Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Học phần 2 - Lưu Thị Kim Hoa

Sự phát triển nhảy vọt về LLSX
Nền kinh tế đang có xu hướng chuyển từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế tri thức
Sự điều chỉnh QHSX và QHGC
Thể chế quản lý kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp có những biến đổi lớn
Điều tiết vĩ mô của nhà nước ngày càng được tăng cường
Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng quan trọng trong hệ thóang KT TBCN, là lực lượng chủ yếu thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế
Điều tiết và phối hợp quốc tế được tăng cường
ppt 209 trang Khánh Bằng 02/01/2024 1580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Học phần 2 - Lưu Thị Kim Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nhung_nguyen_ly_co_ban_cua_chu_nghia_mac_lenin_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Học phần 2 - Lưu Thị Kim Hoa

  1. 2. Tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa Tính 2 mặt của lao động SXHH Lao động cụ thể Lao động trừu tượng
  2. Hàng hóa Giá trị Giá trị sử dụng Lđ trừu tượng Lđ cụ thể Lđ tư nhân Lđ XH SX hàng hóa sự tách biêt về kt pclđxh giữa các chủ thể SX
  3. 3. Lượng giá trị của hàng hóa a) Lượng giá trị hàng hóa được xác định như thế nào: Đo bằng lượng lao động hao phí Thời gian lao động xã hội cần thiết.
  4. b) Cơ cấu của lượng giá trị hàng hóa Giá trị TLLĐ (c1) Giá trị cũ (c) Giá trị ĐTLĐ (c2) Giá trị HH Giá trị mới (v+m)
  5. c) Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa Năng suất lao động Lượng giá Cường độ lao động trị hàng hóa Lao động giản đơn và lao động phức tạp
  6. III. TIỀN TỆ 1 Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ 2 Chức năng của tiền tệ . 3 Quy luật lưu thông tiền tệ và lạm phát
  7. Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ. d)Hình thái giá trị tiền tệ. c)Hình thái ngang giá trị chung b)Hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng a) Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
  8. 2. Chức năng của tiền tệ TEXT TEXT TEXT TEXT Thước đo Phương tiện Phương tiện Phương tiện Tiền tệ giá trị lưu thông cất trữ thanh toán thế giới
  9. 3) Quy luật lưu thông tiền tệ và lạm phát a) Quy luật lưu thông tiền tệ PQ M = V • Trong đó: M: số lượng tiền cần thiết trong lưu thông • P: giá cả của đơn vị hàng hóa • Q: khóai lượng hàng hóa dịch vụ đưa vào lưu thông • V: số vòng lưu thông trung bình của đơn vị tiền tệ.
  10. a) Quy luật lưu thông tiền tệ (tt) • Khi tiền vừa làm chức năng phương tiện lưu thông, vừa làm chức năng phương tiện thanh toán: PQ - (PQb + PQk) + PQñ M = V Trong đó: PQb: tổng GCHH bán chịu cho nhau. PQk: tổng GCHH khấu trừ cho nhau. PQđ: tổng GCHH đến kỳ thanh toán.
  11. b. Lạm phát Do cầu kéo Mức giá Nền kinh tế Do chi phí đẩy chung tăng suy thoái Nguyên nhân Lạm phát Hậu quả
  12. IV. QUI LUẬT GIÁ TRỊ 1. Nội dung của qui luật giá trị Sản xuất Trao đổi Dựa trên cơ sở Hao phí lao động xã hội cần thiết
  13. 2) Tác dụng của qui luật giá trị. 1 2 3 Điều tiết sản Kích thích cải Phân hóa người xuất, lưu thông tiến kỹ thuật sản xuất hàng hóa thành 2 cực hàng hóa
  14. CHƯƠNG V HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
  15. I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN 1 Công thức chung của tư bản 2 Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản 3 Hàng hóa sức lao động
  16. I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN • 1. Công thức chung của tư bản • CT (1) H – T – H • CT (2) T – H – T’ Về trình tự của 2 giai đoạn mua và bán Phân biệt công thức chung Công thức Về điểm xuất phát và của TB (T-H-T’) chung điểm kết thúc của quá trình của TB: với công thức T-H-T’ lưu thông HH giản đơn (H-T-H) Về mục đích của sự vận động Về giới hạn của sự vận động
