Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin - Nguyễn Thị Minh Hương

Là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của C.Mác, Ph.Ăngghen, đượcV.I.Lênin bảo vệ, phát triển. Được hình
thành và phát triển trên cơ sở kế thừa những giá trị tư tưởng nhân loại và tổng kết thực tiễn thời đại;
pdf 103 trang Khánh Bằng 02/01/2024 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin - Nguyễn Thị Minh Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhung_nguyen_ly_co_ban_cua_chu_nghia_mac_lenin_ngu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin - Nguyễn Thị Minh Hương

  1. I.CHỦ NGHĨADUYVẬTVÀCHỦ NGHĨADUYVẬTBIỆN CHỨNG 1. Sựđốilậpgiữachủ nghĩaduyvậtvàchủ nghĩa duytâmtrongviệcgiảiquyếtvấnđề cơ bảncủa triếthọc TheoPh.Angghen: “Vấn đề cơ bảnlớncủamọitriếthọc, đặc biệtlàcủatriếthọchiện đại, làvấnđề quanhệgiữatưduy vớitồntại” Vấn đề cơ bảncủatriếthọccóhaimặt § Mặtthứ nhất: giữavậtchấtvàýthứccáinàocótrước, cái nàoquyết địnhcáinào? § Mặtthứ hai: conngườicókhả năngnhậnthức đượcthế giớihaykhông?
  2. Việcgiảiquyếtmặtthứ nhất đãchiacácnhàtriếthọcthành haitrườngpháilớn: _ Chủ nghĩaduyvậtkhẳng định, vậtchấtcótrước, ýthứccó sau, vậtchấttồntạikháchquan, độclậpvớiýthứcvàquyết địnhýthức. _ Chủ nghĩaduytâmchorằngýthứccótrước, vậtchấtcósau, ýthứcquyết địnhvậtchất. _ Chủ nghĩaduytâmchiathành 2 phái: + Chủ nghĩaduytâmkháchquanchorằngcómộtthựcthể tinh thầnkhôngnhữngtồntạitrước, tồntạiởbênngoài, độclậpvới conngườivàvớithế giớivậtchấtmàcònsảnsinhravàquyết địnhtấtcảcácquátrìnhcủathế giớivậtchất. + Chủ nghĩaduytâmchủ quanchorằng, cảmgiác, ýthứclàcái cótrướcvàtồntạisẵntrongconngười, trongchủ thể nhận thức, còncácsựvậtbênngoàichỉ làphứchợpcủacáccảmgiác ấymàthôi.
  3. Trả lờimặtthứ haicủavấnđề cơ bảncủatriếthọc: _Tuyệt đại đasốcácnhàtriếthọctronglịchsửđềukhẳng địnhconngườicóthể nhậnthức đượcthế giới. _ Họcthuyếttriếthọcphủ nhậnkhả năngnhậnthứccủa conngười đượcgọilàthuyếtkhôngthể biết . 2. Chủ nghĩaduyvậtbiệnchứng - hìnhthứcphát triểncaonhấtcủachủ nghĩaduyvật a) Chủ nghĩaduyvậtchấtphác b) Chủ nghĩaduyvậtsiêuhình c) Chủ nghĩaduyvậtbiệnchứng
  4. II. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, Ý THỨC VÀMỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀÝ THỨC 1. Vật chất a) Phạmtrùvậtchất KháiquátquanniệmcủaCNDVtrướcMácvềvậtchất: - Cácnhàduyvậtcổđạivàcậnđạiquyvậtchấtvềnhữngvật thể cụ thể, cảmtính. + ThuyếtNgũ hành + Talét + Anaximen + Hêrắclít + Đêmôcrít - Cácphátminhkhoahọccuốithế kỷ XIX, đầuXXdãbácbỏ quanniệmvềvậtchấtcủachủ nghĩaduyvậtcổđạivàcậnđại. + Rơnghen + Béccơren + Tômxơn
  5. ĐịnhnghĩacủaLêninvềvậtchất : Vật chất làmộtphạmtrùtriếthọcdùng để chỉ thực tạikháchquan được đemlạichoconngườitrong cảmgiác, đượccảmgiáccủachúngtachéplại, chụp lại, phảnánh, vàtồntạikhônglệthuộcvàocảmgiác. § Thứ nhất, vậtchấtvớitínhcáchlàphạmtrùtriếthọclà“sản phẩmcủatưduy”, làkếtquả củasựkháiquáthoá, trừu tượnghoánhữngthuộctính, nhữngmốiliênhệvốncócủa cácsựvậthiệntượng; nóphảnánhcáichung, vôhạn, vôtận, khôngsinhra, khôngmấtđi. Vìvậykhôngthể quyvậtchất nóichungvềnhữngdạngcụthể củanó.
