Giáo trình Công trình đường ô tô - Trường Đại học Bách khoa Đã Nẵng
đường ôtô là tổng hợp các công trình, các trang thiết bị nhằm phục vụ giao thông
trên đường vì vậy nó có tầm quan trọng rất lớn trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị,
hành chính, quốc phòng, văn hoá và du lịch. đường ôtô có vai trò quan trọng trong
suốt mọi thời đại, mọi chế độ, mọi nền văn minh trên khắp thế giới. So với các loại
hình vận tải khác (đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không ) vận tải trên đường ô
tô có các ưu nhược điểm sau :
Ưu điểm : (nhiều ưu điểm)
- Có tính cơ động cao, vận chuyển trực tiếp hàng hoá, hành khách từ nơi đi đến
nơi đến không cần thông qua các phương tiện vận chuyển trung gian .
- Thích ứng với mọi điều kiện địa hình đồi, núi khó khăn .
- Tốc độ vận chuyển cao hơn đường thuỷ, tương đương đường sắt .
- Cưới phí vận chuyển rẻ hơn đường hàng không .
Nhược điểm :
- Tai nạn giao thông.
- Tải trọng nhỏ, tiêu hao nhiên liệu nhiều do đó giá thành vận chuyển cao hơn
đường sắt và đường thuỷ .
trên đường vì vậy nó có tầm quan trọng rất lớn trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị,
hành chính, quốc phòng, văn hoá và du lịch. đường ôtô có vai trò quan trọng trong
suốt mọi thời đại, mọi chế độ, mọi nền văn minh trên khắp thế giới. So với các loại
hình vận tải khác (đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không ) vận tải trên đường ô
tô có các ưu nhược điểm sau :
Ưu điểm : (nhiều ưu điểm)
- Có tính cơ động cao, vận chuyển trực tiếp hàng hoá, hành khách từ nơi đi đến
nơi đến không cần thông qua các phương tiện vận chuyển trung gian .
- Thích ứng với mọi điều kiện địa hình đồi, núi khó khăn .
- Tốc độ vận chuyển cao hơn đường thuỷ, tương đương đường sắt .
- Cưới phí vận chuyển rẻ hơn đường hàng không .
Nhược điểm :
- Tai nạn giao thông.
- Tải trọng nhỏ, tiêu hao nhiên liệu nhiều do đó giá thành vận chuyển cao hơn
đường sắt và đường thuỷ .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Công trình đường ô tô - Trường Đại học Bách khoa Đã Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_trinh_cong_trinh_duong_o_to_truong_dai_hoc_bach_khoa_da.pdf
Nội dung text: Giáo trình Công trình đường ô tô - Trường Đại học Bách khoa Đã Nẵng
