Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Buổi 8 - Nguyễn Ngọc Tuyến

Khái niệm về hệ số phân phối tải trọng (HSPPTT)
– Định nghĩa:
• HSPPTT (còn gọi là hệ số phân phối ngang) là một con số thể hiện tỷ lệ
(hoặc phần) tải trọng (hoặc nội lực) tác dụng lên dầm đang xét của kết
cấu nhịp.
– Ví dụ cho sơ đồ cầu nhịp đơn giản (mặt cắt ngang gồm 4 dầm): 
• Theo phương dọc, tổng mô men tại giữa nhịp cho cả 4 dầm :
• Nếu theo phương ngang cầu tọa độ lực P là x = xo thì mô men tại giữa
nhịp của mỗi dầm là bao nhiêu??? 
Tính hệ số phân phối tải trọng (t.theo)
• Áp lực lên các dầm trong mặt cắt ngang:
=> gPi là hệ số phân phối tải trọng của dầm thứ i
(i = 1, 2, 3, 4)
– Làm thế nào để tìm hệ số phân phối tải trọng; hệ số phân phối
nội lực??? 
pdf 21 trang hoanghoa 11/11/2022 1080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Buổi 8 - Nguyễn Ngọc Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_va_xay_dung_cau_1_buoi_8_nguyen_ngoc_tuye.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Buổi 8 - Nguyễn Ngọc Tuyến

  1. 12/3/2012 Tính hệ số phân phốitảitrọng (t.theo) – Tính giá trị củathamsốđộcứng Kg : 2 Kg nI Aeg trong đó: n = EB / ED , tỷ số mô đun đàn hồi EB = mô đun đàn hồicủavậtliệulàmdầm ED = mô đun đàn hồicủavậtliệulàmbảnmặtcầu I = mô men quán tính dầm(mm4) , không liên hợp eg = khoảng cách giữatrọng tâm dầmvàtrọng tâm bảnmặt cầu (mm) A = diệntíchtiếtdiệndầmchủ (mm2), không liên hợp 346 Tính hệ số phân phốitảitrọng (t.theo) HSPP cho lựccắtdầmtrong(giữa) Công thứctínhhệ số phân phốimg =Hệ sốđiềuchỉnh Phạmvi áp dụng 1. Mộtlànxechấttải Vớicầuchéoθ˚, cầnphải Khoảng cách dầm: nhân HSPP vớihệ sốđiều 1100 ≤ S ≤ 4900mm S chỉnh bằng: mg SI 0.36 V 0.3 Chiềudàybản: 7600 Lt 3 10.2 s tan 110 ≤ t ≤ 300mm s Kg Chiềudàidầmchủ: 2. Hai hoặc nhiềulànxechấttải 6000 ≤ L ≤ 73000mm 2 MI SS Số dầmchủ: mgV 0.2 3600 10700 n ≥ 4 0˚ ≤ θ ≤ 60˚ 347 11
  2. 12/3/2012 Tính hệ số phân phốitảitrọng (t.theo) HSPP cho lựccắtdầmbiên Công thứctínhhệ số phân phốimg =Hệ sốđiềuchỉnh Phạmvi áp dụng 1. Mộtlànxechấttải SE mgV tính theo nguyên tắc đòn bảy 2. Hai hoặc nhiềulànxechấttải MEMI Áp dụng giống Khoảng cách dầm: mgVV  e mg nhưđốivớicác ‐300 ≤ de ≤ 1700mm d dầm ở trong trong đó: e 0.6 e 3000 (de là khoảng cách từ tim củadầmngoàiđếnmép trong củalancan hoặc đávỉa “mm”. Là dương nếudầmnằm phía trong lan can, ngượclạilàâm) 348 6.5. Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT • 6.5.1. Khái niệm chung – Dựavàocấutạovàphương pháp thi công kếtcấunhịp=> phân tích tính chấtchịulực để tính nộilực theo các giai đoạn thi công, các giai đoạnlàmviệc và hình thành nộilựccủakết cấu. – Kếtcấudầmchủ làm việc1 giai đoạn: • CầudầmBTCT thường đúc tạichỗ • CầudầmBTCT lắpghép(cốtthépthường hoặccốtthépDƯL căng trước) – Kếtcấudầmchủ làm việc2 giai đoạn: • CầudầmBTCT thường bán lắpghép(tiếtdiện liên hợp) • CầudầmBTCT DƯL căng trước bán lắpghép(tiếtdiện liên hợp) • CầudầmBTCT DƯL căng sau lắpghép(tiếtdiệnnguyên) 349 12
  3. 12/3/2012 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) – Kếtcấudầmchủ làm việc3 giai đoạn: • CầudầmBTCT DƯL căng sau ‐ bán lắpghép(tiếtdiện liên hợp) – Ví dụ: cầudầmBTCT DƯL căng trướcbánlắpghép(tiếtdiện liên hợp) => làm việc2 giai đoạnnhư sau • Giai đoạn1 – Chế tạo–laolắp–đổ bê tông bản Bản đổ tạichỗ mặtcầutạichỗ – Phầnlàmviệcchỉ có dầmlắpghépI (không kể phầnbản đúc tạichỗ) – Tảitrọng bao gồm: » Trọng lượng bảnthândầmI » Trọng lượng bảnmặtcầu đúc tạichỗ » Trọng lượng dầmngang(nếucó) Tiếtdiệndầm » Trọng lượng thi công (nếucó) I căng trước 350 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) • Giai đoạn2 – Sau khi bảnmặtcầuBTCT đông cứng và đạtcường độ thiếtkế, tiến hành lắplancan, đường bộ hành, rảilớpphủ và đưa vào khai thác => có thêm hoạttải – Tiếtdiệnlàmviệclàtiếtdiện liên hợpgồmcả dầmI và bản(hợp thành tiếtdiệnchữ T) – Tảitrọng: » Lan can » Bộ hành » Lớpphủ » Hoạttải – Vì vậynếudầmlàmviệc nhiềugiaiđoạnthìcầnphảitính nộilựccủatừng giai đoạnriênrẽ do các tảitrọng tương ứng gây ra. 351 13
  4. 12/3/2012 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) • 6.5.2. Trình tự chung – (1) Xác định tĩnh tảichomộtdầmchủ. • Trọng lượng bảnthâncủadầmchủ • Trọng lượng bảnmặtcầu(nếubản đổ sau) • Trọng lượng mốinối • Trọng lượng dầmngang • Trọng lượng lan can • Trọng lượng bảnbộ hành • Trọng lượng lớpphủ mặtcầu • Các tĩnh tảikhácnếucó – (2) Tính hệ số phân phốitảitrọng cho dầmchủ (theo tiêu chuẩnthiếtkế cầu 272‐05) 352 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) • Hệ số phân phốivớitảitrọng người đibộ (nếucó) sẽđượctínhtheo phương pháp đòn bảy • Hệ số phân phốivớitảitrọng xe (hệ số cho xe tảithiếtkế, làn thiếtkế và xe 2 trụcthiếtkế là như nhau) • Trường hợpkhống chế là trường hợpchohệ số phân phốilớnnhấtvà phảichúý kểđếnhệ số làn xe. – (3) Vẽđường ảnh hưởng nộilựcchocáctiếtdiệndầmchủ • Mỗinhịpcóthể chia thành 9 điểm cách đều nhau (L/2, 3L/8, L/4, L/8, gối) 1 2 3 4 5 L L 3L L 0 8 4 8 2 L/2 L 353 14
