Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương 5: Các khu chức năng đô thị

1.  MỤC TIÊU & GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
2.  CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ & CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI QH.
THỦ THIÊM - CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
3.  QUY HOẠCH CÁC KHU CHỨC NĂNG:
1.  KHU CHỨC NĂNG Ở
2.  CÁC KHU CHỨC NĂNG DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
3.  KHU CHỨC NĂNG CÔNG VIÊN CÂY XANH
4.  KHU CHỨC NĂNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
5.  KHU CHỨC NĂNG SẢN XUẤT ĐÔ THỊ 
pdf 39 trang hoanghoa 10/11/2022 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương 5: Các khu chức năng đô thị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quy_hoach_do_thi_ben_vung_chuong_5_cac_khu_chuc_na.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương 5: Các khu chức năng đô thị

  1. Chương V: CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ 11 CÁC KHU CHỨC NĂNG đô thị bao gồm (2/3) ¤ Chức năng hành chính ngoài cấp quản lý hành chính đô thị; ¤ Chức năng ngoại giao; ¤ Chức năng nghiên cứu, trường chuyên nghiệp, bệnh viện chuyên ngành cấp ngoài đô thị; ¤ Khu sản xuất phi nông nghiệp: công nghiệp, kho tàng, bến bãi (chứa hàng hóa), lò mổ gia súc; ¤ Chức năng tôn giáo, tín ngưỡng; QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  2. Chương V: CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ 12 CÁC KHU CHỨC NĂNG đô thị bao gồm (3/3) ¤ Chức năng giao thông; ¤ Chức năng đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị và các khoảng cách an toàn về môi trường; ¤ Chức năng đặc biệt: khu quân sự, an ninh; ¤ Cây xanh chuyên dùng; ¤ Các khu chức năng đô thị khác. QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  3. Chương V: CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ 13 CÁC YÊU CẦU đối với quy hoạch các khu chức năng (1/2): ¨ Cần đảm bảo tính hệ thống, bố trí chức năng hỗn hợp trong từng khu vực >> hiệu quả, linh hoạt và bền vững, tuân thủ theo cấu trúc chiến lược tòan đô thị; ¨ Phải ở vị trí phù hợp, bảo vệ môi trường, cảnh quan, phòng chống cháy, liên hệ thuận tiện với nhau hợp lý và an toàn, đảm bảo bán kính phục vụ của tiện tích công cộng ¨ Phải tận dụng địa hình tự nhiên, hiện trạng kinh tế, xã hội và công trình xây dựng >> quy hoạch đạt hiệu quả cao QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  4. Chương V: CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ 14 CÁC YÊU CẦU đối với quy hoạch các khu chức năng (2/2): ¨ Không gian trên mặt đất và dưới mặt đất kết nối hợp lý; ¨ Được xác định trên cơ sở các điều kiện cụ thể của từng khu vực: ¤ mục tiêu quy hoạch; ¤ điều kiện tự nhiên và hiện trạng; ¤ quỹ đất phát triển ; ¤ đảm bảo môi trường sống và làm việc thuận lợi cho người dân, ¤ nâng cao hiệu quả quỹ đất hướng tới phát triển bền vững; QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  5. THỦ THIÊM - PHÂN KHU CHỨC NĂNG / SỬ DỤNG ĐẤT
