Từ điển Anh Việt chuyên đề thầu và xây lắp
I. Contractor and tendering I. Nhà thầu và đấu thầu
1. International Tendering 1. Đấu thầu quốc tế
2. Conditions of Constract for Works of Civil Engineering Construction |
2. Điều kiện hợp đồng cho các công trình xây dựng |
3. Conditions of Contract for Electrical and
Mechanical Works
3. Điều kiện hợp đồng cho các công
trình điện và cơ khí
II. Construction and installation II. Xây lắp
Building Materials and Elements Vật liệu và cấu kiện xây dựng
1. Masonry (brickwork and stonework) 1. Công tác nề (xây gạch và xây đá)
2.Cement and concrete (including formwork) 2. Ximăng và bêtông (gồm cả ván
khuôn)
3. Plasterwork and rendering 3. Trát vữa và láng
4. Timber and wood products 4. Vật liệu và sản phẩm gỗ
5. Steel, metalwork and welding 5. Thép, công tác kim loại và hàn
6. Plastics, adhesives and sealants 6. Chất dẻo, chất dính kết và vật liệu
trám
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ điển Anh Việt chuyên đề thầu và xây lắp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tu_dien_anh_viet_chuyen_de_thau_va_xay_lap.pdf
Nội dung text: Từ điển Anh Việt chuyên đề thầu và xây lắp
- Removal of phù hợp (với hợp đồng) Increase or Decrease of Costs Tăng hoặc giảm chi phí Indemnity by Contract Bồi thường như quy định của hợp đồng Indemnity by Employer Chủ công trình phải trả bồi thường Independent Inspection Thanh tra độc lập Injury to Persons - Damage to Thiệt hại đối với người và tài sản Property Injury to Workmen Tổn thương đối với người lao động Inspection and Testing Thanh tra và thử nghiệm Inspection and Testing, Dates for Thời gian thanh tra và thử nghiệm Inspection of Foundations, etc Kiểm tra nền móng, v.v. Inspection of Operations Thanh tra các hoạt động tác nghiệp Inspection of Site by Contractor Kiểm tra trên công trường (do nhà thầu thực hiện) Instructions for Variations Chỉ thị về thay đổi Instructions in Writing Chỉ thị bằng văn bản Instructions, Supplementary Chỉ thị bổ sung Insurance, Adequacy of Tính thích hợp của những khoản bảo hiểm Insurance, Evidence and Terms of Bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm Insurance, Minimum Amount of Số tiền bảo hiểm tối thiểu Insurance of Works and Contractor's Bảo hiểm công trình và thiết bị của nhà thầu Equipment Insurance, Remedy on Failure to Biện pháp đối với việc không đóng bảo hiểm Insure Insurance, Responsibility for Trách nhiệm đối với những khoản tiền không được Amounts not Recovered bảo hiểm hoàn trả Insurance, Scope of Cover Phạm vi bảo hiểm Insurance, Third Party Bảo hiểm bên thứ ba Insurance, Workmen Bảo hiểm cho người lao động Interference with Traffic and Làm ảnh hưởng đến việc đi lại và các bất động sản Adjoining Properties kề bên Interim Determination of Extension Quyết định về gia hạn tạm thời Interpretations Cách diễn giải Labour, Engagement of Tuyển mộ lao động Language/s and Law Ngôn ngữ và luật pháp Law to which Contract Subject Luật áp dụng cho hợp đồng Legislation, Subsequent Luật lệ tiếp theo Lighting, Fencing, Watching, etc Chiếu sáng, rào chắn, bảo vệ, v.v. - 11 -
- Liquidated Damages for Delay Được bồi thường thiệt hại do chậm trễ Liquidated Damages, Reduction of Giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại Loss or Damage due to Employer's Tổn thất hoặc thiệt hại do rủi ro của chủ công trình Risks Loss or Damage - Responsibility to Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hay thiệt hại Rectify Lump Sum Items - Breakdown of Phân tích khối lượng cho những hạng mục được thanh toán gộp Materials and Plant, Transport of Vận chuyển vật liệu hoặc thiết bị Materials - Approval of, etc, not Không hàm ý chấp thuận sử dụng vật liệu ngoài dự Implied kiến Materials, Improper - Removal of Di chuyển vật liệu không phù hợp với hợp đồng Materials, Quality of