Giáo trình Tự học Microsoft Powerpoint 2010
Do PowerPoint được tích hợp rất chặt chẽ với c c thành phần kh c của bộ Microsoft Office 2010, nên chúng ta có th chia sẽ thông tin gi a c c ứng dụng này rất dễ dàng Ví dụ, chúng ta có th vẽ bi u đồ trong Excel và có th chèn bi u đồ này vào slide của PowerPoint hoặc chúng ta có th chép c c đoạn văn bản của Word đ đưa vào slide,...
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tự học Microsoft Powerpoint 2010", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_trinh_tu_hoc_microsoft_powerpoint_2010.pdf
Nội dung text: Giáo trình Tự học Microsoft Powerpoint 2010
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 Normal Slide Show Slide Sorter Reading View H nh ác kiểu hiển th c a sổ làm vi c Nh m Presentation Views c các ki u hi n thị sau: Normal: Chế độ này dùng rất nhiều trong qu trình biên soạn bài thuyết trình Slide Sorter: Chế độ này giúp xem t ng th bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự c c slide trong bài thuyết trình. Notes Page: Chế độ này giúp ta thêm c c ghi chú vào slide (c c ghi chú này sẽ không hi n thị khi trình chiếu) Reading View: Xem trước bài thuyết trình trong giao diện soạn thảo Muốn chuy n qua lại gi a c c chế độ hi n thị thì bạn vào ngăn View trênRibbon, sau đó chọn ki u hi n thị mong muốn hoặc chọn ki u hi n thị trực tiếp từ góc dưới bên phải thanh trạng th i. Dưới đây là c c hình minh họa của c c ki u hi n thị: Trang 20
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 Normal Slide Sorter Reading Slide View Show H nh ác kiểu hiển th Nh m aster Views Slide Master: Lưu tr thông tin về thiết kế ki u d ng, màu sắc, font ch , bố cục, cho c c slide Handout Master: Thiết lập c c thông số cho c c trang in handout như chiều handout, chiều của c c slide bố trí trên handout, số slide trên một trang in, sắp xếp vị trí của c c header, footer, hộp hi n thị ngày th ng và số trang trên handout, Notes Master: Thiết lập c c thông số cho c c trang in kèm thông tin ghi chú của slide tương tự như handout Trang 21
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 H nh Slide Master và Handout Master Slide Show: Ngoài hai nhóm hi n thị trên, PowerPoint còn một ki u hi n thị n a được s dụng khi trình chiếu bài thuyết trình gọi là Slide Show Slide Show là chế độ trình chiếu toàn màn hình, c c slide sẽ lần lượt xuất hiện theo thứ tự được sắp sếp trong bài thuyết trình. Phím tắt: Nhấn phím F để chuyển sang chế độ tr nh di n từ slide bắt đ u nhấn tổ hợp phím Shift F để bắt đ u tr nh chiếu từ slide hi n hành 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh Bạn có th thêm nhanh c c nút lệnh được tích hợp sẵn cho QAT bằng c ch nhấp tr i chuột vào nút Customize Quick Access Toolbar ( ) trên QAT Sau đó, bạn chọn hoặc bỏ chọn c c nút lệnh cho hiện hoặc ẩn trên QAT. H nh Thêm ho c b t nhanh các nút l nh trên QAT Trang 22
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 Bạn cũng có th thêm c c nút lệnh kh c vào QAT theo hướng dẫn sau: 1. Chọn nút Office | Options Hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 2. Chọn Quick Access Toolbar từ danh s ch bên tr i 3. Chọn c c nhóm lệnh từ hộp Choose commands from Sau đó, bạn chọn c c nút lệnh từ hộp bên dưới và nhấn nút Add >> đ thêm vào hộp danh s ch bên phải 4. Nếu bạn muốn bỏ một nút lệnh nào đó khỏi QAT thì chọn nó từ hộp Customize Quick Access Toolbar bên phải và nhấn nút Remove. 5. trả QAT về trạng th i mặc định thì nhấn nút Resetvà chọn Reset only Quick Access Toolbar. 