Bài giảng Triết học Mác - Lenin - Đỗ Kiên Trung

“Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác”.
ppt 89 trang Khánh Bằng 30/12/2023 4280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Triết học Mác - Lenin - Đỗ Kiên Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_triet_hoc_mac_lenin_do_kien_trung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Triết học Mác - Lenin - Đỗ Kiên Trung

  1. NHẬP MÔN TRIẾT HỌC Khái quát lịch sử triết học Triết học phương Đông: § Ấn Độ cổ đại (triết học tôn giáo) § Trung Hoa cổ đại (triết học chính trị - đạo đức) Triết học phương Tây: § Cổ đại (thế kỷ VIII TCN – thế kỷ V) § Trung đại (thế kỷ V – thế kỷ XIV) § Phục hưng (thế kỷ XIV – thế kỷ XVI) § Cận đại (thế kỷ XVI – thế kỷ XIX) § Hiện đại (thế kỷ XX – nay)
  2. NHẬP MÔN TRIẾT HỌC V. Lịch sử hình thành chủ nghĩa Marx – Lenin Karl Marx Friedrich Engels Vladimir Ilich Lenin (1818 – 1883) (1820 – 1895) (1870 – 1924)
  3. NHẬP MÔN TRIẾT HỌC V. Lịch sử hình thành chủ nghĩa Marx – Lenin Tiền đề lịch sử - xã hội Tiền đề lý luận Tiền đề khoa học tự nhiên
  4. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I Vật chất và các phương thức tồn tại của vật chất II Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức III Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
  5. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 1. Tính thống nhất vật chất của thế giới Một là, chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất; Hai là, thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô tận, vô hạn, không được sinh ra và không bị mất đi; Ba là, mọi tồn tại của thế giới vật chất đều là những dạng biểu hiện cụ thể của vật chất.
  6. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất a. Lượt khảo các quan điểm trước Marx về vật chất Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì thực thể của thế giới, cở sở của mọi tồn tại là một bản nguyên tinh thần mà đó như “ý chí thượng đế” hay “ý niệm tuyệt đối”.
  7. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất a. Lượt khảo các quan điểm trước Marx về vật chất Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật thì thực thể của thế giới là vật chất, cái tồn tại vĩnh cửu, tạo nên mọi sự vật và hiện tượng cùng với những thuộc tính của chúng.
  8. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất a. Lượt khảo các quan điểm trước Marx về vật chất üNhỏ nhất άτομο üKhông thể thẩm thấu Atom – nguyên tử Democritus üKhông thể phá hủy (460 – 370 TCN)
  9. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất b. Nguyên nhân dẫn đến sự bế tắc trong quan điểm duy vật trước Marx về vật chất Năm 1895, Rontgen Tia X Năm 1896, Becquerel Phóng xạ Năm 1897, Thompson Điện tử
  10. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất c. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác”. (Lenin, Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán, 1909)
  11. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất c. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức, bất kể sự tồn tại ấy con người đã nhận thức được hay chưa nhận thức được. Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi gián tiếp hoặc trực tiếp tác động lên giác quan của con người.
  12. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất c. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức thế giới. Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của vật chất.
  13. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất c. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất Ý nghĩa: ü Định nghĩa này đã bác bỏ quan điểm của CNDT về vật chất. ü Định nghĩa này đã khắc phục những hạn chế của CNDV trước Mác về vật chất.
  14. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 2. Vật chất c. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất Ý nghĩa: ü Với định nghĩa khoa học về vật chất đã giúp giải quyết được vấn đề cơ bản của triết học trên cơ sở duy vật. ü Góp phần mở đường cho khoa học phát triển.
  15. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất a. Vận động Vận động là mọi sự biến đổi nói chung. “Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến sự thay đổi trong tư duy” (Friedrich Engels – Biện chứng của tự nhiên, 1883).
  16. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất a. Vận động Vận động cơ học: là sự dịch chuyển của các vật thể trong không gian.
  17. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất a. Vận động Vận động vật lý: là vận động của các phân tử, các hạt cơ bản, vận động điện tử, các quá trình nhiệt điện,
  18. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất a. Vận động Vận động hóa học: quá trình hóa hợp và phân giải các chất vô cơ, hữu cơ,
  19. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất a. Vận động Vận động sinh học: quá trình biến đổi của các cơ thể sống, sự trao đổi chất giữa cơ thể sống với môi trường,
  20. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất a. Vận động Vận động xã hội: sự biến đổi trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa,
  21. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất a. Vận động Xã hội Sinh Hóa Lý Cơ
  22. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất a. Vận động Hình thức vận động cao bao hàm hình thức vận động thấp hơn nó. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi hình thức vận động cao nhất mà nó có. Đứng im cũng là một hình thức của vận động (vận động trong trạng thái cân bằng).
  23. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất b. Không gian và thời gian: Không gian là cái chỉ vị trí và quảng tính của sự vật. Thời gian là cái chỉ độ dài quá trình tồn tại, phát triển và diệt vong của sự vật, hiện tượng, quá trình. Tính khách quan, tính vĩnh cửu, tính vô tận và vô hạn.
  24. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất b. Không gian và thời gian: Không gian là cái chỉ vị trí và quảng tính của sự vật. X Y Z
  25. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I . VẬT CHẤT VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT 3. Các phương thức tồn tại của vật chất b. Không gian và thời gian: Thời gian là cái chỉ độ dài quá trình tồn tại, phát triển và diệt vong của sự vật, hiện tượng, quá trình. Quá khứ Hiện tại Tương lai
  26. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG II. NGUỒN GỐC, BẢN CHẤT VÀ KẾT CẤU CỦA Ý THỨC 1. Bản chất của ý thức Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo hiện thực khách quan vào đầu óc con người. E A A’ D’ B B’ C’ C D
  27. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG II. NGUỒN GỐC, BẢN CHẤT VÀ KẾT CẤU CỦA Ý THỨC 2. Nguồn gốc của ý thức Bộ não con người Tự nhiên Thế giới khách quan Ý thức Lao động Xã hội Ngôn ngữ
  28. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG II. NGUỒN GỐC, BẢN CHẤT VÀ KẾT CẤU CỦA Ý THỨC 3. Kết cấu của ý thức Tri thức Chiều ngang Tình cảm Ý chí Ý thức Tự ý thức Chiều dọc Tiềm thức Vô thức
  29. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG III. MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC Vật chất Ý thức Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật chất quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh vật chất. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
  30. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG III. MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC Vật chất Ý thức Ý nghĩa phương pháp luận: • Xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; • Phát huy tính năng động chủ quan.
  31. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT I Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật II Các nguyên lý cơ bản của phép BCDV III Các quy luật cơ bản của phép BCDV IV Các cặp phạm trù cơ bản của phép BCDV V Lý luận nhận thức
  32. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng Mối liên hệ tác động qua Cô lập, tách rời với các lại với các sự vật khác. sự vật khác. Luôn vận động, nằm Tĩnh, đứng im, không trong khuynh hướng chung phát triển, phát triển chỉ là phát triển đơn thuần về số lượng.
  33. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng Biện chứng Biện chứng khách quan chủ quan Thế giới Con người Phép biện chứng
  34. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng PhépPhép BCDVBCDV PhépPhép BCDTBCDT PhépPhép BCTPBCTP
  35. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 2. Phép biện chứng duy vật “Phép biện chứng là môn khoa học về quy luật phổ biến của sự vận động và của sự phát triển của tự nhiên, xã hội loài người và của tư duy”. (F.Engels, Chống Duhring, 1878)
  36. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến Tính khách quan; Tính phổ biến; Tính đa dạng, phong phú.
  37. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến QuanQuan điểmđiểm toàntoàn diệndiện QuanQuan điểmđiểm lịchlịch sửsử cụcụ thểthể
  38. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 2. Nguyên lý về sự phát triển Phát triển dùng chỉ quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
  39. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 2. Nguyên lý về sự phát triển Tính khách quan; Tính phổ biến; Tính đa dạng, phong phú.
  40. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 2. Nguyên lý về sự phát triển QuanQuan điểmđiểm phátphát triểntriển
  41. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT Quy luật là những mối liên hệ bản chất, tất nhiên, tương đối ổn định, lặp đi lặp lại trong mỗi sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau.
  42. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT Quy luật riêng Căn cứ vào mức độ phổ biến Quy luật chung Quy luật phổ biến Quy luật Quy luật tự nhiên Căn cứ vào Quy luật xã hội lĩnh vực tác động Quy luật tư duy
  43. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1. Quy luật mâu thuẫn (thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập) Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật. Chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển.
  44. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1. Quy luật mâu thuẫn (thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập)
  45. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1. Quy luật mâu thuẫn (thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập) Ý nghĩa: Tôn trọng mâu thuẫn, phát hiện mâu thuẫn và giải quyết mâu thuẫn. Phải phân tích từng loại mâu thuẫn và từng phương pháp giải quyết cụ thể.
  46. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 2. Quy luật lượng – chất (từ những sự chuyển hóa về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại) Chỉ ra cách thức của sự phát triển.
  47. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 2. Quy luật lượng – chất (từ những sự chuyển hóa về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại) Chất là khái niệm chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính, làm cho nó khác với cái khác. Lượng là khái niệm dùng chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về phương diện số lượng các yếu tố, quy mô, tốc độ, nhịp điệu của các quá trình vận động, phát triển của sự vật.
  48. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 2. Quy luật lượng – chất (từ những sự chuyển hóa về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại) Ý nghĩa: Không được nôn nóng, đốt cháy giai đoạn. Không được ỷ lại, chờ thời.