Chất lượng vật liệu Materials, Supply of Cung cấp vật liệu Measurement by Engineer Đo lường do kỹ sư thực hiện Measurement, Method of Phương pháp đo lường Measurement, Quantities Estimated Đo lường theo khối lượng dự kiến Only Methods of Construction Phương pháp xây dựng Minimum Amount of Insurance Số tiền bảo hiểm tối thiểu Monthly Payments Thanh toán hàng tháng Nominated Subcontractors, Chứng nhận thanh toán cho những nhà thầu phụ Certification of Payments to được chỉ định Nominated Subcontractors, Định nghĩa nhà thầu phụ được chỉ định Definition Nominated Subcontractors, Design Thiết kế do nhà thầu phụ được chỉ định by Nominated Subcontractors, Phản đối việc chỉ định nhà thầu phụ Objection to Nomination Nominated Subcontractors, Payment Thanh toán cho nhà thầu phụ được chỉ định to Not Foreseeable Physical Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể Obstructions or Conditions dự kiến Notice of Claims Thông báo đòi tiền Notices and Fees, Payment of Thông báo và trả các khoản lệ phí Notices, Consents and Approvals Thông báo, đồng ý và chấp thuận Notice to Contractor Thông báo cho nhà thầu Notice to Employer and Engineer Thông báo cho chủ công trình và kỹ sư Objections to Contractor's Phản đối công nhân viên của nhà thầu Employees Obstructions or Conditions - Not Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể Foreseeable Physical dự kiến - 12 -
- Omissions, Alterations and Bỏ bớt, thay đổi và bổ sung Additions Openings, Uncovering and Making Làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào Operations, Inspection of Thanh tra các hoạt động tác nghiệp Order of Work, Contractor for Chương trình phải đệ trình của nhà thầu (để kỹ sư Furnish Programme thông qua) Other Contractors, Opportunities for Cơ hội cho các nhà thầu khác Patent Rights Bản quyền sáng chế Payment if Contract Terminated for Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng những sai sót Contractor's Default của nhà thầu Payment if Contract Terminated for Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng kể cả những Employer's Default sai sót của chủ công trình Payment of Claims Thanh toán những khoản đòi Payment, Time for Thời hạn thanh toán Performance Security Bảo lãnh thực hiện hợp đồng Performance Security - Claims Đòi bồi thường lấy từ bảo lãnh thực hiện hợp đồng Under Performance Security - Period of Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng Validity Period of Defects Liability Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Permanent Works Designed by Công trình lâu dài do nhà thầu thiết kế Contractor Physical Obstructions or Conditions Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không dự - Not Foreseeable kiến Physical Obstructions or Conditions Quyết định của kỹ sư về những trở ngại hoặc điều - Engineer's Determination kiện tự nhiên không thể dự kiến Plant and Materials, Transport of Vận chuyển máy móc vật liệu Plant, Conditions of Hire Điều kiện thuê máy móc Plant, Customs Clearance Thủ tục hải quan Plant, Employer not Liable for Chủ công trình không chịu trách nhiệm về thiệt hại Damage to Plant, etc - Exclusive Use for the Máy móc, v.v. sử dụng đặc biệt cho công trình Works Plant, Quality of Chất lượng máy móc Plant, Re-export of Tái xuất máy móc Plant, Removal of Tháo dỡ, di chuyển máy móc Policy of Insurance - Compliance Tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm with Conditions Possession of Site Tiếp quản công trường Possession of Site, Failure to Give Không giao được mặt bằng Power of Engineer to Fix Rates Quyền của kỹ sư quyết định đơn giá - 13 -