  6. Chương VII: CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ - CHỨC NĂNG Ở 16 MÔ HÌNH ĐÔ THỊ VỚI NHIỀU KHU CHỨC NĂNG QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  7. QUY HOẠCH KHU Ở TẠI ViỆT NAM. 17 MỘT SỐ KHÁI NiỆM PHÂN TẦNG BẬC: STT QUI MÔ CTCC Tính chất/ chức năng KHU Ở Một hay nhiều Cấp đô thị • Ở (là chức năng chính) đơn vị ở • các chức năng khác 4.000 ‒ 20.000 • Mầm non/Tiểu học/ Theo qui mô -> hình thành người Trung học CS. Phường ĐƠN VỊ Ở • Trạm y tế. • Chợ. • Sân tập TDTT. • Điểm SH văn hóa. Nhóm các loại nhà: NHÓM Ở • Chung cư • Nhà riêng lẻ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  8. THÀNH PHẦN ĐẤT ĐAI ĐƠN VỊ Ở QCXDVN 01: 2008/BXD / Chương1/ MỤC 1.2 18 BỐN LOẠI ĐẤT CĂN BẢN TRONG ĐƠN VỊ Ở: 1. Đất ở: ¤ Đất toàn khuôn viên của các loại nhà ở riêng lẻ. ¤ Đất xây dựng nhà ở chung cư. 2. Đất CTCC: ¤ Đất toàn khuôn viên CTCC (gồm đất xây dựng công trình, cây xanh, sân bãi phục vụ công trình này) 3. Đất cây xanh và thể dục thể thao: ¤ Đất toàn khuôn viên trồng cây xanh, đường đi dạo, sân tập và một số công trình phụ (vệ sinh, chòi nghỉ, quầy sách báo ) 4. Đất giao thông: ¤ Đất đường giao thông cơ giới, vĩa hè và đường đi bộ. ¤ Quảng trường ¤ Sân bãi đổ xe, garage. QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  9. NHÓM NHÀ Ở 19 ¨ Nhóm nhà ở chung cư: các khối nhà chung cư, sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở. ¨ Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ: đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), vườn hoa, sân chơi nội bộ nhóm nhà ở. QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  10. KHU Ở CÓ 1 ĐƠN VỊ Ở, TRONG ĐÓ CÓ CÁC NHÓM Ở - Nhóm Biệt thự đơn lập - Nhóm biệt thư song lập - Nhóm chung cư 20
  11. CƠ SỞ TÍNH TOÁN QHXD ĐƠN VỊ Ở 21 ¨ Đất ở tối thiểu là 8 m2/người. ¨ Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 2m2/người, trong đó đất cây xanh trong nhóm ở tối thiểu phải đạt 1m2/người; ¨ Đất CTCC: theo bảng quy định tối thiểu đối với các công trình dịch vụ cơ bản, trong đó đất dành cho giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở tối thiểu phải đạt 2,7 m2/ người. ¨ Đất giao thông: theo bảng qui định về các loại đường trong đô thị. QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  12. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu Chỉ tiêu sử dụng đất đai tối thiểu Loại công trình Cấp quản lý Đơn vị tính Chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu 1. Giáo dục a. Trường mẫu giáo Đơn vị ở chỗ/1000người 50 m2/1 chỗ 15 b. Trường tiểu học Đơn vị ở chỗ/1000người 65 m2/1 chỗ 15 2.5.2 c. Trường trung học cơ sở Đơn vị ở chỗ/1000người 55 m2/1 chỗ 15 d. Trường PT trung học, các - 2 Đô thị chỗ/1000người 40 m /1 chỗ 15 dạy nghề M ụ c v ớ i b ả n 2. Y tế a. Trạm y tế Đơn vị ở trạm/1000người 1 m2/trạm 500 c ơ đố i b. Phòng khám đa khoa Đô thị Công trình/đô thị 1 m2/trạm 3.000 th ị 2 c. Bệnh viện đa khoa Đô thị giường/1000người 4 m /giườngbệnh 100 2 thi