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ρ: M t ñ không khí (kg/m3). ð ñơ n gi n l y F: - - ð i v i xe t i và xe buýt F = 3- 5,5 m2. - - ð i v i xe con F = 1,5- 2,8 m 2. G i K= C. ( là h s s c c n không khí ph thu c vào t ng lo i xe: - - Xe t i K = 0,06 - 0,07. - - Xe buýt K = 0.04 - 0.06. - - Xe con K = 0.025 ÷ 0.035. - Khi v n t c gió Vgió = 0 thì P = Ā (km/h). (2-5) - Khi v n t c gió Vgió = 0 thì P = Ā (2-6) *Trong tr ư ng h p xe có r ơmooc thì s c c n P( t ăng lên t (25(30% c .L c c n lên d c P i : Pi = ± G. sin α. (2-7) Do α , xem g n ñúng sin α= tg α = i. ⇒ P i = ± G.i. (2-8) Trong ñó: i: là ñ d c d c c a ñư ng. L y d u “ + “ khi lên d c. L y d u “ - “khi xu ng d c. d .L c c n quán tính Pj : L c c n quán tính : Pj = m.j (KG). (2-9) Trong ñó: m: là kh i l ư ng c a xe (kg). m = G (2-10) g G: Tr ng l ư ng. g: Gia t c tr ng tr ư ng. j: là gia t c quán tính , j có th (+) ho c (-) (2-11) ð k ñ n s c c n quán tính c a các b ph n quay: TS Phan Cao Th 11
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph G dV Pj = ± δ. . (2-12) g dt Trong ñó: δ: là h s k ñ n s c c n quán tính c a các b ph n quay. δ = 1,03 ÷ 1,07 e .T ng l c c n tác d ng lên ô tô : Khi xe ch y trên ñư ng nó ch u tác d ng c a t ng l c c n Pc Pc = P f + P ω + P i + P j (2-13) G dV Pc = P ω + G.f ± G.i ± δ (2-14) g dt L c kéo c a ôtô: Do quá trình ñ t cháy nhiên li u trong ñ ng c ơ -> nhi t n ăng -> ñư c chuy n hóa thành công năng c a công su t hi u d ng N, công su t này t o nên m t mômen M t i tr c khu u c a ñ ng c ơ. 2.1.2 PH ƯƠ NG TRÌNH CHUY N ð NG VÀ ð C TÍNH ð NG L C C A ÔTÔ. Ph ươ ng trình chuy n ñ ng: ði u ki n ñ ôtô chuy n ñ ng: Pc P f + P ω + P i + P j P k - P ω > P f + P i + P j G dV P k - P ω > G.f ± G.i ± δ (2-22) g dt G i (2-22) là ph ươ ng trình chuy n ñ ng c a ôtô. ð c tính ñ ng l c c a ô tô : T công th c (2-22) ta có : Pk - Pω δ dV > f ± i ± (2-23) G g dt Pk - P ω > f ± i ± j. G TS Phan Cao Th 12
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ð t D = (Pk - P ω)/G là nhân t ñ ng l c c a ôtô Nhân t ñ ng l c c a ôtô là s c kéo c a D ôtô trên m t ñơ n v tr ng l ư ng sau khi tr ñi 00.25 s c c n không khí, nhân t ñ ng l c ph 0.20 thu c s vòng quay c a ñ ng c ơ. Qua các t 0.15 s truy n ñ ng, tính ñư c giá tr D ph thu c 0.10 vào t c ñ V. Quan h này ñư c th hi n b ng 0.05 bi u ñ nhân t ñ ng l c. Các ñư ng cong 0 10 20 30 40 50 60 ñư c l p khi b ư m ga c a ñ ng c ơ m hoàn Km/h toàn hay b ơm nhiên li u ñ ng c ơ ñiezen m hoàn toàn. *Xét tr ư ng h p xe ch y v i t c ñ ñ u V=const dV ⇒ = 0 dt D > f ± i (2-24) Trong ñó: D: Nhân t ñ ng l c c a ôtô. f: H s s c c n l ăn. i: ð d c d c. V trái c a ( 2-24 ) ph thu c vào ôtô V ph i c a (2-24) ph thu c vào ñi u ki n ñư ng (conditional road, geometric road) * Nh n xét: N u bi t t ng s c c n tác d ng lên ôtô thì d a vào công th c (2-24) chúng ta có th xác ñ nh ñư c t c ñ chuy n ñ ng l n nh t t ươ ng ng v i các lo i ôtô ch y trên ñư ng và t c ñ ñó g i là t c ñ cân b ng. Bi u ñ bi u th quan h gi a D và V, D = f(V) ng v i các chuy n s khác nhau ñư c g i là bi u ñ nhân t ñ ng l c c a ôtô . D a vào công th c (2-24) ta có các bài toán sau: TS Phan Cao Th 13