- Priority of Contract Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Programme to be Submitted Chương trình phải đệ trình Progress - Disruption of Tiến độ bị phá vỡ Progress - Rate of Tốc độ thi công Protection of Environment Bảo vệ môi trường Provision to Indemnify Contractor Điều khoản nhà thầu được bồi thường Provision to Indeminify Employer Điều khoản chủ công trình được bồi thường Provisional Sums, Currencies of Tiền tệ đi thanh toán những khoản tạm tính Payment Provisional Sums, Definition Định nghĩa "khoản tiền tạm tính" Provisional Sums, Production of Xuất trình biên lai về khoản tiền tạm tính Vouchers Provisional Sums, Use of Sử dụng khoản tiền tạm tính Quality of Materials and Chất lượng vật liệu và tay nghề Workmanship Quantities Khối lượng Rate of Progress Tốc độ thi công Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái Rates, Power of Engineer to Fix Quyền của kỹ sư quyết định đơn giá Rectification of Loss or Damage Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hoặc thiệt hại Reduction of Liquidated Damages Giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại Re-export of Plant Tái xuất máy móc Regulations Statutes, etc Tuân thủ các quy chế, quy định Compliance with Rejection Không chấp nhận Release from Performance Miễn thực hiện nghĩa vụ Remedies Default of Contractor Biện pháp sửa chữa của nhà thầu Remedying of Defects Sửa chữa sai sót Remedying of Defects, Cost of Chi phí sửa chữa sai sót Remedy on Contractor's Failure to Biện pháp đối với nhà thầu không đóng bảo hiểm Insure Removal of Contractor's Employees Sa thải nhân viên của nhà thầu Removal of Contractor's Equipment Di chuyển thiết bị của nhà thầu Removal of Improper Work, Tháo dỡ di chuyển phần công trình, vật liệu hoặc Materials or Plant thiết bị không hợp cách Removal of Plant, etc. Di chuyển thiết bị, v.v. Responsibility to Rectify Loss Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hoặc thiệt hại Damage - 14 -
- Responsibility Unaffected by Trách nhiệm (của nhà thầu) không thay đổi dù có sự Approval chấp thuận (của kỹ sư) Restriction on Working Hours Hạn chế về giờ làm việc Resumption of Work Tiếp tục lại công việc Retention Money Payment of Thanh toán khoản tiền giữ lại Returns of Labour and Contractor's Báo cáo về lao động và thiết bị của nhà thầu Equipment Revised Programme Chương trình được sửa đổi lại Rights of Way and Facilities Quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện Risks, Employer's Những rủi ro của chủ công trình Risks, Special Rủi ro đặc biệt Road, etc - Damage by Hư hại đường sá do vận chuyển đặc biệt nặng Extraordinary Traffic Roads, Interference with Access to Can thiệp vào việc đi lại Royalties Những lệ phí phải nộp Safety, Security and Protection of An toàn, an ninh và bảo vệ môi trường the Environment Samples, Cost of Chi phí cho mẫu thử Security, Safety and Protection of An ninh, an toàn và bảo vệ môi trường the Environment Setting-out Cắm mốc Site, Clearance on Completion Thu dọn công trường sau khi hoàn thành Site, Contractor to Keep Clear Nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch Site, Inspection of by Contractor Nhà thầu kiểm tra công trường Site Operations and Methods of Hoạt động ở công trường và phương pháp xây dựng Construction Site, Possession of Tiếp quản công trường Special Risks Rủi ro đặc biệt Staff, Engagement of Tuyển mộ nhân viên và lao động Statement at Completion Bản khai thanh toán khi hoàn thành Statement, Final Bản khai thanh toán cuối cùng Statutes, Regulations, etc - Tuân thủ các quy chế, quy định, v.v. Compliance with Subcontracting Giao thầu phụ Subcontractors, Nominated Những nhà thầu phụ được chỉ định Subcontractors, Responsibility of the Trách nhiệm của nhà thầu về những hành động và Contractor for Acts and Default of sai sót của các nhà thầu phụ Subsequent Legislation Luật lệ tiếp theo Substantial Completion of Sections Hoàn thành về cơ bản khu vực hoặc bộ phận công - 15 -
- or Parts trình Sufficiency of Tender Tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu Supply of Plant, Materials and Cung ứng thiết bị, vật liệu và lao động Labour Surfaces Requiring Reinstatement Mặt bằng cần phải phục hồi Suspension, Engineer's Quyết định của kỹ sư về tạm ngừng (thi công) Determination Suspension lasting more than 84 Tạm ngừng kéo dài hơn 84 ngày days Suspension of Work Tạm ngừng thi công Taking - Over Certificate Giấy chứng nhận nghiệm thu Taking Over of Sections or Parts Nghiệm thu khu vực hoặc bộ phận công trình Tender Documents Văn kiện đấu thầu Tender, Sufficiency of Tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu Termination of Contract by Chủ công trình kết thúc hợp đồng Employer Termination of Contract by Chuyển giao quyền lợi khi chủ công trình kết thúc Employer, Assignment of Benefit hợp đồng Terms of Insurance Những điều khoản bảo hiểm Tests, Cost of Chi phí cho thử nghiệm Tests not Provided for - Cost of Chi phí cho thử nghiệm không được quy định Third Party Insurance Bảo hiểm bên thứ ba Time for Completion Thời gian phải hoàn thành Time for Completion, Extension of Gia hạn thời gian phải hoàn thành Time for Payment Thời hạn thanh toán Traffic, Extraordinary Vận chuyển đặc biệt nặng Traffic, Interference with Can thiệp vào việc đi lại Traffic Waterborne Vận chuyển bằng đường thủy Transport of Contractor's Equipment Vận chuyển thiết bị của nhà thầu hoặc công trình and Temporary Works tạm thời Transport of Materials and Plant Vận chuyển vật liệu và máy móc Uncovering Work and Making Làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào Openings Unfulfilled Obligations Những nghĩa vụ không được hoàn thành Urgent Remedial Work Công việc khắc phục khẩn cấp Valuation at Date of Termination by Giá trị thực hiện tại thời điểm chủ công trình kết Employer thúc hợp đồng Variations Những thay đổi Variations, Daywork Basis Ngày công tính cho những công việc thay đổi - 16 -
- Variations, Exceeding 15 per cent Thay đổi vượt quá 15% Variations, Instructions for Chỉ thị về thay đổi Variations, Power of the Engineer to Quyền của kỹ sư quyết định thay đổi đơn giá Fix Rates Variations, Valuation of Giá trị các thay đổi Vouchers, Production of Xuất trình biên lai War, Oubreak of Chiến tranh bùng nổ Watching and Lighting, etc Bảo vệ và chiếu sáng, v.v. Waterborne Traffic Vận chuyển bằng đường thủy Work, Examination of Before Kiểm tra công trình trước khi che khuất Covering Up Work, Improper, Removal of Tháo dỡ di chuyển công trình không phù hợp với hợp đồng. Working Hours, Restriction of Hạn chế về giờ làm việc Workmanship, Quality of Chất lượng tay nghề Workmen, Accident or Injury to Tai nạn hoặc tổn thương đối với người lao động Works, Care of Trông nom công trình Wokrs, Completion of (Defects Giấy chứng nhận hoàn thành trách nhiệm pháp lý về Liability Certificate) sai sót Works, Commencement of Bắt đầu thi công Works, Insurance of Bảo hiểm công trình Works, Remedying of Defects Sửa chữa sai sót cho công trình Works, Time for Completion of Thời gian phải hoàn thành công trình Works to be Measured Công trình cần được đo lường Work, Suspension of Tạm ngừng thi công Work to be in Accordance with the Thi công phải theo đúng hợp đồng Contract - 17 -
- Section 3 Phần 3 Conditions of Contract for Electrical and Điều kiện hợp đồng cho các công trình Điện Mechanical Works (2) và Cơ khí Access, authority for Quyền tiếp cận Access, not exclusive Quyền tiếp cận không chỉ dành riêng (cho nhà thầu) Acess, Right of Contractor Quyền tiếp cận của nhà thầu Access to and possession of the Site Tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường Accident or injury to Contractor's employees Tai nạn hoặc tổn hại cho công nhân của nhà thầu Additional costs caused by Force Majeure Tổn phí thêm do trường hợp bất khả kháng gây ra Additional payments, claims