  17. 2) Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản m? Trao đổi ngang giá Nếu bán cao Trong hơn giá trị Trong lưu thông lưu thông dù trao đổi Mua thấp hơn ngang giá Trao đổi không giá trị hay không ngang giá cũng không Mâu thuẫn của tạo ra t công thức chung: Chuyên mua rẻ T-H-T’ bán đắt Xét nhân tố tiền Ngoài lưu thông Ngoài lưu thông không thể biến T thành T’ Xét nhân tố hàng
  18. Người LĐ được 3.Hàng hóa sức lao động tự do về thân thể a. Định nghĩa SLĐ Người LĐ bị tước đoạt hết TLSX b. Điều kiện biến Hàng hoá SLĐ thành HH SLĐ Giá trị HH SLĐ c. Hai thuộc tính của HH SLĐ Giá trị sử dụng của HH SLĐ
  19. II. QUÁ TRÌNH SX GTTD TRONG CNTB 1 Ví dụ về SX GTTD và rút ra kết luận 2 Tư bản 3 Tỷ suất GTTD và khóai lượng GTTD 4 Hai phương pháp SX GTTD 5 SX GTTD - quy luật kinh tế cơ bản của CNTB
  20. II. QUÁ TRÌNH SX GTTD TRONG CNTB 1. Ví dụ về SX GTTD và rút ra kết luận • Ph tích VD SX GTTD: Một số giả định sau: • - 1 ngày LĐ của công nhân là 12 giờ, • - 6h l người công nhân dệt 10kg bông thành sợi . 10kg bông để dệt sợi: 10USD • - cọc sợi chứa bông dệt: 2USD • - Giá trị mới tạo ra trong 6g:3USD • - Mua SLĐ trong 1 ngày: 3USD
  21. 1. Ví dụ về SX GTTD và rút ra kết luận(tt) Lđ cụ thể Lđ trừu tượng Dệt 10 kg Dệt 10 kg bơng thành sợi bơng thành sợi 6giờ 12 giờ Thời gian lao động thặng dư Thời gian lao động cần thiết Nhö vaäy, GTTD laø giaù trò doâi ra ngoaøi GT SLÑ do CN taïo ra vaø bò nhaø TB chieám ñoaït.
  22. 2) Tư bản • TB là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê. TBBB (C ),TBKB(V) TBCĐ, TBLĐ Sự phân chia TB thành C và V; Căn cứ phân chia TB TBCĐđvà TBLĐđ Ý nghĩa của việc phân chia TB
  23. 3. Tỉ suất GTTD và khối lượng GTTD 1 2 Tỉ suất giá trị Khối lượng giá thặng dư trị thặng dư (m’) (M)
  24. 4. Hai phương pháp sản xuất GTTD SX m tuyệt đối là gì? Ngày lao động và cuộc đấu SX m tuyệt đối tranh của giai cấp công nhân đòi rút ngắn ngày LĐ Hai phương pháp sản xuất m SX m tương đối là gì? SX m tương đối Làm thế nào để rút ngắn được TGLĐ cần thiết m siêu ngạch
  25. 5. Sản xuất GTTD là quy luật kinh tế cơ bản của CNTB Vận động Phát triển m Tiêu vong Không giải quyết Mâu thuẫn được mâu thuẫn
  26. III. TIỀN CÔNG TBCN TEXT TEXT TEXT3 TC TC •4. Nhân tố 2. Hình thức danh thực •quyết định 1. Bản chất cơ bản nghĩa tế •sự biến đổi
  27. IV. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GTTD THÀNH TB - TÍCH LŨY TƯ BẢN 1 Thực chất của tích lũy tư bản 2 Những nhân tố ảnh hưởng đến qui mô của tích lũy TB 3 Quy luật chung của tích lũy tư bản 4
  28. TÍCH LŨY TƯ BẢN Những nhân Thực chất tố ảnh hưởng của tích đến qui mô lũy tư bản của tích lũy
  29. Quy luật chung của tích lũy tư bản chủ nghĩa Quá trình •Tăng cấu tích tụ Quá trình bần tạo hữu cơ và cùng hóa giai cấp vô sản của tư bản tập trung tư bản ngày càng tăng
  30. Tập trung TB Tích tụ và Tích tụ TB tập trungTB Sự giống nhau và khác nhau giữa tích tụ và tập trung TB Tích tụ và tập trung TB sẽ đưa đến tích tụ và tập trung SX. Tích tụ và tập trung SX đến Quy luật chung mức độ cao sẽ dẫn đến hình thành độc quyền của tích luỹ tư bản Cấu tạo kỹ thuật của TB Cấu tạo hữu cơ Cấu tạo giá trị của TB của TB Cấu tạo hữu cơ của TB Nguyên nhân của nạn nhân khẩu thừa tương đối Hậu quả của Hình thức tồn tại của nhân khẩu thừa tương đối tích luỹ TB Các hình thức bần cùng hoá giai cấp vô sản
  31. V.QT LƯU THÔNG CỦA TB VÀ GTTD 1 Tuần hoàn và chu chuyển của TB 2 Tái sản xuất và lưu thông của TB xã hội 3 Khủng hoảng kinh tế 4
  32. 1. Tuần hoàn và chu chuyển của TB a. Tuần hoàn của TB • Công thức tuần hoàn TB: TLSX T – H SX H’-T’ SLĐ
  33. Tuần hoàn TB công nghiệp TB tiền tệ TB sản xuất Tuần hoàn TB công nghiệp TB hàng hóa
  34. b. Chu chuyển của tư bản 1 2 3 Chu chuyển Thời gian chu Tốc độ chu tư bản chuyển TB chuyển tư bản.
  35. c.Tư bản cố định và tư bản lưu động • C1 TBCĐ TBBB C • C2 • TBLĐ • TBKB V
  36. Máy móc C1 Thiết bị TBCĐ TLSX Nhà xưởng (C) Nguyên liệu TBSX C2 Nhiên liệu TBLĐ Vật liệu SLĐ (V)
  37. 2. Tái sản xuất và lưu thông của tư bản xã hội •a. Những vấn đề chung của TSX TBXH b. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm XH trong TSXGĐ và TSXMR
  38. •a. Những vấn đề chung của TSX TBXH •Khái niệm •TSX,TSXGĐ, •TSXMR TB XH, TSX của TB XH TSPXH, TNQD Hai khu vực của nền SX XH Những giả định của Mác khi nghiên cứu TSX TBXH
  39. Tổng sản phẩm xã hội Xét về mặt Xét về mặt giá trị hiện vật C v m TLSX TLTD
  40. Thu nhập quốc dân Xét về mặt Xét về mặt giá trị hiện vật TLSX TLTD v m
  41. Tổng sản W của phẩm XH công nhân C + V+m TBKB P của TB (V) công nghiệp P của TB TNQD thương nghiệp Lợi tức m Bù đắp TLSX Địa tô TB đã sử dụng (R)
  42. Hai khu vực của nền sản xuất xã hội Ba khu vực theo Noâng Coâng Dòch vuï cơ cấu ngành nghieäp nghieäp Hai khu vực TSX XH I- Tö lieäu saûn xuaát TLSX TLSX Phuïc vuï saûnxuaát II- Tö lieäu tieâu duøng TLTD TLTD Phuïc vuï tieâu duøng
  43. Hai khu vực TSX XH Quan điểm của Mác KV I: SX TLSX 2 KV IIa: SX TLTD - NYP KV II: SX TLTD IIb: SX TLTD - XXP
  44. Hai khu vực TSX XH Quan điểm của Lênin Ia: SX TLSX – SX TLSX KV I: SX TLSX Ib: SX TLSX – SX TLTD 2 KV KV II: SX TLTD
  45. Lênin đã nêu lên nội dung của quy luật ưu tiên phát triển SX TLSX. Quy luật này là quy luật kinh tế của TSXMR trong điều kiện kỹ thuật tiến bộ Lênnin đã chia KV1 thành 2 nhóm: nhóm SX TLSX Để chế tạo TLSX và nhóm SX TLSX để chế tạo TLTD.Điều này lao động cơ khí hoá Sự phát triển đã thay thế lao động thủ công lý luận TSX của Lênin Lênin đã cho cấu tạo hữu cơ của TB (c/v)tăng lên, sẽ thấy TLSX tăng nhanh hơn SX TLTD
  46. Những giả định của Mác khi nghiên cứu TSX TBXH 1. Nền kinh tế tư bản chỉ có 2 giai cấp cơ bản là tư sản và công nhân 2. Hàng hoá mua, bán đúng với giá trị, giá cả phù hợp với giá trị 5 giả định 3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v) không đổi 4. Toàn bộ TBCĐ đều chuyển hết giá trị của nó vào sản phẩm trong 1 năm 5. Không xét đến ngoại thương.
  47. b. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong TSX Điều kiện của TSXGĐ Điều kiện của TSXMR Text 1: I(v+m) = IIc 1: I(v+m) > IIc 2: I(c + v + m) = Ic + IIc 2: I(c + v + m) > Ic + IIc 3: II(c + v + m) = I(v + m) + II(v + m) 3: I(v + m) + II(v + m) > II(c + v + m)
  48. 3- Khuûng hoaûng kinh teá • a- Thực chất và nguyên nhân khủng hoảng kinh tế • Thực chất → khủng hoảng SX “thừa”.
  49. Tính tổ chức, tính kế hoạch trong từng XN > < QHSX TBCN
  50. b. Tính chu kỳ của khủng hoảng kinh tế Tiêu điều Chu kỳ
  51. c. Hậu quả cuộc khủng hoảng kinh tế LLSX bị phá hoại dữ dội Hàng loạt xí nghiệpbị đóng Hậu quả của cửa, thậm chí bị phá sản KHKT biểu hiện Quy mô SX bị thu hẹp, trên nhiều mặt giá cả giảm, thất nghiệp tăng Nhiều ngân hàng không hoạt động,TTCK bị rối loạn
  52. VI.CÁC HÌNH THÁI TƯ BẢN VÀ CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ 1 Chi phí sản xuất TBCN, LN và tỷ suất LN 2 Lợi nhuận bình quân và giá cả SX 3 Sự phân chia m giữa các tập doàn TB
  53. 1. Chi phí sản xuất TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận a- Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa - Chi phí SX TBCN: k = c+v (1) - Chi phí lao động (chi phí thực tế) = c+v+m (2) - TBƯT: K = C + V b- Lợi nhuận • p = (c + v + m) – (c + v)
  54. So sánh p và m: • - Về chất: m: nội dung p: hình thức biểu bên trong hiện bên ngoài • - Về lượng: Tö baûn caù bieät Tö baûn xaõ hoäi Giaù caû > giaù trò => p > m Giaù caû p p = m m
  55. Sự che dấu QHSX TBCN biểu hiện: • - Thứ nhất: Caùc tröôøng hôïp xaûy ra Keát luaän Giaù caû = giaù trò = c+v+m => p Löu thoâng = m taïo ra giaù Giaù caû = k = c+v => p = 0 p? •c+v- Thứ coù p (p giaù tròW =>= k +p p > m KL: p do k= c+v tạo ra?
  56. c)Tỷ suất lợi nhuận • p’ = [m/(c+v)]*100% hoặc = p/k*100% So sánh m’ và p’ Löôïng Chaát m’ p’ p’ < m’ Phaûn aùnh trình - Möùc doanh ñoä boùc loät cuûa tö lôïi. baûn ñoái vôùi LÑ - Khu vöïc ñaàu laøm thueâ tö coù lôïi.
  57. Nhân tố ảnh hưởng p’ Tốc độ m’ c/v Tiết kiệm CC TB c
  58. 2. Lợi nhuận bình quân và GCSX a- Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường Ñieàu kieän Ñieàu kieän Ñieàu kieân xaáu trung bình toát GIAÙ TRÒ THÒ TRÖÔØNG CAÏNH TRANH NOÄI BOÄ NGAØNH Kyõ thuaät Toå chöùc Quy moâ Trình ñoä coâng ngheä saûn xuaát saûn xuaát tay ngheà Sôû höõu tö nhaân TBCN veà TLSX
  59. b- Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận bình quân Ngaønh Chi phí Giaù trò Lôïi nhuaän Tyû suaát saûn xuaát saûn xuaát thaëng (P) lôïi (K) dö (m) nhuaän P' Cô khí 70c+ 30v 30 30 30% Deät 80c + 20v 20 20 20% • DaP' = [Tổng m90 / c+tổng (c+v)]10 x100%10 10% 10v • P = k x P’
  60. c- Sự chuyển hóa GTHH thành GCSX • GTHH = c + v + m → GCSX = k + p
  61. Ngaønh c + v m GTHH P’ P’ P Giaù caû Cheânh leäch SX (m’=100%) (1) (%) (%) SX (2) (2)- (1) Cô khí 80C+20V 20 120 20 30 130 +10 Deät 70C+30V 30 130 30 30% 30 130 0 Da 60C+40V 40 140 40 30 130 -10 Toång 210C+90 90 390 90 390 V TB chöa töï do di TB töï do di chuyeån chuyeån W = c+v+m = Giaù caû SX = Quy luaät giaù trò k+p k+Quy p luaät giaù caû SX