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - Xác ñ nh idmax cho các lo i xe khi bi t t c ñ thi t k . - Xác ñ nh t c ñ xe ch y lý thuy t c a các lo i xe khi bi t ñ d c d c c a ñư ng. - V bi u ñ t c ñ xe ch y lý thuy t c a các lo i xe. 2.1.3 L C BÁM C A BÁNH XE V I M T ðƯ NG Tr ư ng h p t i A không có ph n l c T (ph n l c c a ñư ng tác d ng vào l p xe) thì t i A không t o nên m t tâm quay t c th i. Nh ư v y Mk không chuy n thành Pk ( bánh xe s quay t i ch ). Ph n l c T g i là l c bám gi a bánh xe v i m t ñư ng và T là m t l c b ñ ng. - Giá tr l c T ph thu c vào P K . Khi P K t ăng thì T c ũng t ăng theo và T không th t ăng mãi ñư c, T t ăng ñ n giá tr Tmax (l c bám l n nh t). N u ti p t c t ăng P K > T max thì ñi m ti p xúc không tr thành tâm quay t c th i ñư c và bánh xe s quay t i ch ho c tr ư t dai trên ñư ng. Do ñó ñi u ki n ñ xe chuy n ñ ng ñư c là: PK ≤ T max (2-25) Tmax = ϕ . G K (2-26). Trong ñó: ϕ: là h s bám gi a bánh xe v i m t ñư ng, ph thu c vào tình tr ng c a m t ñư ng và ñi u ki n xe ch y. B ng 2-2 Tình tr ng m t ñư ng ði u ki n xe ch y ϕϕϕ Khô s ch R t thu n l i 0,7 Khô s ch Bình th ư ng 0,5 m, b n Không thu n l i 0,25-0,3 GK: tr ng l ư ng c a xe trên tr c ch ñ ng. V i xe con: GK = (0,5 -0,55)G V i xe t i: GK = (0,65 -0,75)G G: T i tr ng toàn xe TS Phan Cao Th 14
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph T (2-25) và (2-26) => PK < ϕ . G K (2-27) Tr hai v c a (2-27) cho s c c n không khí: PK - P ω ≤ ϕ . G K - P ω P - Pω ϕ.G − P D = K ≤ K α G G K t h p c 2 ñi u ki n l c c n và l c bám ta ñư c : ϕ.G − P f ± i < D ≤ K α (2-28) G * Nh n xét : Nghiên c u s c bám c a bánh xe v i m t ñư ng ñ tìm các gi i pháp nâng cao ñ nhám c a m t ñư ng, t ăng an toàn giao thông. 2.2 BÌNH ð TUY N (Horizontal alignment or Tracé en plan) 2.2.1 ð C ðI M XE CH Y TRÊN ðƯ NG CONG N M. Khi ch y trong ñư ng cong, xe ph i ch u nh ng ñi u ki n b t l i: 1 - Xe ph i ch u thêm l c ly tâm. L c này ñ t tr ng tâm c a xe, h ư ng n m ngang, chi u t tâm ñư ng cong ra ngoài, có tr s : m.V 2 C = (2-29) R Trong ñó: m: Kh i l ư ng c a xe. [ kg ] V: t c ñ c a xe. [m/s] R: Bán kính ñư ng cong t i Y h nơi tính toán. [ m ] Y L c ly tâm có th gây l t xe, gây b tr ư t ngang, làm tiêu t n nhiên li u, hao mòn x ăm l p, gây cho vi c ñi u khi n xe khó kh ăn, làm khó ch u cho hành khách. 2 - B r ng ph n xe ch y l n h ơn so v i ñư ng th ng. 3 - T m nhìn c a ng ư i lái xe b h n ch . TS Phan Cao Th 15
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Do ñó yêu c u ñ t ra ñây là nghiên c u các bi n pháp thi t k ñ c i thi n các ñi u ki n b t l i trên . 2.2.2 L C NGANG VÀ H S L C NGANG L c ngang : G i Y là t ng l c ngang tác d ng lên ôtô khi ch y trên ñư ng cong: Y = C.cos α ± G.sin α. (2-30) “ + “ khi xe ch y phía l ưng ñư ng cong “ - “ khi xe ch y phía b ng ñư ng cong Do góc ( nh nên xem g n ñúng ta có: Cos α ≈ 1, Sin α ≈ tg α ≈in ⇒ Y = C ± G.i n G.V 2 Y = ± i G [ V(m/s)] (2-31) R.g n Y V 2 = ± i [ V(km/h] (2-32) G 127.R n ð t µ =Y/ G là h s l c ngang (L c ngang tác d ng trên m t ñơ n v tr ng lư ng xe) V 2 µ = ± i (2-33) 127 .R n Xác ñ nh h s l c ngang µµµ : L c ngang Y hay h s l c ngang µ có th gây ra nh ng nh h ư ng x u cho ôtô: - Làm xe b l t - Làm xe b tr ư t ngang. - Gây c m giác khó ch u v i hành khách và ng ư i lái. - Làm tiêu hao nhiên li u và hao mòn x ăm l p. Theo ñi u ki n n ñ nh ch ng l t : G.V 2 Y = ± i Ml t = Y.h; Mgi = G.cos α R.g n TS Phan Cao Th 16
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph b ð xe không b l t: G.( − ∆)≥ Y.h (2.34) 2 Trong ñó: b là kho ng cách gi a hai bánh xe. Y: l c ngang. ∆: ð l ch tâm so v i tâm hình h c c a xe ∆=0,2.b ⇒ 0,3.G.b ≥ Y.h 0,3b/h =Y/G ( t s b/h ph thu c t ng lo i xe ) Xe con b = 2 ÷3 h Xe buýt , xe t i b/h = 1,7 - 2,2 ð ñơ n gi n l y b/h = 2 ⇒ µ ≤ 0,3.2 = 0,6 µ ≤ 0,6. Theo ñi u ki n n ñ nh ch ng tr ư t ngang : Q P =G. ϕ Q = Y 2 + P 2 k 1 ði u ki n ñ xe không tr ư t: Y=G. ϕ2 Y 2 + P 2 = Q ≤ G. ϕ Trong ñó: Diãûn têch vãût baïnh xe G: T i tr ng tác d ng trên bánh xe. ϕ : H s bám gi a bánh xe v i m t ñư ng 2 2 ϕ = ϕ1 +ϕ 2 ϕ 1: H s bám d c =(0,7 - 0,8) ϕ ϕ 2: H s bám ngang =(0,6 - 0,7) ϕ Y Khi ñó: Y/G ≤ ϕ 2 và µ = ≤ ϕ2 (2-35) G Khi m t ñư ng khô, s ch ϕ = 0,6 ϕ 2 = 0,36 µ ≤ 0,36 TS Phan Cao Th 17
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Khi m t ñư ng m, s ch ϕ = 0,4 ϕ 2 = 0,24 ⇒ µ ≤ 0,24 Khi m t ñư ng m, b n ϕ = 0,2 ϕ2 = 0,12 µ ≤ 0,12 c. Theo ði u ki n êm thu n và ti n nghi ñ i v i hành khách: Khi µ ≤ 0,1 : hành khách chưa c m nh n xe vào ñư ng cong. Khi µ = 0,1 - 0,15 : hành khách b t ñ u c m nh n có ñư ng cong và r t khó ch u. Khi µ =0,15 - 0,2 : hành khách c m th y vô cùng khó ch u. V ph ươ ng di n êm thu n c a hành khách µ ≤ 0,1 d . Theo ñi u ki n tiêu hao nhiên li u và x ăm l p: Khi ch y trên ñư ng cong bánh xe ph i h p v i tr c d c m t góc δ. Do có l c ly tâm, bánh xe l ch sang m t bên và khi quay không quay h t góc δ ñư c mà ch u m t góc l ch δ so v i tr c chuy n ñ ng c a xe. δ càng l n thì tiêu hao x ăm l p càng nhi u. Mu n gi m nh tiêu hao này thì µ ≤ 0,1. K t lu n : ð ñ m b o ñi u kiên n ñ nh và ti n nghi khi xe vào ñư ng cong năm, khi thi t k chúng ta s d ng h s l c ngang µ nh ư sau: - Khi ñi u ki n ñ a hình thu n l i nên ch n µ ≤ 0,1. - Trong ñi u ki n khó kh ăn cho phép µ = 0,15 ( khi này ph i dùng ñ d c siêu cao l n nh t) - Trong ñi u ki n c c k ỳ khó kh ăn cho phép l y giá tr l n nh t c a µ = 0,20 (khi này ph i dùng gi i pháp thi t k ñư ng cong con r n) 2.2.3 XÁC ð NH BÁN KÍNH ðƯ NG CONG N M NH NH T 2.2.3.1. Theo ñi u ki n v h s l c ngang : Có b trí siêu cao: v 2 V 2 Rmin = max = max (2-36) g(µ + isc ) 127 (µ + isc ) TS Phan Cao Th 18
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Không b trí siêu cao: 2 2 ksc v V Rmin = = (2-37) g(µ − in ) 127 (µ − in ) 2.2.3.2. Theo ñi u ki n ñ m b o t m nhìn ban ñêm : 30 SI Rmin = (2-38) α Trong ñó : SI : T m nhìn m t chi u [m] α : Góc chi u sáng c a pha ñèn ô tô. [ 2 ñ ] 2.2.4 SIÊU CAO (superevelevation or pdévers) 2.2.4.1 Siêu cao và ñ d c siêu cao : T công th c xác ñ nh h s l c ngang V 2 µ = ± i 127 .R n ð gi m có các bi n pháp sau: - T ăng R. - Gi m V. - Làm d c ngang m t mái v phía b ng ñư ng cong (siêu cao) a. M c ñích c a vi c b trí siêu cao: - Nh m gi m h s l c ngang µ - Tăng t c ñ xe ch y - Tăng m c ñ an toàn xe ch y. b. ð d c siêu cao: + ð d c siêu cao : i sc = i n -> i scmax Trong ñó : i n là ñ d c ngang c a m t ñư ng ( %) iscmax là ñ d c siêu cao l n nh t ( %) + Xác ñ nh ñ d c siêu cao l n nh t trên c ơ s c a công th c sau: TS Phan Cao Th 19
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph V 2 isc = (2-39) R.g.n ð d c siêu cao ng v i các bán kính ñư ng cong n m (TCVN4054-05) Không §é dèc siªu 8 7 6 5 4 3 2 làm siêu Tèc ®é cao tÝnh to¸n km/h 400 450 500 550 650 800 1000 100 ≥ 4000 ÷ 450 ÷ 500 ÷ 550 ÷ 650 ÷ 800 ÷ 1000 ÷ 4000 250 275 300 350 425 500 650 80 ≥ 2500 ÷ 275 ÷ 300 ÷ 350 ÷ 425 ÷ 500 ÷ 650 ÷ 2500 125 150 175 200 250 300 60 - ≥ 1500 ÷150 ÷175 ÷ 200 ÷250 ÷ 300 ÷ 1500 40 - - 60 ÷ 75 75 ÷ 10 100 ÷ 600 ≥ 600 30 - 30 ÷50 50 ÷ 75 75 ÷ 350 ≥ 350 20 - 25 ÷ 50 50 ÷ 75 75 ÷ 150 - ≥ 150 2.2.4.2. C u t o d d c siêu cao: - ðo n n i siêu cao ñư c th c hi n v i Âoaûn näúi siãu cao m c ñích chuy n hóa m t cách ñi u hòa t tr c ngang thông th ư ng hai mái sang tr c ngang ñ c bi t có siêu cao . R0 B S chuy n hóa s t o ra m t ñ d c ph ip. ðư ng cong tròn Chi u dài ño n n i siêu cao: i sc (B + E) L n = (2-40) i p Trong ñó: cao Âoaûn siãu näúi B: B r ng m t ñư ng. E: ð m r ng m t ñư ng trong ñư ng cong. ip: ð d c d c ph cho phép L y ip = 1% khi V = 20(40 km/h. TS Phan Cao Th 20
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph L y ip = 0,5% khi V ( 60 km/h. * Vi c chuy n hóa ñư c ti n hành nh ư sau : Tr ư c khi vào ño n n i siêu cao, c n m t ño n 10m ñ vu t cho l ñư ng có cùng ñ d c ngang c a m t ñư ng in sau ñó ti n hành theo 1 trong 3 ph ươ ng pháp sau : 1. Quay mái m t ñư ng và l ñư ng phái l ưng ñư ng cong quanh tim ñư ng cho m t ñư ng tr thành m t mái v i ñ d c t i thi u r i ti p t c quay quanh tim cho t i khi c m t ñư ng ñ t ñ d c siêu cao (th ư ng dùng v i ñư ng thành ph có b r ng ph n xe ch y h p). 2. Quay m t ñư ng và l ñư ng phái l ưng ñư ng cong quanh tim ñư ng cho m t ñư ng tr thành m t mái v i ñ d c t i thi u, sau ñoú quay quanh mép trong m t ñư ng cho ñ n khi ñ t ñ n ñ d c siêu cao (ph ươ ng pháp này kh i l ư ng ñào ñ p nhi u nên th ư ng dùng cho ñư ng ngoài thành ph ) 3. Khi ph n xe ch y l n h ơn 7m có th th c hi n b ng cách quay quanh 1 tr c o cách mép ph n xe ch y 7m. 2.2.5 ðƯ NG CONG CHUY N TI P (Transition curve or courbe de transition). 2.2.5.1 M c ñích c a vi c thi t k ñư ng cong chuy n ti p: Khi xe ch y t ñư ng th ng vào ñư ng cong, ph i ch u các thay ñ i: - Bán kính t ∞ chuy n b ng R. - L c ly tâm t ăng t 0 ñ n C - Góc δ h p gi a tr c bánh xe tr ư c và tr c sau xe t 0 ñ n δ . Nh ng bi n ñ i ñ t ng t ñó gây c m giác khó ch u cho ng ư i lái xe và hành khách. ð ñ m b o có s chuy n bi n ñi u hòa v l c ly tâm, v góc ( và v c m giác c a hành khách c n ph i có m t ñư ng cong chuy n ti p gi a ñư ng th ng và ñư ng cong tròn. ð ng th i làm cho tuy n hài hòa h ơn, t m nhìn ñ m b o h ơn. TS Phan Cao Th 21
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2.2.5.2 Xác ñ nh chi u dài c a ñư ng cong chuy n ti p: * Các gi thi t: Gi thi t 1 là t c ñ xe ch y trên ñư ng cong chuy n ti p không ñ i và b ng t c ñ thi t k . Gi thi t 2 là trên chi u dài ñư ng cong chuy n ti p, gia t c ly tâm thay ñ i t 0 ñ n v 2 / R ñ ng th i bán kính ñư ng cong thay ñ i ñ u t ρ =0 t i R, t l b c nh t v i chi u dài ñư ng cong chuy n ti p. - G i I là ñ t ăng gia t c ly tâm trên ñư ng cong chuy n ti p I = const - t là th i gian xe ch y trên ñư ng cong chuy n ti p. V 2 I = (m/s 3) R.t L t = ct (s) V v 3 ⇒ I = L.R ct v 3 ⇒ L = [ V (m/s)] (2-41) ct R.I V 3 Lct = [V(km/h)] (2-42) 47.R.I Trong ñó: - V: t c ñ xe ch y [km/h] y C - R: Bán kính ñư ng cong n m. R= S - I: ð t ăng gia t c ly tâm (m/s 3). Theo quy trình M : I = 0,3(0,9 m/s 3 Theo quy trình Pháp : I = 0,65(1 m/s 3 Theo quy trình Vi t Nam : I = 0,5 m/s 3 α x 3 A V s Lct = 23 R.5, (2-43) TS Phan Cao Th 22
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph * L ưu ý: Khi ñư ng cong v a có Ln, Lct thì b trí ño n vu t n i và chuy n ti p trùng nhau và l y cùng m t chi u dài: L = max [ L ct , L n] Ph ươ ng trình c a ñư ng cong chuy n ti p: Xét m t ñi m b t k ỳ trên ñư ng cong chuy n ti p. Có chi u dài tính t g c t a ñ S, bán kính ρ: V 3 S = (2-44) 47 ρ I G i C= v 3/ I = const C C ⇒ S = hay ρ = ρ S ðây là ph ươ ng trình ñư ng cong clothoide hay còn g i là ñư ng xo n c Euler . 2 ð t C = A = R.L ct A 2 ⇒ S = (2-45) ρ Trong ñó: A: G i là thông s c a ñư ng cong clothoide: A = L.R ct (m) (2-46) A l n: ñư ng cong tho i A nh : ñư ng cong g p A quy t ñ nh d ng c a ñư ng cong. Ph ươ ng trình thông s h t a ñ Descarte: Ph ươ ng trình ρ =C/S là ph ươ ng trình trong h t a ñ ñ c c c, chuy n sang d ng t a ñ vuông góc ð các: S5 S9 x = S − + − 40.A 4 3456.A8 S3 S7 S11 y = − + − (2-47) 6.A 2 336.A 6 42240.A10 TS Phan Cao Th 23
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ðây là chu i có tính h i t nhanh ch c n tính v i hai s h ng ñ u là ñ . Ph ươ ng pháp c m ñư ng cong chuy n ti p: ( 7 b ư c- xem GT TK ð 1-GS ð Bá Ch ươ ng – NXB GD 2006 ) 1/ Tính các y u t c ơ b n c a ñư ng cong tròn theo góc α và bán kính R: - Ti p tuy n c a ñư ng cong - Chi u dài ñư ng cong - Phân c 2/ Tín h toán chi u dài ñư ng cong chuy n ti p: Lct 3/ Tính góc k p gi a ñư ng th ng và ti p tuy n cu i ðCCT: Lct ϕ = ph i th a mãn ñi u ki n α ≥ 2 ϕ0 . N u không th a mãn thì ph i t ăng R 0 2R ho c gi m chi u dài ñư ng cong chuy n ti p. 4/. Xác ñ nh t a ñ ñi m cu i c a ñư ng cong chuy n ti p: Ho c tra b ng (3-8). 5 9 α S S ϕ0 x0 = S − + − 40.A 4 3456.A8 R S3 S7 S11 y0 = − + − R1 6.A 2 336.A 6 42240.A10 NC TC V i A Ľ α NÂ P’ y0 e. Xác ñ nh các chuy n d ch p’ và t: TÂ t T p'= y − R(1− cosϕ ) x 0 0 0 t = x 0 − sin ϕ0 p’ nh ít nh h ư ng và th c t không có ý ngh ĩa ( ñi u ki n p > R/100). 5/. Xác ñ nh ñi m b t ñ u và ñi m k t thúc c a ñư ng cong chuy n ti p N ð,NC m i v i T = t +T. - Xác ñ nh các ph n còn l i c a ñư ng cong chuy n ti p: TS Phan Cao Th 24