ể u d. Nhà hộ sinh Đô thị giường/1000người 0,5 m /giường 30 đ ô 3. Thể dục thể thao t ố i v ụ a. Sân luyện tập Đơn vị ở m2/người-ha/công trình 0,5-0,3 b. Sân thể thao cơ bản Đô thị m2/người-ha/công trình 0,6-1,0 đị nh d ị ch c. Sân vận động Đô thị m2/người-ha/công trình 0,8-2,5 d. Trung tâm TDTT Đô thị m2/người-ha/công trình 0,8-3,0 Quy trình 4. Văn hoá 1: a. Thư viện Đô thị ha/công trình 0,5 b. Bảo tàng Đô thị ha/công trình 1,0 công c. Triển lãm Đô thị ha/công trình 1,0 B ả ng d. Nhà hát Đô thị số chỗ/ 1000người 5 ha/công trình 1,0 e. Cung văn hoá Đô thị số chỗ/ 1000người 8 ha/công trình 0,5 QCXDVN01:2008/BXD Ch / ươ ng2/ g. Rạp xiếc Đô thị số chỗ/ 1000người 3 ha/công trình 0,7 22 h. Cung thiếu nhi Đô thị số chỗ/ 1000người 2 ha/công trình 1,0 5. Chợ Đơn vị ở công trình/đơn vị ở 1 ha/công trình 0,2-0,8 Đô thị
  13. Bảng 2: Quy định về các loại đường trong đô thị Tốc độ Bề rộng Bề rộng của Khoảng cách Mật độ đường 23 thiết kế 1 làn xe đường hai đường km/km2 Cấp Loại đường (km/h) (m) (m) (m) đường 1.Đường cao tốc đô thị 4.800÷8.000 0,4÷0,25 - Cấp 100 100 3,75 27÷110 - Cấp - Cấp 80 80 3,75 27÷90 - đô thị 2. Đường trục chính đô thị 80÷100 3,75 30÷80 (*) 2400÷4000 0,83÷0,5 3. Đường chính đô thị 80÷100 3,75 30÷70 (*) 1200÷2000 1,5÷1,0 4. Đường liên khu vực 60÷80 3,75 30÷50 600÷1000 3,3÷2,0 Cấp 5. Đường chính khu vực 50÷60 3,5 22÷35 300÷500 6,5÷4,0 khu vực 6. Đường khu vực 40÷50 3,5 16÷25 250÷300 8,0÷6,5 Cấp nội bộ 7. Đường phân khu vực 40 3,5 13÷20 150÷250 13,3÷10 8. Đường nhóm nhà ở, vào nhà 20÷30 3,0 7÷15 - - 9.Đường đi xe đạp 1,5 ≥3,0 - - Đường đi bộ 0,75 1,5 QCXDVN 01: 2008/BXD / Chöông 4/ Muïc 4.3.2
  14. CHỨC NĂNG DỊCH VỤ ĐÔ THỊ 24 1. HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ 2. VĂN HÓA NGHỆ THUẬT 3. Y TẾ 4. GIÁO DỤC 5. THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 6. THỂ THAO 7. DU LỊCH 8. THÔNG TIN LIÊN LẠC 9. TÀI CHÍNH TÍN DỤNG QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  15. PHÂN LOẠI VÀ BỐ TRÍ TRUNG TÂM 25 1. TRUNG TÂM ĐÔ THỊ (TRUNG TÂM THÀNH PHỐ) ¤ TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÁC CẤP: TP, QUẬN (HUYỆN), PHƯỜNG (XÃ) ¤ TRUNG TÂM ĐẶC THÙ: TÀI CHÍNH, GIÁO DỤC, VĂN HÓA 2. TRUNG TÂM DỊCH VỤ CÔNG CỘNG: MUA SẮM, GiẢI TRÍ, TDTT BỐ TRÍ TẬP TRUNG THÀNH QUẦN THỂ PHÂN TÁN TỪNG CÔNG TRÌNH RIÊNG LẺ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  16. TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CHÍNH TRỊ • VỊ TRÍ: TRUNG TÂM CỦA ĐÔ THỊ • QUY HOẠCH XÂY DỰNG: ĐỐI XỨNG, TRỤC CẢNH QUAN 26 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  17. TRUNG TÂM GIÁO DỤC, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC • VỊ TRÍ: NGOÀI ĐÔ THỊ, KHU ĐẤT RỘNG, MĐXD THẤP • YẾU TỐ ĐỊA HÌNH CẢNH QUAN • TÍNH TẬP TRUNG, QUI MÔ LỚN Michigan Campus, US - 140 hecta 27 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG KTX - ITRI Southern Taiwan Campus Đại học quốc gia TP HCM - 643,7 hecta