  6. § Thứ hai, đặctrưngquantrọngnhấtcủavậtchấtlàthuộc tínhkháchquan, tứclàthuộctínhtồntạibênngoài, độclập vớiýthứcconngườichodùconngườicónhậnthức được haykhôngnhậnthức đượcnó. Như vậy, vậtchấtchínhlà thựctạikháchquan, tứclàtấtcảnhữnggìtồntạiởbên ngoàivà độclậpvớiýthứccủaloàingười. § Thứ ba, “vậtchất được đemlạichoconngườitrongcảm giác,”cónghĩalàvậtchấtlàcáigâynêncảmgiáccủacon ngườikhigiántiếphoặctrựctiếptác độnglêngiácquancủa conngười. Vậtchấtcótrước, ýthứccósau. § Thứ tư, “vậtchất đượccảmgiáccủachúngtachéplại, chụplại, phảnánh”—cảmgiáccủachúngtalàbảnsao, bức ảnhcủathựctạikháchquanvàdocảmgiáclànguồnduy nhấtcủamọisựhiểubiếtdo đóconngườicókhả năngnhận thức đượcthựctạikháchquan.
  7. Ýnghiakhoahọccủadịnhnghia § Phân biệtsựkhácnhaugiữavậtchấtvàvậtthể; § Khắcphục đượchạnchế trongquanniệmvềvậtchấtcủa chủ nghĩaduyvậtcũ; § Bácbỏthuyếtkhôngthể biết, quan điểmduytâmvềphạm trùvậtchất; § Khắcphục đuợcthiếusótduytâmtrongquanniệmvềlịch sử củachủ nghĩaduyvậttruớcMác. b. Phươngthứcvàhìnhthứctồntạicủavậtchất v Vận động “Vận động, hiểutheonghĩachungnhất, tức đượchiểulà mộtphươngthứctồntạicủavậtchất, làmộtthuộctínhcố hữucủavậtchất, baogồmtấtcảmọisựthay đổivàmọiquá trìnhdiễnratrongvũtrụ kể từ sự thay đổivịtrí đơngiảncho đếntưduy”.(Ph.Aêngghen)
  8. § Vận độngcủavậtchấtlàsựtựthânvậnđộng, nguyênnhân vànguồngốccủavậnđộngnằmtrongbảnthânsựvật. § Vậnđộngkhôngthể bị mất đihaysángtạora. § Ph. Ăngghenchiavậnđộngthành 5 hìnhthứccơbản: 1. vận độngcơhọc; 2. vận độngvậtlý; 3. vận độnghoáhọc; 4. vận độngsinhhọc; 5. vận độngxãhội. Quátrìnhvậnđộngkhôngngừngcủathế giớivậtchấtkhông loạitrừ màcònbaohàmhiệntượng đứngimtương đối, tạm thời. Biểuhiện: – Vậtthể chỉđứngimtrongmộtsốquanhệnhất định; – Đứngimchỉ xảyravớimộthìnhtháivậnđộngtrongmột lúcnào đó, chứ khôngphảivớimọihìnhthứcvậnđộng trongcùngmộtlúc. _ Vậtthể chỉđứngimtrongmộtthờigiannhất định.
  9. v Không gianvàthờigian: § Không gianlàhìnhthứctồntạicủavậtchấtxétvềmặtquảng tính–sựcùngtồntại, kếtcấu, quymôvàtác độnglẫnnhau giữacácsựvậthiệntượng. § Thờigianlàhìnhthứctồntạicủavậtchấtxétvềmặttrường tính–độ dàidiễnbiếncủacácquátrình, trìnhtựxuấthiện vàmấtđicủacácsựvật, hiệntượng, sự kế tiếpnhauvận động, pháttriển. § Trêncơsởcácthànhtựukhoahọcvàthựctiễn, chủ nghĩa duyvậtbiệnchứngchorằng, vậtchất, khônggianvàthời giankhôngtáchrờinhau. § Không gianvàthờigiancónhữngtínhchấtsau: Tínhkhách quan; Tínhvĩnhcửu; Tínhvôhạnvàvôtận; Tính 3 chiềucủa khônggianvà 1 chiềucủathờigian.
  10. 2. Ýthức a. Nguồngốccủaýthức ♣ Nguồngốctựnhiên. § Nhữngthànhtựucủakhoahọctựnhiên, nhấtlàsinhlý họcthầnkinh đãkhẳng địnhrằng, ýthứclàthuộctínhcủa mộtdạngvậtchấtcótổchứccaolàbộnãongười, làchức năngcủabộnão . § Tuynhiên, nếuchỉ cóbộnãomàkhôngcósựtác độngcủa thế giớibênngoài để bộ nãophảnánhlạitác động đóthì cũngkhôngthể cóýthức . § Vậybộnãongườicùngvớithế giớibênngoàitác độnglên bộ nãolànguồngốctựnhiêncủaýthức.
  11. ♣ Nguồngốcxãhội § Lao độnglàquátrìnhconngườisửdụngcôngcụtác động vàogiớitựnhiênnhằmthay đổigiớitựnhiênchophùhợp vớinhucầucủaconngười. § Trongquátrìnhlao động, conngườitác độngvàothế giới kháchquan, bắtthế giớikháchquanbộclộnhữngthuộc tính, nhữngkếtcấu, nhữngquyluậtvậnđộngcủanóhình thành nhữnghiệntượngnhất định, vàcáchiệntượng ấy, thôngquahoạt độngcủacácgiácquan, tác độngvàobộnão conngười, hìnhthànhdầnnhữngtrithứcnóiriêngvàýthức nóichung. § Lao độngcònlàcơsởcủasựhìnhthànhvàpháttriểncủa ngônngữ. Ngônngữ làhệthốngtínhiệuvậtchấtchứa đựng thôngtinmangnộidungýthức. Khôngcóngônngữ thìý thứckhôngthể tồntạivàthể hiện được. § Vậy, nguồngốctrựctiếpquantrọngnhấtquyết địnhsựra đờivàpháttriểnýthứclàlao động.
  12. b. Bảnchấtvàkếtcấucủaýthức v Bảnchấtcủaýthức Ýùthứclàsựphảnánhnăng động, sángtạothế giớikhách quanvàobộócconngười, làhình ảnhchủ quancủathế giới kháchquan. Cónghĩalà: § Thứ nhất, ýthứclàsựphảnánh, làcáiphảnánh; cònvậtchất làcái đượcphảnánh. Cáiphảnánhlàhình ảnhtinhthầncủa sựvậtkháchquan, lấycáikháchquanlàmtiền đề vàbịcái kháchquanquy định. § Thứ hai, tínhnăng động, sángtạocủasựphảnánhýthức đượcthể hiện ở khả năng : ü Địnhhướngtiếpnhận, chọnlọc, xử lý, lưutrữ thôngtin. ü Tạoratrithứcmớivềsựvật; tưởngtượngracáikhôngcó trongthựctế. ü Tiên đoándựbáotươnglai, tạoranhững ảotưởng, giả thuyết, huyềnthoại, nhữnglýthuyếtkhoahọctrừutượng,
  13. § Thứ ba, ýthứclàhình ảnhchủ quancủathế giớikhách quan, cónghĩalà: ýthứclàhình ảnhvềthế giớikháchquan vàhình ảnh ấybịthế giớikháchquanquy địnhcảvềnội dung, cả về hìnhthứcbiểuhiện, tuynhiênnókhôngy nguyênnhư thế giớikháchquanmà đãbịcảibiếndohoạt độngcủacácgiácquan, phụ thuộcvàotâmtrạng, tìnhcảm, ýchí, kinhnghiệm, trithức, nhucầu, củaconngười. § Thứ tư, ýthứclàmộthiệntượngxãhộivàmangbảnchấtxã hội. v Kếtcấucủaýthức Ýthứccókếtcấuphứctạp, theocáccáchtiếpcậnkhác nhauýthứcbaogồm: + Ýthứccánhânvàýthứcxãhội. + Trithức, niềmtin, tìnhcảm, ýchí, + Tự ýthức, tiềmthứcvàvôthức.
  14. 3. Mốiquanhệgiữavậtchấtvàýthức a. Vaitròcủavậtchất đốivớiýthức § Vậtchấtlànguồngốccủaýthức, § Vậtchấtquyết địnhnộidung, kếtcấucủaýthức. b. Vaitròcủaýthức đốivớivậtchất § Vìýthứclàcủaconngườinênvaitròcủaýthứclàvaitrò củaconngười. Bảnthânýthứctựnókhôngthể gâyrasự biến đổinàotrong đờisốnghiệnthực. Ýthứcmuốntác động trở lạihiệnthựcphảibằnglựclượngvậtchất, tứclàphải thôngquahoạt độngthựctiễncủaconngười. § Ởđây, ýthứctrangbịchoconngườitrithứcvềbảnchất, nhữngquyluậtkháchquancủađốitượng. + Nếuconngườicótrithứckhoahọcđúng đắnthìsựtác độngcủaýthức đếnvậtchấtlàtíchcực. + Ngượclạisẽcótác độngtiêucựcđốivớihoạt độngthực tiễn, đốivớihiệnthựckháchquan.
  15. c) Ýnghĩaphươngphápluận § Trongmọihoạt độngnhậnthứcvàthựctiễnphảixuấtphát từ thựctếkháchquan, tôntrọngkháchquan; nhậnthứcvà hành độngtheoquyluậtkháchquan. § Pháthuytínhnăng độngchủ quan; pháthuyvaitròcủatri thứckhoahọcvàcáchmạngtronghoạt độngthựctiễn. § Phòng chốngvàkhắcphụcbệnhchủ quanduyýchí. 4. Tínhthốngnhấtvậtchấtcủathế giới § Chỉ có 1 thế giớiduynhấtvàthốngnhấtlàthế giớivậtchất. Thế giớivậtchấttồntạikháchquan, cótrướcvàtồntạiđộc lậpvớiýthứcconngười. § Thế giớivậtchấttồntạivĩnhviễn, vôhạnvàvôtận, không đượcsinhravàkhôngbịmấtđi.
  16. § Mọitồntạicủathế giớivậtchất đềucómốiliênhệthống nhấtvớinhau, biểuhiện ở chỗ chúng đềulànhữngdạngcụ thể củavậtchất, lànhữngkếtcấuvậtchất, hoặccónguồn gốcvậtchất, dovậtchấtsinhravàcùngchịusựchiphối củanhữngquyluậtkháchquanphổ biếncủathế giớivật chất. § Tư tưởng, ýthứccủaconngườivốnlànhữngcáiphivật chất, cũngchỉ làthuộctínhcủamộtdạngvậtchấtcótổ chứccaolàbộócconngười, nộidungcủachúngcũngchỉ là kếtquả phảnánhcủacácquátrìnhvậtchấtkháchquan. § Xã hộiloàingườilàmộtbộphậncủathế giớivậtchất, có nềntảngtựnhiên, cókếtcấuvàquyluậtvậnđộngkhách quankhôngphụ thuộcvàoýthứcconngười.
  17. ChươngII PHÉPBIỆNCHỨNGDUYVẬT I. PHÉPBIỆNCHỨNGVÀPHÉPBIỆNCHỨNGDUYVẬT 1. Phépbiệnchứngvàcáchìnhthứccơbảncủaphép biệnchứng § Trongchủ nghĩaMác - Lênin, kháiniệmbiệnchứngdùng để chỉ nhữngmốiliênhệ, tươngtác, chuyểnhoávàvận động, pháttriểntheoquyluậtcủacácsựvậthiệntượng, quá trìnhtronggiớitựnhiên, xãhộivàtưduy. § Biệnchứngbaogồm: + Biệnchứngkháchquanlàbiệnchứngcủathế giớivậtchất; + Biệnchứngchủ quanlàbiệnchứngcủatưduy.
  18. Phépbiệnchứnglàhọcthuyếtnghiêncứu, kháiquátbiện chứngcủathế giớithànhhệthốngcácnguyênlý, quyluật khoahọcnhằmxâydựnghệthốngcácnguyêntắc phươngphápluậncủanhậnthứcvàthựctiễn. Vớiý nghĩanhư vậy, phépbiệnchứngthuộcvềbiệnchứngchủ quan. Phépsiêuhình–phươngpháptưduyvềsựvật, hiện tượngcủathế giớitrongtrạngtháicôlậpvàbấtbiến. Cáchìnhthứccơbảnphépbiệnchứng: + Phépbiệnchứngchấtphácthờicổđại. + PhépbiệnchứngduytâmcổđiểnĐức. + Phépbiệnchứngduyvật.
  19. 2. Phépbiệnchứngduyvật § Phépbiệnchứngduyvậtlàphépbiệnchứng đượcxáclập trênnềntảngcủathế giớiquanduyvậtkhoahọc. § Trongphépbiệnchứngduyvậtcósựthốngnhấtgiữanội dungthế giớiquanvàphươngphápluận, do đónókhông dừnglạiởsựgiảithíchthế giớimàcònlàcôngcụđể nhận thứcvàcảitạothế giới.
  20. I. CÁCNGUYÊNLÝCƠBẢNCỦAPHÉPBIỆNCHỨNG DUYVẬT 1. Nguyênlývềmốiliênhệphổ biến a. Kháiniệm Mốiliênhệlàkháiniệmdùng để chỉ sự quy định, sự tác độngvàchuyểnhoálẫnnhaugiữacácsựvật, hiệntượng haygiữacácmặt, cácyếutốcủamỗisựvật, hiệntượng trongthế giới. Kháiniệmmốiliênhệphổ biếndùng để chỉ cácmốiliênhệ tồntạiởnhiềusựvật, hiệntượngcủathế giới; trong đó nhữngmốiliênhệphổ biếnnhấtlànhữngmốiliênhệtồn tại ở mọisựvật, hiệntượngcủathế giới, nóthuộc đối tượngnghiêncứucủaphépbiệnchứng.
  21. b. Tínhchấtcủacácmốiliênhệ §Mốiliênhệlàkháchquan: sự quy định, tác động, chuyểnhoá lẫnnhaucủacácsựvật, hiệntượnghoặctrongbảnthân chúnglàcáivốncó, khôngphụ thuộcvàoýchíconngười; conngườichỉ cóthể nhậnthứcvàvậndụngcácmốiliênhệ đótronghoạt độngthựctiễncủamình. § Mốiliênhệlàphổ biến, biểuhiện: khôngcóbấtcứsựvật, hiệntượnghayquátrìnhnàotồntạituyệt đốibiệtlậpvớicác sự vật, hiệntượnghayquátrìnhkhác; đồngthờicũngkhông cóbấtcứsựvật, hiệntượngnàokhôngphảilàmộtcấutrúc hệ thống, baogồmnhữngyếutốcấuthànhvớinhữngmối liênhệbêntrongcủanó, màchúngluônnằmtrongmốiliên hệ vớinhau, gópphầnquy địnhsựtồntạivàpháttriểncủa nhau. § Mốiliênhệlà đadạng. Chínhtính đadạng, phongphútrong quátrìnhtồntại, vận độngvàpháttriểncủabảnthânsựvật, hiệntượngquyết địnhtính đadạng, phongphúcủamốiliên hệ.
  22. c. Ýnghĩaphươngphápluận Từ tínhkháchquanvàphổ biếncủacácmốiliênhệchothấy tronghoạt độngnhậnthứcvàthựctiễnphảicóquan điểm toàndiện. Tứclà, phảixemxétsựvậttrongmốiquanhệbiện chứngqualạigiữacácbộphận, cácyếutố, cácmặtcủachính sự vật đóvàtrongsựtác độngqualạigiữasựvậtđóvớisự vậtkhác. Từ tính đadạng, phongphúcủacácmốiliênhệchothấy tronghoạt độngnhậnthứcvàthựctiễn, khithựchiệnquan điểmtoàndiệnphảikếthợpvớiquan điểmlịchsử–cụthể. Tứclàphảixác địngrõvịtrí, vaitròkhácnhaucủatừngmối liênhệcụthể trongnhữngtìnhhuốngcụthể. Cầntránhvàkhắcphụcquan điểmphiếndiện, siêuhình, chiếttrung, nguỵ biện.
  23. 2. Nguyênlývềsựpháttriển a.Kháiniệmpháttriển b.Tínhchấtcủasựpháttriển c.Biểuhiệnsựpháttriển d.Nộidungsựpháttriển e.Ýnghĩaphươngphápluận
  24. III. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT § Phạm trùlànhững khái niệm rộng nhất phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật, hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định. 1. Cáiriêng, cáichungvàcái đơnnhất a. Kháiniệm Phạmtrùcáiriêngdùng để chỉ mộtsựvật, mộthiệntượng, mộtquátrìnhnhất định. Phạmtrùcáichungdùng để chỉ nhữngmặt, nhữngthuộc tính, nhữngyếutố, nhữngquanhệ, tồntạiphổ biến ở nhiềusựvật, hiệntượng. Phạmtrùcái đơnnhấtdùng để chỉ những đặctínhnhững tínhchất, chỉ tồntạiởmộtsựvật, hiệntượngnào đómà khônglặplạiởcácsựvật, hiệntượngkhác.
  25. b. Quan hệ biện chứng giữa cái riêng, cái chung. § Cáiriêngvàcáichung đềutồntạikháchquan, vìnóbiểu hiệntínhhiệnthực. § Cáichungchỉ tồntạitrongcáiriêng, thôngquacáiriêng màbiểuhiệnsựtồntạicủamình. § Cáiriêngchỉ tồntạitrongmốiliênhệvớicáichung. § Cáiriênglàcáitoànbộ, phongphú, đadạnghơncòncái chunglàcáibộphậnnhưngsâusắc, bảnchấthơn. § Cái đơnnhấtvàcáichungcóthể chuyểnhoálẫnnhau trongnhững điềukiệnxác định.
  26. c. Ýnghĩaphươngphápluận Trongcáchoạt độngcủaconngười, cầnnhậnthứccái chung để vậndụngvàocáiriêngcụthể. Chỉ cóthể tìm đượccáichungtừnhữngcáiriêng, chứ khôngphảitừýmuốnchủ quancủaconngười. Phảicábiệthoácáichungtrongmỗihoàncảnh, điềukiện cụ thể; khắcphụcbệnhgiáo điều, cụcbộ, địaphương. Tậndụngcác điềukiệnchochosựchuyểnhoágiữacái đơn nhấtvàcáichungtheonhữngmụcđíchnhất định.
  27. 2. Nguyênnhânvàkếtquả a. Kháiniệm Phạmtrùnguyênnhânchỉ sự tác độnglẫnnhaugiữacác mặttrongmộtsựvật, hiệntượnghoặcgiữacácsựvật, hiệntượngvớinhaumàgâynênmộtbiến đổinhất định. Phạmtrùkếtquả chỉ nhữngbiến đổixuấthiệndosựtác độnggiữacácmặttrongmộtsựvậthiệntượnghoặcgiữa cácsựvật, hiệntượngtạonên. b. Tínhchấtcủamốiliênhệnhânquả § Tínhkháchquan. § Tínhphổ biến: khôngcósựvật, hiệntượnghayquátrình nàokhôngcónguyênnhân , chỉ có điềulànguyênnhân đó đã đượcnhậnthứchaychưamàthôi. § Tínhtấtyếu: nguyênnhântác độngtrongnhững điềukiệnvà hoàncảnhcàngítkhácnhaubaonhiêuthìkếtquả dochúng gâyracànggiốngnhaubấynhiêu.
  28. c. Mốiquanhệbiệnchứnggiữanguyênnhânvà kếtquả § Nguyênnhân làcáisinhrakếtquả, luôncótrướckếtquả. § Mộtnguyênnhâncóthể sinhramộthoặcnhiềukếtquả, và mộtkếtquả cóthể domộthoặcnhiềunguyênnhântạonên. § Nếunhiềunguyênnhântác độngcùngchiềusẽlàmkếtquả xuấthiệnnhanhhơn. Ngượclạinếunhiềunguyênnhântác động đồngthờitheocáchướngkhácnhausẽcảntrở tácdụng củanhau. § Nguyênnhân vàkếtquả cóthể thay đổivịtríchonhau. Trongmốiquanhệnàythìnó đóngvaitròlànguyênnhân, trongmốiquanhệkháclạilàkếtquả. § Trongsựvậnđộngcủathế giớivậtchất, khôngcónguyên nhân đầutiênvàkếtquả cuốicùng
  29. d. Ýnghĩaphươngphápluận Phảitìmnguyênnhântrongthế giớihiệnthựckháchquan, trongnhữngsựkiệnxảyratrướckhihiệntượng đóxuất hiện, chứ khôngphảitrong đầuócconngười. Vìmộtkếtquả cóthể domộthoặcnhiềunguyênnhântạo ra, nêncầncócáinhìntoàndiênvàlịchsửcụthể trongphân tích, giảiquyếtvà ứngdụngquanhệnhânquả. Cầnphát hiệnnguyênnhâncơbản, chủ yếu, bêntrongcủasựvật, hiệntượng. Sử dụngnhiềunguyênnhânvàcác điềukiệnkhácnhau để hìnhthànhkếtquả theonhữngmụcđíchnhất định.
  30. 3. Tấtnhiênvàngẫunhiên a. Kháiniệm Phạmtrùtấtnhiêndùng để chỉ cáidonhữngnguyênnhâncơ bản, bêntrongcủasựvật, hiệntượng quyết địnhvàtrong những điềukiệnnhất địnhnóphảixảyranhư thế, chứ không thể khác. Phạmtrùngẫunhiêndùng để chỉ cáidonhữngnguyênnhân bênngoàiquyết định, chonên, nócóthể xuấthiệnhoặckhông xuấthiện, cóthể xuấthiệnthế nàyhoặcthế khác. b. Quanhệbiệnchứnggiữatấtnhiênvàngẫunhiên § Tấtnhiênvàngẫunhiên đềutồntạikháchquanvà đềucó vaitrònhất định đốivớisựpháttriểncủasựvật, hiện tượng, trong đótấtnhiên đóngvaitròquyết định. § Cáitấtnhiênbaogiờ cũngthể hiệnthôngquavôsốcáingẫu nhiên, còncáingẫunhiênlàhìnhthứcbiểuhiệncủacáitất nhiên. § Tấtnhiênvàngẫunhiêncóthể chuyểnhoáchonhau.
  31. c. Mộtsốkếtluậnvềmặtphươngphápluận Tronghoạt độngthựctiễnphảidựavàocáitấtnhiên, nhưng không đượcbỏquahoàntoàncáingẫunhiên. Muốnnhậnthức đượccáitấtnhiênphảithôngquaviệc nghiêncứu,sosánhnhiềucáingẫunhiên. 4. Nộidungvàhìnhthức a. Kháiniệm b. Mốiquanhệbiệnchứnggiữanộidungvàhình thức c. Mộtsốkếtluậnvềmặtphươngphápluận
  32. 5. Bảnchấtvàhiệntượng a. Kháiniệm b. Mốiquanhệbiệnchứnggiữabảnchấtvàhiện tượng c. Mộtsốkếtluậnvềmặtphươngphápluận 6. Khả năngvàhiệnthực a. Kháiniệm Phạmtrùkhả năngdùng để chỉ nhữnggìhiệnchưacó nhưngsẽcó, sẽ tớikhicócác điềukiệntương ứng. Trongnhững điềukiệnnhất định, ở cùngmộtsựvật, hiện tượngcóthể tồntạinhiềukhả năng. Phạmtrùhiệnthựcdùng để chỉ nhữnggìhiệncó, hiện đang tồntạithựcsự.
  33. b. Mốiquanhệbiệnchứnggiữakhả năngvàhiệnthực § Khả năngvàhiệnthựctồntạitrongmốiquanhệthốngnhất, khôngtáchrờinhau, thườngxuyênchuyểnhoálẫnnhau. § Trong đờisốngxãhội, để khả năngchuyểnhoáthànhhiện thựccầncónhững điềukiệnkháchquanvànhữngnhântố chủ quan. Điềukiệnkháchquanlàsựtổnghợpcácmốiquan hệ về hoàncảnh, khônggian, thờigiantạonênsựchuyển hoá. Nhântốchủ quanlàtínhtíchcựcxãhộicủachủ thể con người. c. Mộtsốkếtluậnvềmặtphươngphápluận Cầndựavàohiệnthực để xáclậpnhậnthứcvàhành động. Cầnnhậnthứctoàndiệncáckhả năng. Tíchcựcpháthuynhântốchủ quan để biếnkhả năngthành hiệnthực.
  34. VI. CÁCQUYLUẬTCƠBẢNCỦAPHÉPBIỆNCHỨNG DUYVẬT Quyluậtlànhữngmốiliênhệkháchquan, bảnchất, tất nhiên, phổ biếnvàlặplạigiữacácmặt, cácyếutố, cácthuộc tínhbêntrongmỗimộtsựvật, hiệntượnghaygiữacácsự vật, hiệntượngvớinhau. Phânloạiquyluật: ü Căn cứ vàomứcđộ tínhphổ biến, chiathành: Nhữngquy luậtriêng; Nhữngquyluậtchung; Nhữngquyluậtphổ biến. ü Căn cứ vàolĩnhvựctác động, chiathành : Nhữngquyluậttự nhiên; Nhữngquyluậtxãhội; Nhữngquyluậtcủatưduy. Phépbiệnchứngduyvậtnghiêncứunhữngquyluậtchung nhấttác độngtrongtoànbộcáclĩnhvựctựnhiên, xãhộivà tư duy.
  35. 1.Quyluậtchuyểnhoátừnhữngsựthay đổivềlượng thànhnhữngsựthay đổivềchấtvàngượclại. a. Kháiniệmchấtvàlượng Kháiniệmchấtdùng để chỉ tínhquy địnhkháchquanvốncó củasựvật, hiệntượng, làsựthốngnhấthữucơcácthuộc tínhcấuthànhnó, phânbiệtnóvớicáikhác. § Mỗisựvật, hiệntượng đềucóthuộctínhcơbảnvàkhôngcơ bản; chỉ nhữngthuộctínhcơbảnmớihợpthànhchấtcủasự vật, hiệntượng. § Mỗimộtsựvật, hiệntượngkhôngchỉ cómộtchấtmàcónhiều chấttuỳ thuộcvàocácmốiquanhệcụthể củanó. Kháiniệmlượngdùng để chỉ tínhquy địnhkháchquanvốncó củasựvật, hiệntượngvềcácphươngdiện: số lượngcácyếutố cấuthành, quymôcủasựtồntại, tốc độ, nhịp điệucủacácquá trìnhvậnđộng, pháttriểncủasựvật, hiệntượng
  36. b. Quanhệbiệnchứnggiữachấtvàlượng § Bấtkỳsựvật, hiệntượngnàocũnglàsựthốngnhấtgiữamặt chấtvàmặtlượng. Chúngtác độngqualạilẫnnhau. § Trongmốiquanhệchấtlượngthìchấtlàmặttương đối ổn địnhcònlượngbiến đổihơn, nênsựvậnđộngcủasựvật, hiệntượngbaogiờ cũngbắtđầutừsựthay đổivềlượng. § Nhưngkhông phảibấtkỳsựthay đổinàocủalượngcũng ngaylậptứclàmthay đổicănbảnchấtcủasựvật. Lượngcủa sựvậtcóthể thay đổitrongmộtgiớihạnnhất địnhmàkhông làmthay đổichấtcủasựvật. Giớihạnđógọilà độ. § Khilượngthay đổi đếnmộtgiớihạnnhất địnhthìsẽdẫnđến sự biến đổivềchất. Giớihạnđóchínhlà điểmnút. Sự thay đổicănbảnvềchất đượcgọilàbướcnhảy.
  37. § Bướcnhảylàsựkếtthúcmộtgiai đoạnpháttriểncủasự vật, là điểmkhởi đầucủamộtgiai đoạnpháttriểnmới. Nó làsựgián đoạntrongquátrìnhvậnđộngliêntụccủasựvật, nhưngnókhôngchấmdứtsựvậnđộngnóichungmàchỉ chấmdứtmộtdạngtồntạicủasựvật. § Khichấtmớira đờisẽtạoramộtlượngmớiphùhợpvớinó để cósựthốngnhấtmớigiữachấtvàlượng. § Tómlại, bấtkỳsựvật, hiệntượngnàocũngcó sự thống nhấtgiữahaimặtchấtvàlượng, sự thay đổidầndầnvề lượngtớiđiểmnútsẽdẫnđếnsựthay đổivềchấtthôngqua bướcnhảy; chấtmớira đờisẽtác độngtrở lạitớisựthay đổi củalượngmới. Quátrình đódiễnraliêntục, tạothành phươngthứcphổ biếncủacácquátrìnhvậnđộng, phát triểncủasựvật, hiệntượngtrongtựnhiên, xãhộivàtưduy