procedure Thủ tục đòi thanh toán thêm Address for Notes, Contractor Nhà thầu gửi để báo Address for Notes, Employer Chủ công trình gửi để báo Address for Notes, Engineer Kỹ sư gửi để báo Ambiguities and Discrepancies Những điểm không rõ ràng và không nhất quán Applicable Law Luật áp dụng Application for Certificates of Payment Nộp các giấy chứng nhận thanh toán Application for Final Certificate of Payment Nộp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Approved Contractor's Drawings Bản vẽ của nhà thầu đã được chấp nhận Arbitration, reference to Đưa ra cho trọng tài xét xử Arbitration, performance of Contract to Việc thực hiện hợp đồng vẫn tiếp tục trong continue khi tiến hành hoạt động trọng tài Arbitration, time limit for formal notice Hạn định thời gian để thông báo chính thức về trọng tài Assignment Chuyển nhượng hợp đồng Assistance with local regulations Giúp nắm vững các quy định địa phương Bankruptcy of Contractor Nhà thầu bị phá sản Bankruptcy of Employer Chủ công trình bị phá sản Care of the Works Trông nom công trình Certificate of Payment, application for final Xin cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificate of Payment, corrections to Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Payment, final, conclusive Gồm cả giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán Certificate of Payment, issue of Cấp giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Payment, issue of final Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificate of Payment, method of application Cách nộp đơn để lấy giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Testing Giấy chứng nhận thử nghiệm Certificate, Taking-Over Giấy chứng nhận nghiệm thu Changes in cost, labour, materials and trasport Thay đổi về chi phí, lao động, vật liệu và vận chuyển Changes in statutory and other regulations Thay đổi về quy chế và các quy định khác - 18 -
- Civil Works on Site Các công trình xây dựng tại công trường Claims for additional payment, assessment Đánh giá về việc (nhà thầu) đòi thanh toán thêm Claims for additional payment, procedure Thủ tục đòi thanh toán thêm Claims in respect of Patent Rights Đòi bồi thường về quyền sáng chế Claims under Performance Security Đòi bồi thường theo bảo lãnh thực hiện hợp đồng Clearance of Site, periodically and on Dọn sạch công trường định kỳ và khi kết Completion thúc Confirmation in writing Khẳng định bằng văn bản Communications, day to day Giao dịch hàng ngày Completion, clearance of Site on Dọn sạch công trường khi hoàn thành Completion, delay in Hoàn thành chậm Completion, delay by Subcontractors Hoàn thành chậm do nhà thầu phụ Completion, earlier Hoàn thành trước thời hạn Completion, extension of time for Giới hạn thời gian phải hoàn thành Completion, prolonged delay Chậm trễ được gia hạn Completion, time for Thời gian phải hoàn thành Completion, facilities for Tests Phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành Completion, consequences of failure to pass Hậu quả của việc thử khi hoàn thành không Tests đạt Compliance with laws Tuân thủ luật lệ Compliance with Statutes and Regulations Tuân thủ các quy chế và quy định Consents and Wayleaves Đồng ý và giấy phép sử dụng đường sá Consequences of disapproval of Contractor's Hậu quả về việc không chấp thuận bản vẽ Drawings của nhà thầu Consequential Damage, liability for Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại mang tính hậu quả Contract Agreement Thỏa thuận hợp đồng Contract documents, priority of Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Contractor, General Obligations Các nghĩa vụ chung của nhà thầu Contractor's Default Sai sót của nhà thầu Contractor's Drawings Bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, additional copies Bản sao thêm các bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, consequence Hậu quả của việc không chấp thuận bản vẽ disapproval of của nhà thầu Contractor's Drawings, inspection of Kiểm tra bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, no deviation Bản vẽ của nhà thầu chính xác Contractor's employees, objections to Phản đối nhân viên của nhà thầu Contractor's Equipment Thiết bị của nhà thầu Contractor's Equipment, exclusive use of Thiết bị của nhà thầu, sử dụng riêng cho Contractor's Equipment, insurance of Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu Contractor's Equipment, removal of Di chuyển thiết bị của nhà thầu Contractor's Liability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu Contractor's opportunities for other Cơ hội cho các nhà thầu khác Contractor's representative Đại diện của nhà thầu Contractor's responsibility for the Care of the Trách nhiệm của nhà thầu về trông nom công Works trình Contractor's Risks Những rủi ro của nhà thầu Contractor to proceed Nhà thầu tiến hành công việc thay đổi - 19 -
- Contract Price, sufficiency of Tính đầy đủ của giá hợp đồng Contrator to search Nhà thầu tìm hiểu nguyên nhân sai sót Contractor's use of Employer's Drawings Nhà thầu sử dụng bản vẽ của chủ công trình Corrections to Certificates of Payment Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán Costs, overhead charges and profit Chi phí, chi phí quản lý và lợi nhuận Costs, records of Lưu hồ sơ về các chi phí Covering up work Che khuất các bộ phận công trình Currency restrictions Hạn chế về tiền tệ Customs and import duties Hải quan và thuế nhập khẩu Customs, clearance through Xin giấy phép của hải quan Damage after Risk Transffer Date Thiệt hại sau ngày chuyển giao rủi ro Damage before Risk Transfer Date Thiệt hại trước ngày chuyển giao rủi ro Damage caused by Force Majeure Thiệt hại do trường hợp bất khả kháng gây ra Damage, liability for indirect or consequential Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại gián tiếp hoặc mang tính hậu quả Damages, foreseen Những thiệt hại có thể dự kiến trước Damage to property, Contractor's Liability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu về thiệt hại tài sản Damage to property, Employer's Liability Trách nhiệm pháp lý của chủ công trình về thiệt hại tài sản Damage to the Works, passing of risk Chuyển giao rủi ro về hư hỏng công trình Data, Site Các dữ kiện về công trường Dates, for Inspection and Testing Thời gian kiểm tra và thử nghiệm Day to Day communications Giao dịch hàng ngày Default of Contractor Lỗi của nhà thầu Default of Employer Lỗi của chủ công trình Defective work, removal of Phá dỡ những bộ phận có sai sót Defects, failure to remedy Không sửa chữa được những sai sót Defects in Employer's and Engineer's Designs Sai sót trong thiết kế của chủ công trình và kỹ sư Defects Liability Certificate Giấy chứng nhận hoàn thành trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects Liability Period Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects Liability Period, extension of Gia hạn thời gian trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects, making good Sửa chữa các sai sót Defects, notice of Thông báo về sai sót Delayed payment Chậm thanh toán Delayed Tests Chậm thử nghiệm Delay in complection Hoàn thành chậm Delay, prolonged Chậm trễ được gia hạn Delays by Subcontractors Chậm trễ do nhà thầu phụ Delivery of Plant, permission for Cho phép giao máy móc Design of Plan Thiết kế lắp ráp thiết bị Discrepancies and Ambiguities Những điểm không rõ ràng và không nhất quán Disagreement as to result of Tests Bất đồng về kết quả thử nghiệm Disagreement on adjustment of the Contract Bất đồng về việc điều chỉnh giá hợp đồng Price Disapproval of Contractor's, consequence of Hậu quả của việc không chấp thuận bản vẽ - 20 -