Hệ thống chính trị và đổi mới hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay

+ Nghĩa chung nhất HTCT là hình thức tổ chức chính trị của một xã hội.
+ Xét từ góc độ cấu trúc; HTCT là hệ thống các tổ chức, các thiết chế chính trị - xã hội và các mối quan hệ qua lại giữa chúng với nhau hợp thành cơ chế chính trị của một chế độ xã hội tham gia vào thực hiện quyền lực chính trị.
pdf 41 trang Khánh Bằng 29/12/2023 580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống chính trị và đổi mới hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfhe_thong_chinh_tri_va_doi_moi_he_thong_chinh_tri_o_viet_nam.pdf

Nội dung text: Hệ thống chính trị và đổi mới hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay

  1. 2.3. Các quan hệ chính trị - Quan hệ giữa người có chủ quyền và người được ủy quyền Cơ quan Công dân quyền lực NN Đảng viên ĐCSVN MTTQ và Hội viên tổ chức CT-XH
  2. 2.3. Các quan hệ chính trị - Quan hệ theo chiều ngang: Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ.
  3. * Đảng lãnh đạo: + Cương lĩnh, đường lối, chủ trương, thông qua các Nghị quyết của các tổ chức đảng. Đường lối, cương lĩnh của Đảng được cụ thể hóa trong Hiến pháp và pháp luật, trong hệ thống văn bản pháp quy của nhà nước + Bằng giáo dục, tuyên truyền, vận động nêu gương. + Lãnh đạo bằng công tác tổ chức và cán bộ + Lãnh đạo bằng công tác kiểm tra
  4. *Nhà nước quản lý: + Hệ thống quy phạm pháp luật; + Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước từ bộ đến các cơ sở, + Các biện pháp cưỡng chế. + Thực hiện sự quản lý bằng cả chính sách, các công cụ đòn bẩy khác
  5. * Nhân dân làm chủ: + Xác định ở địa vị chủ thể quyền lực nhà nước. Nhân dân ủy quyền cho các đại biểu của mình và giám sát đb đó. + Làm chủ bằng các hình thức trực tiếp và gián tiếp.
  6. * Quan hệ giữa Nhà nước với MTTQVN là quan hệ phối hợp hành động, được thực hiện theo quy chế phối hợp công tác. * Quan hệ giữa ĐCSVN với MTTQ: Đảng vừa là người lãnh đạo MT vừa là thành viên của Mặt trận. Vì vậy, quan hệ giữa Đảng và MTTQ vừa là quan hệ lãnh đạo vừa là quan hệ hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động.
  7. 2.3. Các quan hệ chính trị - Quan hệ chiều dọc từ TW đến cơ sở: hệ thống được tổ chức theo 4 cấp hành chính, cấp dưới phục tùng cấp trên, phân cấp cùng với sự phân quyền nhất định.
  8. 2.3. Các quan hệ chính trị - Quan hệ bên trong và quan hệ bên ngoài hệ thống chính trị
  9. 2.4. Các nguyên tắc hoạt động • Quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân. Cơ sở PL: Cơ sở thực Điều 2 Hiến tiễn pháp
  10. 2.4. Các nguyên tắc hoạt động • Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với Nhà nước và xã hội. - Cơ sở pháp lý: Điều 4 Hiến pháp - Cơ sở thực tiễn.
  11. 2.4. Các nguyên tắc hoạt động • Tập trung dân chủ - Cơ sở pháp lý: Điều 8 Hiến pháp. Điều lệ Đảng. - Nội dung cơ bản: + Thiểu số phục tùng đa số, cấp dưới phục tùng cấp trên, cá nhân phục tùng tổ chức; + Bàn bạc, thảo luận tập thể, quyết định theo đa số
  12. 2.4. Các nguyên tắc hoạt động - Quyền lực Nhà nước thống nhất có sự phân công phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp; thực hiện sự phân cấp, nâng cao tính chủ động của chính quyền địa phương, cơ sở
  13. 2.4. Các nguyên tắc hoạt động -Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách “Nguyên tắc “tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách” trên thực tế ở nhiều nơi rơi vào hình thức do không xác định rõ cơ chế trách nhiệm, mối quan hệ giữa tập thể và cá nhân; khi sai sót, khuyết điểm không ai chịu trách nhiệm. Do vậy, vừa có hiện tượng dựa dẫm vào tập thể, không rõ trách nhiệm cá nhân, vừa không khuyến khích người đứng đầu có nhiệt tình, tâm huyết dám nghĩ, dám làm; tạo kẽ hở cho cách làm việc tắc trách, trì trệ hoặc lạm dụng quyền lực một cách tinh vi để mưu cầu lợi ích cá nhân”
  14. 2.5. Các cơ chế vận hành + Cơ chế Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ. + Cơ chế mệnh lệnh hành chính + Cơ chế thể chế (xây dựng, vận hành, và hoàn thiện hệ thống các tổ chức của hệ thống chính trị). + Cơ chế tư vấn: giáo dục, thông tin tuyên truyền, cổ động. Mục đích là làm thay đổi nhận thức, để thay đổi hành vi nhân dân theo định hướng chính trị nhất định. + Cơ chế kiểm soát quyền lực.