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph α 0 T0= R tg 0 2 π.α 0 .R 1 K0= 180 1 P =R −1 0 1 α cos 0 2 T a ñ ñi m ñ u và ñi m cu i: TðT1 = ND = ð - ( t + T) TCT 1 = NC = N ð + K 0 + 2Lct K0: Chi u dài ñư ng cong cơ b n : π.α 0 .R 1 K0= 180 6/ C m các ñi m trung gian c a ñư ng cong chuy n ti p: Khi có kho ng cách S S5 S9 x s = S - + − 40.A 4 3456A8 S3 S7 S11 y s = − + − 6A 2 336A6 42240A10 Công vi c tính toán ph c t p nên có th s d ng b ng 3-8/P50/TK ð T p 1 ho c 7-5/P193/TK ð T p 4 Các d ng ñư ng cong thay th : N u trong ph ươ ng trình ñ c c c: - Thay S = a ( a là dây cung) ta s ñư c parabol ph ươ ng trình lemniscate: clothoide ρ = 3.C.sin2 ω - Thay S = x (x là hoành ñ ) ta s có lemniscate ph ươ ng trình parabol b c 3: TS Phan Cao Th 25
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph x3 y = y = 6A2 0 + Khi ϕ0 ≤ 24 ph ươ ng trình lemniscate th ư ng ñư c s d ng trong các nút giao thông khác m c 2.2.6 M R NG PH N XE CH Y TRÊN ðƯ NG CONG Khi xe ch y trên ñư ng cong, tr c sau c ñ nh luôn luôn h ư ng tâm, còn bánh tr ư c h p v i tr c sau 1 góc, nên yêu c u chi u r ng ph n xe ch y ph i l n h ơn so v i trên ñư ng th ng. L2 ð m r ng c a m t làn xe : e 1 = (2-48) 2R Trong ñó: e1 là ñ m r ng. L : Chi u dài tínhh toán t tr c sau c a xe ñ n gi m x c ñ ng tr ư c R : Bán kính ñư ng cong. ð tính toán ñ l c ngang c a xe khi xe chuy n ñ ng ta ph i b sung: L2 0,05.V e1 = + (2-49) 2R R e1 L ð m í r ng ph n xe ch y : 1 K e2 Khi có 2 làn xe tr lên thì tính g n ñúng: L2 0,1.V L E = e 1 + e 2 = + (2-50) R R R K2 B Khi có n làn xe: E = n.e (2-51) e : ñ m r ng c a m t làn xe. n : s làn xe. TS Phan Cao Th 26
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph * L ưu ý: - V i nh ng tr ư ng h p ñ c bi t (có th có xe kéo mooc, xe tr v t r t dài ) ph i có s tính toán riêng - Khi m r ng ñư ng cong nên m r ng v phía b ng. Trong m t s tr ư ng h p ph i m r ng v phía l ưng. ð m r ng theo TCVN 4054-05 (b ng 12 ) Bán kính ñư ng cong n m (m) Dòng xe P c (2-53) Pk min (2-55) TS Phan Cao Th 27
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph C C + C XD KT CXD CKT i i% Hình 2 : C ơ s xác ñ nh ñ d c d c B ng 2.1: Theo TCVN 4054 - 05 ñ d c d c l n nh t cho phép nh ư sau : C p I II III IV IV h ng ð ng ð ng ð ng ð a ð ng b ng, Núi b ng, Núi b ng, Núi Núi hình b ng ñ i ñ i ñ i I dmax 4 5 7 6 8 7 9 10 % 2.3.1.2 Xác ñ nh ñ d c d c nh nh t i dmin : Xác ñ nh theo ñi u ki n ñ m b o thoát n ư c trong rãnh biên ( rãnh d c ) : N n ñư ng ñ p cao ( không có rãnh biên ) i dmin = 0 % N n ñư ng ñ p th p, n a ñào-n a ñ p, n n ñào (có rãnh biên) i dmin =0,5% cá bi t i dmin = 0,3% 2.3.1.3 Chi u dài ño n d c Chi u dài ño n d c l n nh t : Ph thu c vào t c ñ tính toán và ñ d c d c TS Phan Cao Th 28