  49. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 3. Quy luật phủ định của phủ định Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển.
  50. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 3. Quy luật phủ định của phủ định Phủ định Khách quan Phủ định biện chứng Kế thừa Phủ định của phủ định
  51. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 3. Quy luật phủ định của phủ định PhépPhép BCDVBCDV PhépPhép BCDTBCDT PhépPhép BCTPBCTP
  52. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT III. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 3. Quy luật phủ định của phủ định Ý nghĩa: Phát triển không phải theo một đường thẳng mà là một con đường quanh co, phức tạp, nhiều giai đoạn, nhiều quá trình khác nhau. Cái mới tất yếu ra đời thay thế cho cái cũ. Tính kế thừa trong phát triển; kế thừa càng tích cực thì phát triển càng nhanh.
  53. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT IV. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT Cái chung – Cái riêng Nguyên nhân – Kết quả Tất nhiên – Ngẫu nhiên Nội dung – Hình thức Bản chất – Hiện tượng Khả năng – Hiện thực
  54. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC Nhận thức là quá trình phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ não con người. Một là, thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người; Hai là, thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới; Ba là, nhận thức là một quá trình biện chứng, tích cực, tự giác và sáng tạo. Bốn là, thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức.
  55. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC 1. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng; và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn. Trực quan sinh động Tư duy trừu tượng Thực tiễn
  56. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC 1. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng Trực quan sinh động Tư duy trừu tượng (nhận thức cảm tính) (nhận thức lý tính) Cảm giác Khái niệm Tri giác Phán đoán Biểu tượng Suy luận
  57. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC 1. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức Từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn Tư duy trừu tượng Thực tiễn Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
  58. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC 1. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức Từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn Hoạt động sản xuất của cải vật chất Hoạt động chính trị - Thực tiễn cải tạo xã hội Hoạt động thực nghiệm khoa học
  59. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC 2. Vấn đề chân lý Chân lý là những tri thức có nội dung phù hợp với thực tiễn khách quan, được thực tiễn kiểm tra là đúng. Khách quan Chân lý Tương đối và tuyệt đối Cụ thể
  60. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC 3. Mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn Nguồn gốc Động lực Định hướng Nơi kiểm tra chân lý Bệnh kinh nghiệm, Bệnh chủ quan giáo điều duy ý chí
  61. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ Chủ nghĩa duy vật lịch sử là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về xã hội. Là một trong hai phát kiến vĩ đại nhất của Marx bên cạnh học thuyết về giá trị thặng dư.
  62. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ Vai trò của sản xuất vật chất và quy luật quan hệ sản xuất I phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất II Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng III Tồn tại xã hội và ý thức xã hội IV Đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội V Vấn đề con người trong triết học Marx – Lenin Đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội
  63. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I. VAI TRÒ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT 1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó Sản xuất vật chất Sản xuất Sản xuất tinh thần SX bản thân con người
  64. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I. VAI TRÒ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT 2. Hình thái kinh tế - xã hội Là một xã hội trọn vẹn, đầy đủ những mặt, những yếu tố cấu thành, những mối quan hệ, trong một giai đoạn lịch sử nhất định. Mỗi một hình thái kinh tế - xã hội tương ứng với một thời đại lịch sử.
  65. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I. VAI TRÒ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT 3. Phương thức sản xuất Là cách thức con người thực hiện sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định. Mỗi hình thái kinh tế - xã hội được đặc trưng bởi một phương thức sản xuất nhất định.
  66. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I. VAI TRÒ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT 4. Mqh giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất Lực lượng sản xuất: là mối quan hệ giữa con người với giới tự nhiên trong quá trình sản xuất. Quan hệ sản xuất: là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất.
  67. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I. VAI TRÒ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT 4. Mqh giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất LLSX QHSX Nội dung vật chất của Hình thức kinh tế của quá trình sản xuất quá trình sản xuất
  68. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ II. BIỆN CHỨNG GIỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG 1. Khái niệm Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng Cơ sở hạ tầng: là toàn bộ những quan hệ sản xuất hình thành nên một kết cấu kinh tế của xã hội. Kiến trúc thượng tầng: là những hệ tư tưởng (chính trị, pháp luật, tôn giáo, ) và những thiết chế tương ứng với nó (nhà nước, đảng phái, giáo hội, ).
  69. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ II. BIỆN CHỨNG GIỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG 2. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng KTTT CSHT
  70. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ Ý nghĩa phương pháp luận từ học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, hạt nhân của chủ nghĩa duy vật lịch sử: Nguồn gốc, động lực cho sự vận động và phát triển của lịch sử nhân loại; Vai trò chủ động, tích cực của con người; con người là vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử; Tầm quan trọng của việc phát triển khoa học kỹ thuật, của nền kinh tế tri thức trong thời đại ngày nay.