6. Bạn chọn Show Quick Access Toolbar below the Ribbon thì QAT sẽ xuất hiện bên dưới Ribbon 7. hoàn tất việc tùy biến QAT thì nhấn nút OK. H nh Tùy biến QAT 6. Ph ng to thu nhỏ c a s làm việc Bạn có th phóng to hoặc thu nhỏ vùng soạn thảo trong c a s PowerPoint 10 bằng c ch s dụng thanh Zoom trên thanh trạng th i hoặc dùng hộp thoại Zoom Bạn có th phóng to hoặc thu nhỏ vùng làm việc trong khoảng từ đến Bạn nên s dụng tùy chọn Fit Slide to Current Window đ có được vùng làm việc tốt nhất Trang 23
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 iều chỉnh vùng làm việc vừa vặn theo c a s hiện hành Mở hộp Zoom Tỷ lệ hiện hành Thu nhỏ Phóng to H nh Hộp thọai Zoom và thanh Zoom trên thanh trạng thái gọi hộp thoại Zoom thì bạn chọn Ribbon | View | chọn Zoom C ch nhanh hơn là bạn nhấp chuột vào nút chỉ số phần trăm trên thanh trạng th i hoặc nhấn t hợp phím . 7. Thanh thước ngang và dọc C c thanh thước ngang và dọc giúp chúng ta trong việc bố trí c c thành phần trên slide chính x c hơn Bạn vào chọn ngăn View trên Ribbon, sau đó chọn Rulers tại nhóm Show. Thanh thước ngang Thanh thước dọc H nh Thanh th c dọc và ngang Thanh thước ngang và dọc chỉ có trong ki u hi n thị Normal và Notes Page và đơn vị tính trên thanh thước tùy thuộc vào thiết lập Regional Settings trong Control Panel của Windows. Trang 24
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 Bạn có th tắt bớt thanh thước dọc bằng c ch vào File | Options | chọn Advance | tìm đến mục Display | bỏ chọn Show vertical ruler. H nh Tùy chọn thanh th c dọc 8. Các ư ng lưới C c đư ng lưới (gridlines) chia slide thành c c ô vuông có kích thước bằng nhau giúp chúng ta canh chỉnh c c đối tượng dễ dàng vàc c đư ng này sẽ không hi n thị khi in ra giấy. Nh ng c ch bật tắt c c đư ng lưới: . C ch : Nhấn t hợp phím . . C ch : View | nhóm Show| chọn Gridlines. . C ch : Home | nhóm Drawing | chọn Arrange | chọn Align | chọn View Gridlines. C c đư ng lưới H nh ác đ ờng l i trên slide Hộp thoại Grid and Guides cho phép thiết lập khoảng c ch gi a c c đư ng lưới cũng như nhiều tùy chọn kh c.Có nhiều c ch mở hộp thoại Grid and Guides: C ch : Home | nhóm Drawing | chọn Arrange | chọn Align | chọn Grid Settings C ch : View nhóm Show chọn Grid Setting ( ) Trang 25
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 Bắt dính đối tượng vào đư ng lưới Bắt dính đối tượng vào đối tượng kh c Thiết lập khoảng c ch gi a c c chấm lưới Bật tắt đư ng lưới Bật tắt đư ng trợ giúp khi vẽ H nh Hộp thoại Grid and Guides 9. ư ng trợ giúpkhi vẽ ư ng trợ giúpkhi vẽ (guides) cũng giống như c c đư ng lưới trên slide nhưng ta có th kéo và thả chúng đến c c vị trí mong muốn C c đư ng trợ giúp này giúp chúng ta dễ dàng trong việc canh chỉnh vị trí của c c đối tượng trên slide và chúng sẽ không được hi n thị khi in ra giấy. H nh ác đ ờng trợ giúp ngang và dọc bật đư ng trợ giúp khi vẽ bạn vào View nhóm Show | chọn Guides. Bạn có th tạo thêm c c đư ng trợ giúp bằng c ch gi phím Ctrl trong khi dùng chuột kéo đư ng trợ giúp ngang dọc đến vị trí mới và nhả chuột Trang 26
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 H nh Bật/ tắt đ ờng trợ giúp khi vẽ Xóa b t các đ ờng trợ giúp bằng cách dùng chuột kéo chúng ra khỏi di n tích của slide. 10. Xem bài thuyết trình ở các chế ộ màu sắc khác nhau Khi soạn thảo bài thuyết trình, chúng ta thư ng soạn thảo trong chế độ đầy đủ màu (Color View). Tuy nhiên, bạn nên ki m tra bài thuyết trình trên màn hình ở chế xem đen trắng (Black and White) hoặc tông màu x m (Grayscale) trước khi bạn muốn in ra giấy trên m y in trắng đen. chuy n đ i qua lại gi a c c chế độ màu hi n thị, bạn nhấp chuột vào ngăn View nhóm Color Grayscale | chọn ki u hi n thị là Color, Grayscale hoặc Black and White H nh ác tùy chọn trong kiểu hiển th Grayscale Sau khi ki m tra bài thuyết trình trong c c chế độ màu sắc kh c nhau, bạn nhấp chuột vào nút Back To Color View đ màn hình trở về chế độ đầy đủ màu sắc. C c tùy chọn ki u màu Black and White hoặc Grayscale không làm ảnh hưởng đến c c màu sắc đang có trên c c slide mà chúng chỉ có t c dụng khi in ra giấy trong chế độ Black and White hoặc Grayscale. Trang 27
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 H nh Slide xem trong chế độ Black with White Fill 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s Tính năng xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s rất h u ích khi chúng ta muốn tham khảo, sao chép, so s nh, thông tin của c c slide kh c trong bài khi đạng biên soạn nội dung cho một slide mới mở thêm một c a s mới cho bài thuyết trình, bạn vào View nhóm Window | chọn New Window. H nh Xem củng một bài thuyết tr nh trong nhiều c a sổ Mỗi c a s hi n thị sẽ được đ nh số phía sau tên bài thuyết trình trên thanh tựa đề của c a s PowerPoint. 12. Sắp xếp các c a s Khi bạn mở nhiều c a s cùng một lúc bằng c ch nhân bản hoặc do mởnhiều tập tin PowerPoint, bạn có th dùng chức năng sắp xếp c c c a s đ dễ dàng hơn trong việc chuy n đ i c a s , biên soạn, hoặc so s nh nội dung gi a c c bài thuyết trình. Có hai ki u sắp xếp c a s như sau: Trang 28
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 . Ki u Arrange All: Vào View | nhóm Window chọn Arrange All C c c a s sẽ được dàn ra trên màn hình và không bị chồng lên nhau . Ki u Cascade: Vào View nhóm Window chọn Cascade. C c c a s được sắp xếp theo c ch xếp chồng lên nhau, mỗi c a s chỉ thấy thanh tựa đề H nh Sắp xếp các c a sổ theo kiểu Arrange All và ascade ác l nh sắp xếp này sẽ không có tác d ng đối v i các c a sổ PowerPoint thu nhỏ nằm trên thanh Taskbar của Windows 13. Chuy n i qua lại gi a các c a s Bạn có th chuy n đ i qua lại gi a c c c a s làm việc của PowerPoint bằng c ch vào ngăn View | nhóm Window | chọn Switch Windows | chọn tên tập tin PowerPoint cần xem. H nh huyển đổi qua lại gi a các c a sổ 14. S d ng trình trợ giúp Trình trợ giúp của PowerPoint giống như một quy n s ch tham khảo toàn diện nhất Bạn có th tìm kiếm c c hướng dẫn từ trình trợ giúp này mỗi khi gặp khó khăn trong việc s dụng c c chức năng của chương trình Trình trợ giúp sẽ cung cấp c c hướng dẫn từng bước rất dễ theo dõi và dễ hi u, tuy nhiên bạn cần phải thành thạo tiếng Anh mới có th s dụng tốt nguồn tài nguyên này mở trình trợ giúp của PowerPoint, bạn nhấn phím F1 hoặc nhấp nút Help trong c a s chương trình PowerPoint Trang 29
- h ng Gi i thi u PowerPoint 010 Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái? Trả l i: Nhấp phải chuột lên thanh trạng th i, từ đó chọn hoặc bỏ chọn c c thông tin cho thanh trạng th i H nh ác tùy chọn cho thanh trạng thái Trang 40
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Nội dung 1. Tạo bài thuyết trình 2. Lưu bài thuyết trình 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã 4. Tăng cư ng độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Block Settings 5. C c thao t c với slide 6. Mở và đóng bài thuyết trình 7. Hỏi đ p Trang 41