  18. HONGKONG SHANGHAI TRUNG TÂM TÀI CHÍNH • VỊ TRÍ: TRUNG TÂM ĐÔ THỊ • MẬT ĐỘ XÂY DỰNG CAO, NÉN • KHÁI NiỆM “CBD” / DÂN SỐ “BAN NGÀY, BAN ĐÊM” SINGAPORE 28 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  19. SHANGHAI TOKYO TRUNG TÂM DỊCH VỤ CÔNG CỘNG • VỊ TRÍ: TRUNG TÂM ĐÔ THỊ • MẬT ĐỘ XÂY DỰNG DÀY, NÉN • PHÁT TRIỂN TREO TRỤC PHỐ 29 Brussel (BỈ)
  20. “PHỐ ĐI BỘ” 30 KHU PHỐ NANKING - SHANGHAI QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  21. “PHỐ ĐI BỘ” KHU PHỐ GINZA - TOKYO 31 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  22. TỔ CHỨC KHÔNG GIAN TRUNG TÂM 32 1. VỊ TRÍ XÂY DỰNG ¤ Thuận lợi về giao thông ¤ Địa hình phong cảnh ¤ Dự trù khả năng phát triển 2. BỐ TRÍ ¤ Theo đặc điểm của chức năng , bố trí tập trung hoặc phân tán ¤ Khu hành chính, y tế, giáo dục: khu vực yên tĩnh, tách biệt, nhiều cây xanh , cảnh quan đẹp ¤ Khu thương mại, CBD: trung tâm của đô thị, tập trung các luồn tuyến giao thông, liên kết các hoạt động dịch vụ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  23. PHÂN CẤP TỔ CHỨC TRUNG TÂM ĐÔ THỊ 33 THEO TẦN SUẤT SỬ DỤNG 1. CẤP I: căn bản, nhu cầu hàng ngày (nhà trẻ mẫu giáo, trường tiểu học, chợ, vv.) đơn vị ở 2. CẤP II, III: không thường xuyên, theo định kỳ tuần, tháng: (siêu thị, bưu điện, phòng khám, vv.) bố trí ở ranh giới các khu vực, trục giao thông chính 3. CẤP IV: không định kỳ, đặc biệt (khu tdtt, khu triển lãm, bệnh viện, vv.) bố trí tại các trung tâm đô thị, đầu mối giao thông Tần suất sử dụng > vị trí bố trí hợp lý trong tổng thể đô thị QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  24. HỆ THỐNG CTCC TRONG QHĐT ViỆT NAM 34 1. THEO CẤP QUẢN LÝ ¤ Đô thị (thành phố, khu đô thị) ¤ Khu vực (quận , huyện) ¤ Khu ở (phường, xã) 2. THEO PHÂN NGÀNH ¤ Hệ thống các ngành chức năng: Y tế, giáo dục, TDTT . QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  25. Đất trung tâm hành chính: Quản lý hành chính (Vị trí trung tâm, dễ tiếp cận. Phục vụ đối nội và đối ngoại. Tập trun g nhiều chức năng trong khu trung tâm 35 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  26. Đất trung tâm Y tế: • Khám, chữa bệnh, điều trị • Phục vụ khu vực, đô thị, hoặc vùng lãnh thổ • Yêu cầu thuận tiện giao thông, khu vực yên tĩnh, giữa khu dân cư • Cảnh quan đẹp 36 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  27. Đất trung tâm Giáo dục: • Được cập nhật thường xuyên theo sự phát triển qui mô dân số • Đáp ứng nhu cầu đi học của từng độ tuổi • Yêu cầu bố trí : khu vực trung tâm của khu ở, vị trí yên tĩnh, môi trường xanh , sạch , an toàn và thuận tiện di lại. 37
  28. Đất trung tâm văn hóa : • Kết hợp công viên cây xanh • Các hoạt động văn hóa, du lịch , thư giãn giản trí • Vị trí bố trí: cảnh quan đẹp, giao thông thuận lợi 38 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
  29. Trung tâm thương mại, dịch vụ Các hoạt động văn hóa, du lịch, thư giãn giản trí • Vị trí bố trí: cảnh quan đẹp, giao thông thuận lợi • Tại khu trung tâm của thành phố 39 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG