Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Lê Ngọc Thông

1. TRIẾT HỌC NHÂN BẢN
XPĐ: Con người -  "đối tượng của cảm giác", 
Không xem xét con người trong mối quan hệ xã hội nhất định của họ, trong những điều kiện sinh hoạt... làm cho họ trở thành những con người 
đúng như họ đang tồn tại trong thực tế... 
Con người chung chung,  trừu tượng.
ppt 62 trang Khánh Bằng 29/12/2023 4040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Lê Ngọc Thông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nhung_nguyen_ly_co_ban_cua_chu_nghia_mac_lenin_le.ppt

Nội dung text: Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Lê Ngọc Thông

  1. ĐẶC ĐIỂM ( CÁC GÓC ĐỘ ) CỦA CN MÁC - LÊNIN 1. TÁC GIẢ: DO C. MAC, F ĂNG GHEN SÁNG LẬP & V. LÊNIN PHÁT TRIỂN 2. CƠ SỞ: • GIÁ TRỊ TƯ TƯỞNG NHÂN LOẠI • TỔNG KẾT THỰC TIỄN THỜI ĐẠI CN MÁC - LÊNIN 3. TÍNH CHÂT GIAI CẤP: CNM LÀ KHOA HỌC VỀ SỰ NGHIỆP GIẢI PHÓNG GC VÔ SẢN & ND LAO ĐỘNG 5. CHỨC NĂNG: THẾ GIỚI QUAN PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA NHẬN THỨC KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CÁCH MẠNG
  2. CN MÁC – LẤNIN ? CN MÁC – LÊNIN THEO NGHĨA HẸP THEO NGHĨA RỘNG HỆ THỐNG CỎC QUAN ĐIỂM, LÝ LUẬN HỆ THỐNG CỎC QUAN ĐIỂM, LÝ LUẬN CƠ BẢN DO C. MỎC VÀ F. ĂNG GHEN CƠ BẢN DO C. MỎC VÀ F. ĂNG GHEN SỎNG LẬP SỎNG LẬP VÀ ĐƯỢC CỎC NHÀ LÝ LUẬN KẾ TỤC BẢO VỆ, PHỎT TRIỂN
  3. CN MÁC – LẤNIN ? CN MÁC – LÊNIN THEO NGHĨA HẸP THEO NGHĨA RỘNG HỆ THỐNG CỎC QUAN ĐIỂM, LÝ LUẬN HỆ THỐNG CỎC QUAN ĐIỂM, LÝ LUẬN CƠ BẢN DO C. MỎC VÀ F. ĂNG GHEN CƠ BẢN DO C. MỎC VÀ F. ĂNG GHEN SỎNG LẬP SỎNG LẬP VÀ ĐƯỢC CỎC NHÀ LÝ LUẬN KẾ TỤC BẢO VỆ, PHỎT TRIỂN
  4. KHÁI QUÁT VỀ CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN HỆ THỐNG CỎC QUAN ĐIỂM, LÝ LUẬN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC GIẢI PHÚNG DO C. MỎC VÀ F. ĂNG CHỦ NGHĨA = VỀ GIAI CẤP VỤ SẢN MÁC –LÊ NIN GHEN SỎNG LẬP & VÀ ĐƯỢC CỎC NHÀ NHÕN DÕN LAO ĐỘNG LÝ LUẬN KẾ TỤC BẢO VỆ, PHỎT TRIỂN
  5. BA BỘ PHẬN CỦA CN MÁC - LÊNIN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN 1. TRIẾT HỌC 2. KINH TẾ CHÍNH TRỊ 3. CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN MÁC - LÊNIN XÃ HỘI KHOA HỌC
  6. Ba bộ phận của chủ nghĩa MÁC - LÊNIN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN 1. TRIẾT HỌC 2. KINH TẾ CHÍNH TRỊ 3. CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN MÁC - LÊNIN XÃ HỘI KHOA HỌC
  7. KHÁI NIỆM VỀ TRIẾT HỌC MÁC - LẤNIN 1. THẾ GIỚI HỆ THỐNG 2. MQH VC - YT TRIÊT HỌC TRI THỨC VỀ MLN = 3. VỊ TRÍ , VAITRÒ CHUNG NHẤT CỦA CON NGƯỜI TRONG THẾ GIOI 1. TÍNH HỆ THỐNG A = { X, Y, Z, / CN ĐT TRỒI } 2. HINH THỨC LÝ LUẬN ĐẶC ĐIỂM KHÁI QUÁT, TRỪU TƯỢNG 4. PHÂN BIỆT VỚI T GIÁO TRI THỨC / NIỀM TIN 5. CHỨC NĂNG TGQ PPL
  8. KHÁI NIỆM VỀ KTCT HỌC MÁC - LẤNIN 1. QHSX HỆ THỐNG 2. MQH QHSX - LLSX TRI THỨC VỀ KTCT = 3. QL KT MÁC - LÊNIN CHUNG NHẤT CỦA CNTB & CNXH TRIÊT HỌC MLN
  9. KHÁI NIỆM VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC HỆ THỐNG QL KQ VỀ CỦA CNXH = TRI THỨC CM XHCN KHOA HỌC TRIÊT HỌC KTCT MLN + MÁC - LÊNIN
  10. Nội dung cơ bản của CN MLN
  11. 2. KHÁI LƯỢC VỀ SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CN MLN
  12. a. ĐIÊÙ KIỆN RA ĐƠI CUA CHỦ NGHĨA MLN ĐK KT CT XH CĂN CỨ LÝ LUẬN NĂNG LỰC PHẨM CHẤT BẰNG KHTN HỆ CỦA THÔNG CHỨNG K.MÁC- KHOA HỌC F ANGHEN . ĐẶT RA TĐ LÝ LUẬN NHU CẦU & BẰNG CHỨNG THỰC TẾ ĐK KHÁCH QUAN NHÂN TỐ CHỦ QUAN CN MÁC – LÊ NIN
  13. a. ĐIÊÙ KIỆN RA ĐƠI CUA CHỦ NGHĨA MLN ĐK KT CT XH CĂN CỨ LÝ LUẬN NĂNG LỰC PHẨM BẰNG CHẤT HỆ KHTN CHỨNG CỦA THÔNG K.MÁC- KHOA HỌC F ANGHEN . ĐẶT RA TĐ LÝ LUẬN NHU CẦU & BẰNG CHỨNG THỰC TẾ ĐK KHÁCH QUAN NHÂN TỐ CHỦ QUAN CN MÁC – LÊ NIN
  14. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CĂN CỨ LÝ LUẬN NĂNG LỰC PHẨM TIỀN ĐỀ BẰNG CHẤT HỆ KHOA HỌC CHỨNG CỦA THÔNG TỰ NHIÊN K.MÁC- KHOA HỌC F ANGHEN . ĐẶT RA TIỀN ĐỀ NHU CẦU & LÝ LUẬN BẰNG CHỨNG THỰC TẾ ĐK KHÁCH QUAN NHÂN TỐ CHỦ QUAN CN MÁC – LÊ NIN
  15. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI 40 THẾ KỶ XIX LÍ LUẬN HƯỚNG DẪN CM VỄ SẢN CNTB PHÁT TRIỂN RẤT MẠNH THỐNG TRỊ THẾ GIỚI ĐẤU TRANH CHỦ NGHĨA MLN GIAI CẤP LLSX > < TS
  16. TIỀN ĐỀ KHOA HỌC TỰ NHIẤN CNTB E = K.E + P.E. = CONSTANT CĂN CƯ KHOA HỌC THUYẾT TẾ BÀO KHOA HOC TU NHIEN PHAT TRIEN CÁC NGUYẤN LÍ THUYẾT TIẾN HOÁ CỦA ĐAC UYN CN MLN “MỘT KHI KHOA HOC TỰ NHIỜN CÚ NHỮNG PHỎT MINH MANG TỚNH CHẤT VẠCH THỜI ĐẠI THỠ CHỦ NGHĨA DUY VẬT KHỤNG THỂ KHỤNG THAY ĐỔI HỠNH THỨC CỦA NÚ” -THEO ĂĂNGGHEN-
  17. ĐỊNH LUẬT BTCHNL Therefore E = K.E + P.E. = Constant The equation is a specific case of a more general law of the Conservation of Energy: "Energy can neither be created nor destroyed but can only be transformed from one form to another.“
  18. THUYẾT TIẾN HOA
  19. CẤU TẠO TẾ BÀO
  20. TIỀN ĐỀ LÍ LUẬN KTCT HỌC ANH v LÍ TƯỞNG XH TINH HOA v CÁC QUÁ TRÈNH XH TƯ TƯỞNG CNXH KHỄNG TƯỞNG NHÂN LOẠI v ĐỘNG LỰC XH v QUY LUẬT VÀ MÂU THUẪN XH TRIẾT HỌC CỔ ĐIỂN ĐỨC
  21. TRIẾT HỌC CỔ ĐIỂN ĐỨC PHICH TO, KANT HÊGHEN PHƠ BÁCH SI LINH
  22. GIOOCGIO VINHEM FRIĐRICH HẤGHEN (1770-1831) LỄ GIC HỌC CNDTKQ XPĐ Í NIỆM TUYỆT ĐỐI PBC HỆ THỐNG TRIẾT HỌC TRIẾT HỌC TỰ NHIẤN TINH THẦN
  23. Ý NIỆM TUYỆT ĐỐI THƯỢNG ĐẾ, CHÚA TRỜI TƯ DUY = YNTN GTN CHỦ THỂ HAM LINH HIẤU BIẾT ĐỘNG
  24. TRIẾT HỌC HÊ GHEN
  25. CON NGƯỜI & XÃ HỘI YNTĐ TH TV ĐV NGƯƠI TG TTTĐ VC HC SS NT GTN X H PĐ PT MQH KT QCP QL CỦA NN MÂU THUẪN BIỆN CHỨNG
  26. NHẬN XÉT CỦA C. MÁC VỀ PHOIƠBẮC (“ LUẬN CƯƠNG VỀ PHOI-Ơ-BẮC” ) Luận cương về Feuerbach được coi như là bản tổng kết toàn bộ triết học Feuerbach, Trong đó khi phê phán quan điểm về con người trừu tượng của nhà triết học này, Mác viết: "Feuerbach hoà tan bản chất tôn giáo vào bản chất con người. Nhưng bản chất con người không phải là một cái gì trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội”.
  27. LUTVICH PHOIƠBẮC 1. TRIẾT HỌC NHÂN BẢN XPĐ: Con người - "đối tượng của cảm giác", Không xem xét con người trong mối quan hệ xã hội nhất định của họ, trong những điều kiện sinh hoạt làm cho họ trở thành những con người đúng như họ đang tồn tại trong thực tế Con người chung chung, trừu tượng.
  28. TRIẾT HỌC PHƠ BÁCH 2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT •Hệ thống hóa các qn duy vật trong lịch sử, gắn với các thành tựu khoa học và nâng lên một Trình độ mới. •Duy vật không triệt để: •Duy vật khi nghiên cứu tự nhiên, duy tâm khi nghiên cứu xã hội •Xây dựng nên một tôn giáo mới: tôn giáo của tình yêu ( theo bản chất con người )
  29. SỰ KẾ THỪA Mỏc và Ăngghen đó tiếp thu những mặt tớch cực: PBC Hờ ghen, CNDV Phoi ơ Bắc và phờ phỏn những sai lầm của Hờ ghen và Phoi ơ Bắc đồng thời phỏt triển và hoàn thiện thờm
  30. KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỔ ĐIỂN ANH KTCT HỌC ANH ADAM SMIT DAVID RICACĐÔ ( 1723 – 1790 ) ( 1772 – 1823 )
  31. HỆ THỐNG LÝ LUẬN KINH TẾ CỦA ADAM SMIT Tư tưởng tự do kinh tế 1. Lý luận về phân công lao động 2. Lý luận về tiền tệ 3. Lý luận giá trị 4. Lý luận về thu nhập 5. Lý luận về tiền công 6. Lý luận về lợi nhuận 7. Lý luận về địa tô 8. Lý luận về tư bản 9. Lý luận về tái sản xuất
  32. LÝ LUẬN KTCT HỌC CỦA DAVID RICACĐO PP DUY VẬT CƠ GIỚI, NẶNG VỀ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG 1. Lý luận về giá trị 2. Lý luận về thu nhập 3. Lý luận về tiền tệ 4. Lý luận về tư bản 5. Lý luận về tái sản xuất
  33. Nhận định chung về KTCT học Anh 1. Đạt tới đỉnh cao trong KTCT học cổ điển ( “ Cha đẻ của KT học cổ điển “ – C. Mác nhận định về D. Ricac đô ) 2. Phát triển trong các điều kiện: SX TBCN đang đi lên, giai cấp tư sản đang tiến bộ; Mâu thuẫn giai cấp chư trở thành đối kháng 3. Đựơc C. Mác kế thừa và phát triển trên cơ sở một TGQ mới; tạo ra cơ sở cho cải tyạo CNXH không tưởng thành CNXH khoa học. Chứng minh triệt để cho sự vân động của các QL KT của CNTB tất yếu dẫn tới sự diệt vong của CNTB 4. Chứng minh cho tính tất yếu của một XH mới
  34. F.KarlV. EngelsLenin Marx
  35. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHÔNG TƯỞNG Charles Fourier Henry De Saint Simon Robert Owen CÁC ĐẠI BIỂU
  36. GIÁ TRỊ LỊCH SỬ CỦA CNXH KHÔNG TƯỞNG 1. Lên án hạn chế của CNTB 2. Nêu các luận điểm có giá trị về sự phát triển của XH tương lai 3. Góp phần thức tỉnh tinh thần đấu trang của NDLĐ 4. Nêu và khẳng định các giá trị nhân đạo, nhân văn trong XH 5. Là một trong 3 nguồn gốc lý luận của CN Mác – Lê nin
  37. HẠN CHẾ CỦA CNXH KHÔNG TƯỞNG Lênin: “ là một thứ CNXH không tưởng. Nó phê phán, kết tội và nguyền rủa XH TBCN; nó mơ ước xoá bỏ XH này và tưởng tượng ra một chế độ XH tốt đẹp hơn; tìm cách thuyết phục các nhà giàu để họ thấy rằng bóc lột là không đạo đức. Nhưng CNXH không tưởng không thể vạch ra đ] ợc một lối thoát thực sự. Nó không thể giải thích được bản chất của chế độ nô lệ làm thuê trong chế độ TBCN, cũng không phát hiện ra được những QL phát triển của chế độ TBCN và cũng khônbg tìm thấy lực lượng XH có khả năng trở thành người sáng tạo XH mới “
  38. NGUYÊN NHÂN 1. PT SX TBCN PHÁT TRIỂN CHƯA ĐẦY ĐỦ 2. TÁC GIẢ CÒN TRÊN QUAN NIỆM DUY TÂM VỀ LICH SỬ
  39. b. CÁC GIAI ĐOẠN HèNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LS CN MLN 1. GIAI ĐOẠN 2. GIAI ĐOẠN C. MAC – F. ĂNG GHEN V. LẤNIN ( 1842 – 1843 1847 – 1848 1849 1895 ) 3 GIAI ĐOẠN SAU 1917 1. CHUYỂN BIẾN 2 GIAI ĐOẠN • CNDT CNDV • CM DC CM VS 1907-1917 2. ĐỀ XUẤT CÁC NGUYẤN LÍ 1. GIAI ĐOẠN 3. BỔ SUNG 1893-1907 PHÁT TRIỂN
  40. CÁC TÁC PHẨM CƠ BẢN 1. Bản thảo kinh tế - triết học – 1844 2. Gia đình thần thánh – 1845 3. Luận cương về Phoi ơ Bắc – 1845 4. Hệ tư tưởng Đức – 1845 – 1846 5. Sự khốn cùng của triết học – 1847 6. 7. Tuyên ngôn của ĐCS - 1848
  41. c. GIAI ĐOẠN BAO Vệ Và PHáT TRIểN CNM CUỐI TK XIX – ĐẦU TK XX HOAT ĐONG LÍ LUAN V LENIN ĐK KTCT – XH THAY ĐỔI HOAT ĐỄNG NHANH CHỂNG THUC TIEN CÁCH MẠNG BẢO VỆ CỦNG CỐ CÁC THẾ LƯC THÙ ĐỊCH PHÁT TRIỂN CỄNG KÍCH CN MLN CN MLN CNDT CHỐNG LẠI CNDV
  42. CÁC TÁC PHẨM TIẤU BIỂU CỦA LẤ NIN 1. NHỮNG NGƯỜI BẠN DÕN LÀ THẾ NÀO 2. LÀM GỠ ? 3. HAI SỎCH LƯỢC CỦA ĐẢNG DÕN CHỦ - XÓ HỘI TRONG CM DÕN CHỦ 4. CHỦ NGHĨA DV & CHỦ NGHĨA KINH NGHIỆM PHỜ PHỎN 5. LẠI BÀN VỀ CỤNG ĐOÀN 6. .
  43. d. CN MLN VÀ THỰC TIỄN PHONG TRÀO CM TG CN MLN ĐCS QTCS CM XHCN THỜI ĐẠI MỚI
  44. II. ĐỐI TƯƠNG, MUC ĐICH & YÊU CẦU VỀ PP HỌC TẬP, NGHIÊN CỨU MÔN HỌC
  45. 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH MễN HỌC Đói tượng chính trong nghiên cứu của môn học: Những quan điểm cơ bản, nền tảng & mang tính chân lý bền vững của CNM
  46. a. ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH MÔN HỌC Đói tượng chính trong nghiên cứu của môn được cụ thể hóa thành CÁCH MẠNG VÔ SẢN 1. Tính tất yếu, 2. Mục tiêu, 3. Động lực, 4. Con đường và 5. Phương pháp cách mạng
  47. Đối tượng - nội dung môn học CÁCH MẠNG VÔ SẢN PTSX TBCN CNDVLS HT GIÁ TRỊ; HT GT THẶNG DƯ; HTKT – XH; GIAI CẤP; HT VỀ ĐỘC QUYỀN; NHÀ NƯỚC; CON NGƯỜI NHẬN THỨC LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG THẾ GIỚI QUAN KHOA HỌC
  48. Đối tượng - nội dung môn học CÁCH MẠNG VÔ SẢN PTSX TBCN CNDVLS HT GIÁ TRỊ; HT GT THẶNG DƯ; HTKT – XH; GIAI CẤP; HT VỀ ĐỘC QUYỀN; NHÀ NƯỚC; CON NGƯỜI NHẬN THỨC LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG THẾ GIỚI QUAN KHOA HỌC
  49. b. MỤC ĐÍCH MÔN HỌC 1. Các quan điểm khoa học, cách mạng, nhân văn của CN MLN 2. Nắm cơ sở lý luận của tư tưởng HCM và Đường lối CM của ĐCS VN 3. XD TGQ, PPL khoa học, NSQ CM 4. Vận dụng sáng tạo CN MLN trong HĐ thực tiễn XD TQ 5.
  50. 2. YÊU CẦU VỀ PP HỌC TẬP 1. Hiểu đúng tinh thần CN MLN. Chống kinh viện, giáo điều 2. Học tập trong tính trọn vẹn của CN MLN 3. Gắn với thực tế thời đại 4. Vận dụng đáp ứng yêu cầu của thời đại 5. Tổng kết kinh nghiệm trong học tập và vân dụng CN MLN
  51. TÀI LIỆU & CÂU HỎI 1. TÀI LIỆU 2. +/ M-AG TT T23 NXBCTQG HN 1993 TR35 3. +/ C MÁC TƯ BẢN TẬP THỨ NHẤT P1 NXBST HN 1984 TR21 4. +/ V LÊNIN TT T23 NXB TB M 19 80 TR53 5. +/ 6. 2. CÂU HỎI 1. PHÂN TÍCH CÁC ĐK & QT HÈNH THÀNH CN M. LN • 2. VI SAO NỂI: CN M. LN ĐÃ THỰC HIỆN CUỘC CÁCH MẠNG VĨ ĐẠI TRONG LS? 3. LẤNIN ĐÃ BẢO VỆ , PHÁT TRIỂN CN MÁC TRONG ĐK NÀO ? VÀ CÁCH THỰC HIỆN? 4. TỪ LS HT & PT CN MLN , ANH ( CHỊ ) RÚT RA BÀI HỌC GI TRONG NGHIẤN CỨU CN M. LN