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản 2 hương này trình bày c ch tạo một bài thuyết trình mới dựa vào c c mẫu thiết kế sẵn của C PowerPoint cũng như từ c c mẫu định dạng do ngư i dùng thiết kế Ngoài ra, chương này cũng trình bày một số thao t c cơ bản đối với bài thuyết trình như lưu tr , chọn định dạng tập tin và thiết lập mật mã đ bảo vệ bài thuyết trình 1. Tạo bài thuyết trình PowerPoint cung cấp nhiều c ch thức đ tạo một bài thuyết trình mới Chúng ta sẽ lần lượt xem qua c c c ch này Tạo bài thuyết trình rỗng Khi bạn khởi động chương trình PowerPoint thì một bài trình diễn rỗng (blank) đã mặc định được tạo ra, đây chính là c ch tạo bài thuyết trình mặc định của PowerPoint và bạn chỉ cần tiếp tục soạn thảo nội cho c c slide Khi bạn đang trong c a s PowerPoint và bạn muốn tạo thêm một bài thuyết trình rỗng n a, bạn làm theo c c bước sau: 1. Vào ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn Blank presentation 4. Nhấn nút Create đ tạo mới. Phím tắt: Dùng tổ hợp phím tắt để tạo nhanh bài thuyết tr nh rỗng Trang 42
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Hộp thoại New Presentation Tạo bài thuyết trình từ mẫu c sẵn PowerPoint Template là c c mẫu định dạng đã được thiết kế sẵn (template) kèm theo trong bộ Office hoặc do chúng ta tải từ Internet Template có th chứa c c layout, theme color, theme font, theme effect, c c ki u nền của slide và có th chứa cả c c nội dung mẫu. PowerPoint cung cấp rất nhiều template và được thiết kế với nhiều chủ đề kh c nhau (Business, Education, Finance, Holidays, Inspirational, Religion, Social, Sports, Science, Technology) phù hợp cho rất nhiều tình huống b o c o trong thực tế. Chúng ta có th tự mình thiết kế c c template đ s dụng lại nhiều lần hoặc chia sẽ cho ngư i kh c Ngoài ra, trên internet có rất nhiều trang web chuyên cung cấp c c ki u template đẹp và được cập nhật thư ng xuyên như là: office com, powerbacks com, templateswise com, Dùng các mẫu ược xây dựng sẵn kèm theo ph n mềm Microsoft PowerPoint C c mẫu trong phần này không nhiều vì PowerPoint còn cho phép bạn chọn mẫu từ c c nguồn kh c, đặc biệt là từ Internet. C c bước thực hiện: 1. Vào ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn Sample templates 4. Chọn một mẫu thiết kế từ danh s ch bên dưới và xem hình minh họa phía bên phải c a s . 5. Nhấn nút Create đ tạo mới bài thuyết trình Trang 43
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Một số Sample templates Dùng các mẫu từ trang web office.com Trang web office.com cập nhật thư ng xuyên c c mẫu thiết kế mới và đẹp, do vậy bạn có th tạo bài thuyết trình mới s dụng mẫu từ nguồn này. C c bước thực hiện: 1. Vào ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Di chuy n đến Office.com templates. Tại đây, c c mẫu được nhóm lại theo nội dung của chúng. 4. Ví dụ chọn nhóm là Presentations, chọn tiếp phân loại mẫu là Business và đợi trong giây l t đ PowerPoint cập nhật danh s ch c c mẫu từ Internet. 5. Chọn một mẫu thiết kế từ danh s ch bên dưới và xem hình minh họa phía bên phải c a s . 6. Nếu đồng với mẫu đang xem thì nhấn nút Download đ tải về và tạo bài thuyết trình mới theo mẫu này Trang 44
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Chọn m u từ trang office.com Dùng các mẫu thiết kế của bạn tạo ho c các mẫu sưu t m ang lưu trên a Khi PowerPoint đã từng tải một mẫu thiết kế mới từ Internet về m y thì nó sẽ tự động lưu mẫu đó vào danh mục My Templates đ bạn có th s dụng lại sau này Làm theo c c bước sau đ s dụng một mẫu đang lưu trên đĩa: 1. Vào ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn My templates 4. Chọn một mẫu thiết kế từ danh s ch bên dưới và xem hình minh họa phía bên phải c a s . 5. Nếu đồng với mẫu đang xem thì nhấn nút OK đ tạo bài thuyết trình mới theo mẫu này H nh ác m u đang l u trên đ a Trang 45
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Tạo bài thuyết trình từ một bài c sẵn Bạn có sẵn một bài thuyết trình mà nội dung của nó tương tự với bài mà bạn sắp tạo Khi đó, bạn nên tạo bài thuyết trình mới dựa trên bài sẵn có đó đ đỡ tốn th i gian làm lại từ đầu. C c bước thực hiện như sau: 1. Vào ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn New from Existing 4. Hãy tìm đến nơi chứa tập tin trình diễn mẫu và chọn nó 5. Nhấn nút CreateNew đ tạo mới bài trình diễn dựa trên tập tin có sẵn H nh Tạo bài thuyết tr nh từ một bài có sẵn Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài Ngoài nh ng c ch trên, PowerPoint còn cho phép tạo bài thuyết trình từ c c tập tin của c c ứng dụng kh c. Chẳng hạn như, chúng ta biên soạn trước dàn bài của bài thuyết trình trong c c trình soạn thảo văn bản Word, WordPad, NotePad, Sau đó, PowerPoint nhập c c dàn bài này vào thành c c slide và bạn chỉ cần b sung thêm c c hình ảnh, video, âm thanh, là đã có một bài thuyết trình hoàn chỉnh. C c bước thực hiện như sau: 1. Vào ngăn File 2. Chọn lệnh Open, hộp thoại Open xuất hiện 3. Tại Files of type chọn ki u tập tin là All Outlines. 4. Chọn tập tin Outline mong muốn và chọn Open đ mở Trang 46
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Tạo nhanh bài thuyết tr nh từ tập tin outline Cấu trúc Outline: Outline là tập tin chỉ chứa văn bản các slide cách nhau bằng một ký hi u xuống dòng (Enter). Trên mỗi slide, t a đề slide viết b nh th ờng và các nội dung trên slide th phải Tab th t đ u dòng 2. ưu bài thuyết trình Trong suốt qu trình biên soạn bài thuyết trình, chúng ta phải thư ng xuyên thực hiện lệnh lưu tập tin đ tr nh c c sự cố bất ng xảy ra có th làm mất đi c c slide mà ta vừa biên soạn. Tùy theo th i đi m thực hiện lệnh lưu mà PowerPoint thực hiện c c hoạt động kh c nhau, sau đây là một số trư ng hợp. ưu bài thuyết trình l n u tiên Lần đầu tiên thực hiện lệnh lưu tập tin bài thuyết trình thì PowerPoint sẽ mở hộp thoại Save As Từ hộp thoại này bạn hãy đặt tên cho tập tin, chọn loại định dạng tập tin và chọn vị trí trên đĩa đ lưu tr C c bước thực hiện như sau: 1. Vào ngăn File 2. Chọn lệnh Save, hộp Save As xuất hiện 3. Nhập tên tập tin bài thuyết trình tại hộp File name. Ví dụ bạn đặt tên tập tin là PowerPoint 2010. (Tập tin này sẽ được dùng đ thực hành trong c c ví dụ sau này của tài liệu). 4. Chọn loại định dạng tập tin tại Save as type. Ví dụ bạn chọn ki u tập tin là Trang 47
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản PowerPoint Presentation (*.pptx). PowerPoint mặc định ki u tập tin là PowerPoint Presentation (*.pptx), đây là ki u định dạng dùng cho PowerPoint và Chúng ta có th lưu tập tin theo định dạng PowerPoint 97-2003 Presentation (* ppt) đ c c phiên bản PowerPoint 2003 trở về trước có th mở được bài thuyết trình tạo trên PowerPoint Tuy nhiên, c c hiệu ứng và c c ki u định dạng đặc thù của PowerPoint 2010 sẽ không hoạt động. 5. Tại hộp Save in, bạn hãy tìm đến thư mục cần lưu tập tin 6. Nhấn nút Save đ lưu H nh Hộp thoại Save As Qui định về đặt tên tập tin: Tên tập tin có thể dài t i ký t và bạn có thể dùng tất cả các loại ký t để đ t tên ngoại trừ các ký t sau / và \. ưu bài thuyết trình các l n sau Sau khi đã lưu tập tin trình diễn, khi có hiệu chỉnh, thêm nội dung và muốn lưu bài thuyết trình lại thì bạn có th làm theo một trong c c c ch sau: VàoFile | chọn nút Save, hoặc Nhấn nút Save ( ) trên Quick Access Toolbar, hoặc Nhấn t hợp phím tắt Trang 48