  5. 12/3/2012 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) x ng L n ưở ả ngi Đ.A.H MÔ MEN nh h ả + đơ ng L x m x L x ầ  x L 2 ẽđườ x cv cchod ứ ự ‐ L Đ.A.H LỰC CẮT il ộ + n 1 L x L Công th 2 2 ( ) x L x   ( ) 2L 2L 354 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) – (4) Tính nộilực: • (a) Nộilựcdo tĩnh tải phân bốđềulàw (lưc/đ.vị chiều dài) – Nộilựcdo tĩnh tải= w(Ʃω) với Ʃω là tổng diệntíchđ.a.h. nộilựctương ứng dưới đoạncótảitrọng phân bốđềulàw. • (b) Nộilựcdo hoạttải: – Nộilựcdo người đibộ = mPL ×gPL ×qn(ω±) Trong đó: mPL = hệ số làn cho người đi (nếuxếp1 bên : mPL = 1.2; xếp2 bên : mPL = 1) gPL = hệ số phân phốitảitrọng người(= phầndiện tích đ.a.h dướilực) qn = tảitrọng người ω±= diệntích+ hoặc–của đ.a.h. chấttải(phương dọccầu) – Nộilựcdo xe tải= (mLL ×gLL)×Ʃpiyi Trong đó: mLL = hệ số làn xe (xếp1 làn mLL = 1.2 ; 2 làn mLL = 1 ; 3 làn mLL = 0.85 và nếuxếp ≥ 4 làn mLL = 0.65) gLL = hệ số phân phốicủatảitrọng xe 355 15
  6. 12/3/2012 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) Pi = là tảitrọng cho mộtbánhxechấttải yi = là tung độ đ.a.h tương ứng dướilựcbánhxe – Nộilựcdo tảitrọng làn = (mLL ×gLL)×WL(ω±) Trong đó: mLL = hệ số làn xe (xếp1 làn mLL = 1.2 ; 2 làn mLL = 1 ; 3 làn mLL = 0.85 và nếuxếp ≥ 4 làn mLL = 0.65) gLL = hệ số phân phốicủatảitrọng xe WL = tảitrọng làn phân bốđều ω±= diệntích+ hoặc–của đ.a.h. chấttải(phương dọccầu) – Nguyên tắcchấthoạttảilênđ.a.h. » Hoạttải phân bố hay lựctập trung đượcxếplênđ.a.h. sao cho giá trị nộilựccầntínhcótrị số tuyệt đốilớnnhất » Đốivới đ.a.h. nộilực2 dấuphảitính2 lần: Nộilựcdương lớnnhấtvà nộilựcâmcótrị số tuyệt đốilớnnhất 356 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) – Nguyên tắcchấthoạttảilênđ.a.h. (t.theo) » Vớihoạttải phân bốđều khi tính nộilựcdương chỉ chấttảilênphần dấu(+) của đ.a.h. Ngượclại, khi tính nộilựcâmchỉ chấthoạttải phân bốđềulênphầndấu(–) của đ.a.h. » Tiêu chuẩn 272‐05 còn quy định Khi tính mô men âm tạitiếtdiệnbị uốnngượcchiềudướitácdụng của tảitrọng phân bốđềutrêntoàncầu và khi tính phảnlựcgốitrụ giữa cầucầnxétđếntổ hợplấy 90% {hiệu ứng của2 xe tảithiếtkế bố trí cách nhau 15m tính từ trụcsauxenàytớitrụctrướcxekia+ cộng với hiệu ứng củatảitrọng làn thiếtkế}. Khi đókhoảng cách các trụccủaxe tảithiếtkế là 4.3m. Ví dụ tính mô men gốiB củadầm liên tụcnhư sau: B 15 m 4.3 4.3 4.3 4.3 145145 35 145145 35 9.3 N/mm d.a.h. MB 357 16
  7. 12/3/2012 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) • (c) Tổ hợpnộilựctheocáctrạng thái giớihạn(TTGH) – Nộilựctínhtoán: » Công thứctổng quát: Q  Pi i Trong đó: η = hệ sốđiềuchỉnh tảitrọng η = ηD ηR ηI ≥ 0.95 TTGH cường độ 1TTGH sử dụng TTGH mỏi ηD = hệ số liên quan đếntínhdẻo0.95 ÷1.05 1 1 ηR = hệ số liên quan đếntínhdư 0.95 ÷1.05 1 1 ηI = hệ số liên quan đến độ quan trọng 0.95 ÷1.05 Koápdụng Ko áp dụng 358 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) • Tổ hợpnộilựctheocáctrạng thái giớihạn (t.theo) – NộilựctínhtoántheoTTGH cường độ 1 QDCDWIMLTLNPL    1  Pii DC DW LL  trong đó: γDC = hệ số tảitrọng tính cho trọng lượng bảnthânkếtcấu(= 1.25 hoặc0.9); γDW = hệ số tảitrọng tính cho trọng lượng lớpphủ (= 1. 5 hoặc 0.65); γLL = hệ số tảitrọng tính cho hoạttải(= 1.75); (1+IM) = (1+0.25) = hệ số xung kích chỉ tính cho xe tảithiếtkế (3 trụchoặc2 trục). Vớitảitrọng làn và người đithìIM = 0 hay (1+IM) = 1. DC = nộilựcdo trọng lượng bảnthânkếtcấu DW = nộilựcdo trọng lượng lớpphủ LT = nộilựcdo xe tảithiếtkế (3 trục“TR” hoặc2 trục“TD”) LN = nộilựcdo tảitrọng làn PL = nộilựcdo tảitrọng bộ hành (nếucóthiếtkếđường bộ hành) 359 17
  8. 12/3/2012 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) • Tổ hợpnộilựctheocáctrạng thái giớihạn (t.theo) – NộilựctínhtoántheoTTGH sử dụng QDCDWIMLTLNPL    1  Pii DC DW LL  trong đó: γDC = hệ số tảitrọng tính cho trọng lượng bảnthânkếtcấu(= 1); γDW = hệ số tảitrọng tính cho trọng lượng lớpphủ (= 1); γLL = hệ số tảitrọng tính cho hoạttải(= 1); (1+IM) = (1+0.25) = hệ số xung kích chỉ tính cho xe tảithiếtkế (3 trụchoặc2 trục). Vớitảitrọng làn và người đithìIM = 0 hay (1+IM) = 1. DC = nộilựcdo trọng lượng bảnthânkếtcấu DW = nộilựcdo trọng lượng lớpphủ LT = nộilựcdo xe tảithiếtkế (3 trục“TR” hoặc2 trục“TD”) LN = nộilựcdo tảitrọng làn PL = nộilựcdo tảitrọng bộ hành (nếucóthiếtkếđường bộ hành) 360 Tính nộilựcdầmchủ theo HSPPTT (t.theo) • Tổ hợpnộilựctheocáctrạng thái giớihạnkhác – NộilựctínhtoántheoTTGH mỏi – NộilựctínhtoántheoTTGH đặcbiệt – • Vẽ biểu đồ bao nộilực 361 18
  9. 12/3/2012 Ví dụ tính nộilựcdo hoạttải Tính nộilựcdo hoạttảitrongdầmgiản đơnLtt = 32.2m –(tạitiếtdiệnL/2) 362 Ví dụ tính nộilựcdo hoạttải Tính nộilựcdo hoạttảitrongdầmgiản đơnLtt = 32.2m –(tạitiếtdiện3L/8) 363 19
  10. 12/3/2012 Ví dụ tính nộilựcdo hoạttải Tính nộilựcdo hoạttảitrongdầmgiản đơnLtt = 32.2m –(tạitiếtdiệnL/4) 364 Ví dụ tính nộilựcdo hoạttải Tính nộilựcdo hoạttảitrongdầmgiản đơnLtt = 32.2m –(tạitiếtdiệnL/8) 365 20
  11. 12/3/2012 Ví dụ tính nộilựcdo hoạttải Tính nộilựcdo hoạttảitrongdầmgiản đơnLtt = 32.2m –(tạitiếtdiệntrêngốitrái) 366 Ví dụ tính nộilựcdo hoạttải Giả sử hệ số phân bố tảitrọng (đãkể tớihệ số làn) tính đượctheobảng sau: Tổng hợpnộilựcdo hoạttảitrongdầmgiản đơnLtt = 32.2m như sau: 367 21