meal came to Vd: Hóa đơn cho bữa ăn của họ lên £17 đến 17 bảng 133 Bind (v) /baind/ Ràng buộc Ex: logs bound together with ropes Vd: Những khúc gỗ được buộc với nhau bằng dây thừng 134 Black (adj); (v) /blæk/ Ảm đạm, vô vọng; che dấu, ỉm đi Ex: The future looks black Vd: Tương lai thật ảm đạm A woman capable of blacking the Một người phụ nữ có khả năng che eye of any guest who wanted to slip mắt bất kỳ người khách nào muốn dời out before the end đi trước khi kết thúc 135 Blank (adj); (n) /blæɳk/ Khuyết, trống; chỗ trống Ex: The screen went blank Vd: Màn hình trống không Leave blanks to type in the Để lại những chỗ trống để gõ những appropriate names tên thích hợp 136 Block (n); (v) /blɔk/ Khối nhà; ngăn, chặn, khóa Ex: ours was the ugliest house on Vd: Cái của chúng ta xấu nhất trong the block khối nhà này
  6. She blocks my way Cô ấy chặn đường tôi 137 Bond (n); (v) /bɔnd/ Trái phiếu, chứng khoán; gửi hàng vào kho Ex: this material Vd: Nguyên vật liệu này sẽ được gửi will bond well to stainless steel vào kho để những thanh thép không gỉ rods 138 Book (v); (n) Ghi tên, đăng kí, đặt phòng; sách, sổ Bookkeeper Người giữ sổ sách Bookkeeping Công việc kế toán Booklet Sách nhỏ quảng cáo Ex: he books a room Vd: Anh ta đặt một phòng 139 Boom (n); (v) /bu:m/ Sự tăng vọt; phát triển, vọt giá Ex: Business is booming Vd: Kinh doanh đang phát triển 140 Boost (n); (v) /bu:st/ Sự nâng giá; thúc đẩy, đẩy Ex: the cut in interest rates will Vd: Giảm lãi suất sẽ thúc đẩy nền give a further boost to the economy kinh tế hơn 141 Borrow (v)/'bɔrou/ Vay mượn Ex: he borrows me some money Vd: Anh ta vay tôi ít tiền 142 Bottom (n); (v) /'bɔtəm/ Phần dưới cùng; tụt xuống mức thấp nhất Ex: this is the bottom of the sea Vd: Đây là nơi dưới cùng của đại dương 143 Bound (adj) /baund/ Đi hướng về Ex: Louis came bounding down the Vd: Louis đi hướng xuống phía những stairs bậc thang 144 Boycott (v); (n) /'bɔikət/ Tẩy chay, bài xích; sự tẩy chay Ex: we will boycott all banks which Vd: Chúng tôi sẽ tẩy chay tất cả take part in the loans scheme những ngân hàng tham gia vào kế hoạch cho vay 145 Branch (n); (v) /brɑ:ntʃ/ Chi nhánh; phân hãng Ex: follow this track south until Vd: Theo dấu vết hướng nam cho đến it branches into two khi nó chia làm hai 146 Brand (n); (v) /brænd/ Nhãn mác, loại hàng; đóng nhãn Ex: this is our new brand Vd: Đây là nhãn mới của chúng tôi 147 Breach (n); (v) /bri:tʃ/ Sự vi phạm hợp đồng; vi phạm hợp đồng Ex: I sued for breach of contract Vd: Tôi đã kiện vì vi phạm trong hợp
  7. đồng 148 Break (v) /breik/ Cắt đứt, hủy, phá hợp đồng Ex: my laptop was broken Vd: Cái láp đã tan nát 149 Bribe (n); (v) /braib/ Tiền đút lót; việc hối lộ; hối lộ Ex: hey had bribed an official to Vd: Họ đã hối lộ chính quyền bán văn sell them a certificate bằng cho mình 150 Bridge (n); (v) /bridʤ/ Cầu; xây cầu, vắt ngang, vượt qua, thuyết phục Ex: a covered walkway bridged the Vd: Một con đường có mái che vắt gardens ngang qua vườn 151 Brief (n); (v) /bri:f/ Bản tóm tắt; tóm tắt, lập hồ sơ Ex: this is the brief of your Vd: Đây là bản tóm tắt tài liệu của anh document 152 Bring (v) /briɳ/ Mang lại Ex: Don’t bring your wife! Vd: Đừng mang vợ theo đấy! 153 Brisk (adj) /brisk/ Phát đạt Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt 154 Broker (n) /'broukə/ Người môi giới, công ty môi giới Ex: He is a broker Vd: Anh ta là một nhà môi giới 155 Budget (n); (v) /ˈbʌdʒɪt/ Ngân quỹ; ghi vào ngân sách, dự thảo ngân sách Budgetary resources Nguồn ngân quỹ Budgetary surplus Thặng dư ngân sách Ex: the university is budgeting for a Vd: Trường đại học đã ghi vào ngân deficit quỹ một số tiền thâm hụt 156 Business (n) /'biznis/ Việc kinh doanh Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt 158 Buy (v); (n) /bai/ Mua; vật mua Buyers’ market Vd: Thị trường của người mua Ex: I’ll buy this ring for you (cung>cầu) Anh sẽ mua chiếc nhẫn này cho em 159 Calculate (v) /'kælkjuleit/ Tính toán Ex: the program can calculate the Vd: Chương trình có thể tính được số number of words that will fit in the từ vừa với khoảng trống có sẵn space available 160 Calculation (n) /,kælkju'leiʃn/ Việc tính toán, sự cân nhắc Ex: finding ways of saving money Vd: Tìm ra cách tiết kiệm tiền đòi hỏi
  8. involves complicated calculations nhiều tính toán phức tạp 161 Cancel (v) /'kænsəl/ Hủy bỏ Ex: our meeting was cancelled Vd: Cuộc gặp của chúng ta đã bị hủy 162 Cancellation (n) /,kænse'leiʃn/ Sự hủy bỏ Ex: the project was threatened with Vd: Sự án bị đe dọa bởi sự hủy bỏ của cancellation by the government chính phủ 163 Candidate (n) /'kændidit/ Người xin việc, ứng cử Ex: he is the most intelligent Vd: Anh ta là ứng viên thông minh candidate nhất 164 Canvass (v) /'kænvəs/ Chào hàng, thăm dò thị trường Ex: he’s canvassing for the Green Vd: Anh ta đang thăm dò thị trường Party cho Green Party 165 Capable (adj) /'keipəbl/ Có khả năng, có tài, có gan Ex: I’m quite capable of taking care Vd: Tôi hoàn toàn có khả năng tự lo of myself cho mình 166 Capacity (n) /kə'pæsiti/ Dung lượng, năng suất, năng lực Ex: the capacity of the freezer is Vd: Dung lượng của tủ đá là 1.1 fit3 1.1 cubic feet 167 Capital (n) /'kæpitl/ Vốn, tư bản Circulating capital Vốn tự định Constant capital Vốn bất biến Fixed capital Vốn cố định Accumulation of capital Vốn tích lũy Ex: rates of return on invested Vd: Lãi suất tiền lời của vốn đầu tư capital were high từng cao 168 Capture (v) /'kæptʃə/ Đoạt được, thu nạp Ex: the island was captured by Vd: Hòn đảo đã bị chiếm bởi người Australian forces in 1914 Úc vào năm 1914 169 Care (n) /keə/ Sự quan tâm Ex: the child is in the care of her Vd: Đứa trẻ được hưởng sự quan tâm grandparents của ông bà 170 Cargo (n) /'kɑ:gou/ Hàng hóa Ex: the cargo was stolen Vd: Hàng hóa đã bị chôm mất 171 Carriage (n) /'kæridʤ/ Phí vận chuyển Ex: carriage paid to me Vd: Cước vận chuyển trả cho tôi 172 Carrier (n) /'kæriə/ Hãng vận tải, tàu chuyên trở, người trở hàng
  9. Ex: the instruments can be sent by Vd: Nhạc cụ có thể được gửi bởi carrier người trở hàng 173 Carry (v) /'kæri/ Mang, trở, trữ, vận chuyển Ex: he carries a box Vd: Anh ta vận chuyển một chiếc hộp 174 Case (n); (v) /keis/ Trường hợp, thùng; đóng gói Ex: I’ll make an exception in your Vd: Tôi sẽ phản đối trong trường hợp case của bạn They case some goods Họ đóng gói vài món hàng 175 Cash (n); (v) /kæʃ/ Tiền mặt; trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt Cash against documents Trả tiền mặt khi giao chứng từ Cash before delivery Trả tiền mặt trước khi giao hàng Cash on delivery Trả tiền mặt lúc nhận hàng Cash card Thẻ rút tiền Ex: I’ll pay in cash Vd: Tôi sẽ thanh toán = tiền mặt 176 Catalogue (n); (v) /ˈkat(ə)lɒɡ/ Bảng liệt kê, giới thiệu mục lục; ghi vào mục lục, chia thành loại Ex: this collection of paintings is Vd: Bộ sưu tập tranh này là chủ đề the subject of a detailed catalogue của một danh mục chi tiết 177 Catch (v) /kætʃ/ Bắt được, khai thác, bắt lấy, theo kịp Ex: A cat is catching a mouse Vd: Một con mèo đang bắt chuột 178 Category (n) /'kætigəri/ Hàng, loại Ex: there are many categories of Vd: Có rất nhiều loại sữa milk 179 Cater (v) /'keitə/ Cung cấp thực phẩm, phục vụ theo Ex: my mother helped to cater yêu cầu for the party Vd: Mẹ tôi đã giúp cung cấp đồ ăn cho bữa tiệc 180 Cause (n); (v) /kɔ:z/ Nguyên nhân, lý do, cớ; gây ra, khiến, bảo Ex: The cause of the accident is Vd: Nguyên nhân vụ tai nạn không rõ not clear ràng This disease can cause blindness Căn bệnh có thể khiến mù lòa 181 Ceiling (n) /'si:liɳ/ Hạn mức cao nhất Ex: the government imposed a Vd: Chính phủ đã buộc đưa ra hạn wage ceiling of 3 per cent mức cao nhất của lương là 3% 182 Certain (adj) /'sə:tn/ Chắc chắn Ex: he looks certain to win an Vd: Anh ta có vẻ chắc chắn thắng giải
  10. Oscar Oscar 183 Certificate (n) /sə'tifikət/ Giấy chứng nhận A qualifying certificate Giấy chứng nhận tiêu chuẩn A certificate of registration Giấy chứng nhận đăng ký An insurance certificate Giấy chứng nhận bảo hiểm A certificate of deposit Giấy chứng nhận gửi tiền Ex: A baby just have a birth Vd: Đứa trẻ vừa có giấy khai sinh certificate 184 Certify (v)/'sə:tifai/ Chứng nhận, cấp giấy chứng nhận Ex: the profits for the year had Vd: Lợi nhuận năm đã được chứng been certified by the auditors nhận bởi các kiểm toán viên 185 Chair (n); (v)/tʃeə/ Chức chủ tịch; đề cử làm chủ tịch, chủ tọa Ex: the debate was chaired by the Vd: Cuộc tranh luận được chủ trì bởi Archbishop of York ngài tổng giám mục của York 186 Chance (n); (v) /tʃɑ:ns/ Cơ hội, sự tình cờ; liều, tình cờ, ngầu nhiên Ex: he will be very effusive if they Vd: Anh ta sẽ rất xúc động nếu họ tình chance to meet cờ gặp nhau 187 Change (v); (n) /tʃeindʤ/ Thay đổi; sự biến đổi Ex: you changed Vd: Anh đã đổi thay 188 Channel (n); (v) /'tʃænl/ Nguồn; chuyển, hướng vào Ex: the council is to channel public Vd: Hội đồng chuyển công quỹ vào funds into training schemes đào tạo kế hoạch 189 Charge (n); (v) /tʃɑ:dʤ/ Phí, chịu trách nhiệm; tính giá, trao nhiệm vụ Charges collect Phí trả khi đến nơi Charges forward Phí trả sau Charges prepaid Chi phí trả trước Ex: Our standard charge for a letter Vd: Chuẩn phí cho một lá thư của is £25 chúng tôi là 25 bảng The committee was charged ủy ban đã được giao nhiệm vụ phục with reshaping the educational hồi hệ thống giáo dục system 190 Charter (n); (v) /ˈtʃɑːtə/ Đặc quyền, điều lệ; thuê mướn (máy Ex: The town received a charter bay) from the Emperor Vd: Thành phố được nhận đặc quyền
  11. từ Hoàng đế 191 Chase (v) /tʃeis/ Săn đuổi Ex: he spends all his free time Vd: Anh ta dành hết thời gian rảnh rỗi chasing girls để theo đuổi các cô gái 192 Cheap (adj) /tʃi:p/ Rẻ Ex: it’s is realy cheap Vd: Nó thật sự rẻ 193 Cheat (n); (v) /tʃi:t/ Trò lừa đảo; lừa đảo, lừa bịp Ex: you cheat on me *sob* Vd: Anh lừa em *hic* 194 Check (v); (n) /tʃek/ Dừng lại, ngăn chặn; séc Ex: efforts were made to check the Vd: Những cố gắng đã ngăn chặn disease được bệnh tật 195 Chief (adj) /tʃi:f/ Chủ yếu, trọng yếu, chính yếu Ex: chief among her concerns is Vd: Cái chính trong những lo lắng của working alone at night cô ấy là làm việc đêm một mình 196 Choice (n) /tʃɔis/ Sự lựa chọn Ex: it depends on your choice Vd: Nó tùy thuộc vào sự lựa chọn của cậu 197 Choose (v) /tʃu:z/ Lựa chọn Ex: Why did you choose someone Vd: Sao anh lại chọn một người như like that? thế nhỉ? 198 Chronic (adj) /'krɔnik/ Thâm căn, thường xuyên, kinh niên Ex: the school suffers from chronic Vd: Trường học chịu tổn thất từ sự overcrowding quá tải thường xuyên 199 Circulate (v) /'sə:kjuleit/ Lưu thông, lưu hành Ex: the fan circulates hot air around Vd: Chiếc quạt lưu hành khí nóng the oven quanh lò 200 Circulation (n) /,sə:kju'leiʃn/ Sự lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn Ex: his music has achieved wide Vd: Âm nhạc của anh ấy được lưu circulation hành rộng rãi 201 Claim (v); (n) /kleim/ Đòi yêu sách; quyền yêu sách Ex: the premiums are reduced by Vd: Tiền thưởng bị giảm 50% nếu bạn fifty per cent if you don’t claim không đòi hỏi từ chính sách on the policy 202 Clarify (v) /'klærifai/ Làm cho sáng sủa, dễ hiểu Ex: the report managed to clarify Vd: Báo cáo này dùng để làm sáng tỏ the government’s position vị trí của chính phủ
  12. 203 Class (n) /klɑ:s/ Loại, hạng First class Hạng nhất Economy class Giá thấp, hàng thông dụng Ex: it has good accommodation for Vd: Nó là chỗ trọ tốt chp một khách a hotel of this class sạn loại này 204 Classification (n) /,klæsifi'keiʃn/ Sự phân loại hàng hóa Ex: the classification of disease Vd: Sự phân loại bệnh phụ thuộc vào according to symptoms triệu chứng 205 Classify (v) /'klæsifai/ Phân loại Ex: mountain peaks are classified Vd: Những ngọn núi được phân loại according to their shape theo hình dạng của chúng 206 Clause (n) /'klætə/ Điều khoản trong hợp đồng Ex: Contracts often have choice-of- Vd: Hợp đồng thường có điều khoản law clauses, specifying the law to lựa chọn của luật, quy định cụ thể luật be applied được áp dụng 207 Clear (adj); (v) /kliə/ Thoát khỏi, thông trống; thanh toán, bán tống, trả hết nợ Ex: at the moment I’m clearing Vd: Lúc này tôi đang trả hết nợ debts 208 Clearance (n) /'kliərəns/ Sự thanh toán Ex: For more than 11 days the six Vd: Trong hơn 11 ngày, 6 ngân hàng banks were excluded from the daily đã bị loại khỏi thanh toán séc liên inter-bank clearance of cheques ngân hàng hàng ngày 209 Clerk (n) /klɑ:k/ Thư ký Ex: she is a new clerk Vd: Cô ấy là thư ký mới 210 Client (n) /'klaiənt/ Khách hàng Ex: you are my target client Vd: Bạn là khách hàng mục tiêu của tôi 211 Climb (v) /klaim/ Leo cao Ex: they are climbing over a fence Vd: Họ đang chèo qua một hàng rào 212 Close (adj); (n); (v) /klous/ Gần; phút chót, giá cuối cùng; đóng, kết thúc Ex: they are close friends Vd: Họ là bạn thân The close of the auction is 500$ Giá cuối cùng của buổi đấu giá là I just close my speech 500$ Tôi vừa kết thúc bài nói của mình 213 Code (n) /koud/ Quy tắc Ex: This is itself a judicial Vd: Đây chính là một sự soán cải
  13. interpolation into the statutory code công bằng trong quy tắc theo luật định 214 Coincide (v)/,kouin'said/ Trùng khớp Ex: publication is timed to coincide Vd: Việc suất bản được tính toán thời with a major exhibition gian để trùng khớp với cuộc triển lãm lớn 215 Collaborate (v)/kə'læbəreit/ Cộng tác Ex: I collaborated with him on Vd: Tôi đã cộng tác với anh ấy trong numerous hotel projects nhiều dự án khách sạn 216 Collaboration (n)/kə,læbə'reiʃn/ Sự cộng tác Ex: he wrote a book in Vd: Anh ta đã viết một cuốn sách có collaboration with his son sự hợp tác cùng con trai mình 217 Collapse (v); (n)/kə'læps/ Sụp đổ; sự suy sụp/tuyệt vọng, sự sụt giá Ex: The roof collapsed on top of Vd: Trần nhà sụp đổ trên đầu tôi me Cô ấy đang nằm đât trong tình trạng She’s lying there in a state of suy sụp tinh thần collapse 218 Collect (v)/kə'lekt/ Thu gom Ex: A boy is collecting some cards Vd: Cậu bé đang thu gom mấy quân bài 219 Combine (v)/'kɔmbain/ Kết hợp Ex: a new product which combines Vd: Một sản phẩm mới kết hợp lợi ích the benefits of a hairspray and a gel của keo xịt tóc và chất gel 220 Combination (n)/kɒmbɪˈneɪʃ(ə)n / Sự phối hợp Ex:this colour combination is Vd: Sự phối màu này có hiệu quả rất stunningly effective tốt 221 Command (v); (n)/kə'mɑ:nd/ Sự chỉ huy; chỉ huy Ex: a gruff voice commanded us to Vd: Một giọng nói cộc cằn ra lệnh cho enter chúng tôi vào 222 Commence (v)/kə'mens/ Khởi đầu, trúng tuyển Ex: his design team commenced Vd: Nhóm thiết kế của anh ấy đã bắt work đầu công việc 223 Commerce (n)/'kɔmə:s/ Thương mại, giao thiệp kinh doanh Ex: the changes in taxation are of Vd: Những thay đổi trong hệ thống benefit to commerce thuế có lợi cho thương mại 224 Comment (v); (n)/'kɔment/ Phê bình, chú thích; sự bình luận Ex: the company would Vd: Công ty không có bình luận nào