  15. 3. Khái quát thực trạng hoạt động của HTCT Việt Nam 3.1. Tính ưu việt và hạn chế của HTCT Việt Nam. Trong chiến tranh: tập trung nguồn lực cao độ của đất nước Tính ưu phục vụ cho tiền tuyến với tinh việt thần tất cả để chiến thắng.
  16. 3. Khái quát thực trạng hoạt động của HTCT Việt Nam 3.1. Tính ưu việt và hạn chế của HTCT Việt Nam. Sau chiến tranh: đưa đất nước phát triển lên những bước mới, Tính ưu đạt được nhiều thành tựu to lớn, việt có ý nghĩa lịch sử.
  17. 3. Khái quát thực trạng hoạt động của HTCT Việt Nam 3.1. Tính ưu việt và hạn chế của HTCT Việt Nam. - Đảng ta có bản lĩnh chính trị vững vàng và đường lối lãnh Nguyên đạo đúng đắn, Nhà nước có cố nhân gắng lớn trong việc điều hành, quản lý.
  18. 3. Khái quát thực trạng hoạt động của HTCT Việt Nam 3.1. Tính ưu việt và hạn chế của HTCT Việt Nam. - Toàn dân và toàn quân phát huy lòng yêu nước, tinh thần Nguyên đoàn kết nhất trí, cần cù, năng nhân động sáng tạo.
  19. • Một số hạn chế, yếu kém: - Vận dụng cơ chế Đảng lãnh đạo, nhân dân làm chủ, Nhà nước quản lý chưa tốt; bộ máy chồng chéo, trùng lắp, hiệu quả hoạt động còn thấp. - Vận dụng chưa tốt các phương thức thực thi quyền lực chính trị, chưa có sự phối hợp giữa các cơ chế.
  20. • Một số hạn chế, yếu kém: - Chưa thực hiện đúng các nguyên tắc hoạt động của HTCT. - Chưa vận đúng nguyên tắc tập trung dân chủ. - Còn quan niệm đơn giản về quyền lực thống nhất có phân công, kiểm soát giữa các cơ quan NN trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
  21. * Nguyên nhân: - Việc tổ chức thực hiện nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng chưa tốt, kỷ luật, kỷ cương chưa nghiêm. - Một số quan điểm chủ trương chưa rõ; chưa có sự nhận thức thống nhất và chưa được thông suốt ở các cấp, các ngành.
  22. * Nguyên nhân: - Cải cách hành chính tiến hành chậm, thiếu kiên quyết, hiệu quả thấp. - Công tác tư tưởng lý luận, công tác tổ chức cán bộ có nhiều yếu kém, bất cập.
  23. Những Những Những nguyên phương nội dung tắc cơ châm đổi đổi mới bản trong mới HTCT ở đổi mới HTCT ở nước ta HTCT ở nước ta nước ta 3.2. Những phương châm, nội dung và nguyên tắc cơ bản đối với quá trình đổi mới HTCT nước ta
  24. Những phương châm đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta - Thực hiện đổi mới từng bước vững chắc trên cơ sở đổi mới kinh tế. - Khâu mấu chốt là phân định rõ chức năng và giải quyết tốt mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước và Mặt trận Tổ quốc. - Hướng về cơ sở, tăng cường hiệu lực hiệu quả của hệ thống chính trị ở cơ sở.
  25. Những nội dung đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta - Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân, do ĐCSVN lãnh đạo. + Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của NN. + Hoàn thiện chế định Chủ tịch nước trong HP và PL nhằm xác định rõ và cụ thể hơn quyền hạn, trách nhiệm của CTN .
  26. Những nội dung đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta + Xây dựng một nền HCNN dân chủ, trong sạch, vững mạnh, từng bước hiện đại hóa. + Phân công, phân cấp, nâng cao tính chủ động của chính quyền địa phương. + Xây dựng đội ngũ cbcc trong sạch, có năng lực. + Cải cách tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của các cơ quan tư pháp.
  27. Những nội dung đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta - Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng. - Tiếp tục đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của MTTQVN và các đoàn thể nhân dân.
  28. - Đổi mới HTCT nhằm tạo điều kiện cho Những ổn định chính trị phát triển KTXH. nguyên tắc cơ - Đổi mới HTCT phải đảm bảo tăng bản cường sự lãnh đạo của Đảng đối với trong đổi mới HTCT. HTCT - Nhằm tăng cường hiệu quả của HTCT ở nước ta theo hướng xây dựng NN pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân.
  29. Những - Nhằm đảm bảo mọi quyền lực nguyên chính trị thuộc về nhân dân, phát tắc cơ bản huy tính tích cực, vai trò làm chủ trong đổi mới của nhân dân trong quá trình xây HTCT dựng và bảo vệ Tổ quốc, phát triển ở nước ta đất nước và hội nhập quốc tế.
  30. Câu hỏi ôn tập: 1.Nêu đặc điểm hệ thống chính trị Việt Nam? 2. Phân tích cấu trúc của HTCT nước ta hiện nay? 3.Thực trạng của hoạt động của HTCT nước ta hiện nay? 4. Những nội dung và nguyên tắc đổi mới HTCT nước ta hiện nay?
  31. Bài học kết thúc Chân trọng cảm ơn./.