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh L u bài thuyết tr nh Thêm nút lệnh vào QAT: Để thêm nút Save vào thanh Quick Access Toolbar bạn nhấp trái chuột vào nút Customize Quick Access Toolbar ( ) và chọn nút Save ưu bài thuyết trình ở các ịnh dạng khác Khi lưu bài thuyết trình, bạn có th chọn c c ki u định dạng tập tin từ hộp Save as type trong hộp thoại Save As. PowerPoint cung cấp rất nhiều ki u định dạng cho bạn lựa chọn từ việc lưu bài thuyết trình sang định dạng hình ảnh như JPEGs (.jpg), Portable Document Format (.pdf), trang web (.html), Open Document Presentation (.odp – phần phềm biên soạn bài thuyết trình trong bộ OpenOffice), và thậm chí là lưu bài thuyết trình sang định dạng phim, Thực hiện c c bước sau đ lưu bài thuyết trình sang c c định dạng kh c: 1. Mở bài thuyết trình muốn lưu sang định dạng kh c 2. Vào ngăn File 3. Chọn lệnh Save As, hộp Save As xuất hiện 4. Tại Save as type, bạn chọn lại ki u định dạng kh c 5. Nhấn nút Save đ thực hiện lệnh. H nh L u tập tin d i đ nh dạng khác Trang 49
- h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản ảng ác kiểu đ nh dạng của tập tin mà PowerPoint hỗ trợ ịnh dạng Ph n mở Ghi chú rộng PowerPoint .pptx Mặc định, chỉ có th mở bằng PowerPoint và Presentation (hoặc phải cài thêm phần b sung cho c c phiên bản củ thì mới mở được) ịnh dạng tập tin theo chuẩn XML PowerPoint Macro- .pptm Như trên nhưng có cho phép lưu mã Macro và VBA Enabled Presentation PowerPoint 97-2003 .ppt ịnh dạng tương thích ngược với c c phiên bản Presentation PowerPoint , , (XP), hoặc PDF .pdf Lưu dưới định dạng PDF, bạn phải cài thêm PDF and XPS từ trang web Office Online XPS .xps Tương tự PDF nhưng đây là định dạng của Microsoft Windows Vista có sẵn trình xem tập tin XPS. PowerPoint Template .potx Tập tin mẫu định dạng (template) của PowerPoint 2007 PowerPoint Macro- .potm Như trên nhưng có th lưu mã Macro và VBA Enabled Template PowerPoint 97-2003 .pot Tập tin mẫu định dạng (template) của c c phiên bản Template PowerPoint , , (XP), hoặc Office Theme .thmx Giống như template, nhưng nó chỉ chứa c c thiết lập định dạng (theme) như (fonts, màu sắc, và c c hiệu ứng) PowerPoint Show .pps, .ppsx Giống như một tập tin PowerPoint bình thư ng nhưng mở sẽ ở chế độ Slide Show rất h u ích khi phân phối cho ngư i xem PowerPoint Macro- .ppsm Giống như trên nhưng có th lưu mã Macro và VBA Enabled Show PowerPoint 97-2003 .ppt ịnh dạng có th mở trong c c phiên bản PowerPoint Show đến PowerPoint PowerPoint Add-In .ppam Tập tin Add-Ins của PowerPoint có chứa c c lệnh tạo thêm bằng VBA PowerPoint 97-2003 .ppa Tập tin Add-Ins của PowerPoint có chứa c c lệnh tạo Add-In thêm bằng VBA và có th mở trong c c phiên bản PowerPoint đến PowerPoint Single File Web Page .mht, .mhtml Lưu toàn bộ c c thành phần của tập tin trình diễn trong một file duy nhất và có th mở bằng trình duyệt web Thích hợp khi muốn đưa lên trang web hoặc g i e-mail Web Page .htm, .html Lưu tập tin dưới định dạng HTML, c c hình ảnh sẽ lưu thành c c tập tin riêng ịnh dạng này thích hợp cho việc đưa lên trang web Trang 50