  62. 3. Sự phân chia m giữa các tập đoàn TB Caùc taäp ñoaøn TB TB cho vay TB kinh doanh NN TBTN
  63. a.TBTN VÀ LNTN • + TBTN: Công thức vận động: T-H-T'. + Lợi nhuận của TBTN Tröôùc Giaù mua<giaù baùn CNTB Lôïi nhuaän Trong c+v<giaù mua<c+v+m thöông CNTB Giaù baùn =c+v+m nghieäp Lôïi nhuaän thöông
  64. b- TB cho vay và lợi tức • + Tư bản cho vay • SLĐ • T – H SX H’-T’ • TLSX Tiền nhàn rỗi: Tư bản cho vay Quyền sở hữu TB -Tiền khấu hao T-T’,T’=T+ T TBCĐ Quyền sử dụng TB - Tiền lương chưa trả - Tiền mua NVL Hàng hoá đặc biệt
  65. + LơÏi tức và tỷ suất lợi tức z Người cho Người Kinh doanh P vay đi vay PDN Z’ = Z/k *100% với k là TB cho vay
  66. + Quan hệ tín dụng Tư bản chủ nghĩa Tín dụng TBCN Cho vay và đi vay . Tín dụng thương nghiệp Tín dụng ngân hàng -Vay mượn qua NH -Mua bán chịu hàng hoá -Vai trò trung tâm - Giá bán chịu cao hơn -Thúc đẩy hỗ trợ tín giá bán hiện thời dụng thương nghiệp - Sử dụng kỳ phiếu
  67. + Ngân hàng và lợi nhuận ngân hàng Người NGÂN HÀNG Người cho vay PNH = Z CHO VAY – Z ĐI VAY – Chi phí đi vay Nghiệp vụ Nghiệp vụ nhận gửi cho vay Nghiệp vụ nhận gửi Nghiệp vụ cho vay -Vốn tự có của chủ NH -Cho vay bằng thế chấp -Vốn nhàn rỗi của TB công nghiệp -Cho vay bằng tín chấp -Vốn của nhà TB thực lợi -Vốn nhà rỗi của nhân dân
  68. +Công ty cổ phần, TB giả và TTCK Cổ phiếu TTCK Trái khoán (công ty, doanh (công ty Sơ nghiệp, NH) Thứ nhà nước) cấp cấp Chứng khoán có giá (tín phiếu, kỳ phiếu NH, văn tự)
  69. c. TB kinh doanh NN và địa tô TBCN • + Sự hình thành QHSX TBCN trong NN Thực hiện cải cách trong SX -Giai cấp nông nghiệp địa chủ QHSX TBCN -Giai cấp trong nông nghiệp tư bản nông nghiệp -Công nhân Tiến hành cách nông nghiệp mạng dân chủ TS
  70. + Địa tô TBCN Lợi nhuận bình quân Lợi nhuận kinh doanh nông nghiệp P siêu ngạch Địa tô TBCN trong nông nghiệp + Bản chất địa tô TBCN: một phần của m
  71. So sánh địa tô TBCN và địa tô PK Quyeàn tö höõu ruoäng ñaát ñöôïc thöïc hieän veà maët kinh teá Ñòa toâ TBCN Ñòa toâ PK - Phaûn aùnh quan heä 3 giai - Phaûn aùnh quan heä 2 giai caáp caáp.
  72. + Các hình thức địa tô TBCN Caùc hình thöùc ñòa toâ TBCN Ñòa toâ cheânh leäch Ñòa toâ tuyeät ñoái Ñòa toâ ñoäc quyeàn CL I, CL II
  73. + Giá cả ruộng đất Tư bản Lợi nhuận Ruộng đất Địa tô TBCN Giá cả ruộng đất Địa tô được tư bản hoá Công thức: Giá cả ruộng đất = địa tô / tỷ suất lợi tức ngân hàng.
  74. CHƯƠNG VI HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA LÊNIN VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
  75. CHƯƠNG VI HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA LÊNIN VỀ CNTBĐQ VÀ CNTBĐQ NHÀ NƯỚC I CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN II CNTBĐQ NHÀ NƯỚC III CNTB NGÀY NAY VÀ NHỮNG BIỂU HIỆN MỚI CỦA NÓ IV VAI TRÒ, HẠN CHẾ VÀ XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA CNTB
  76. I- CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN • 1- Sự chuyển biến từ CNTB tự do cạnh tranh thành CNTB độc quyền Tự do Tích tụ Độc quyền cạnh tranh tập trung SX
  77. Hình thành LLSX Tích tụ và XN quy tập trung SX mô lớn Tác động của Biến đổi Tập trung các quy luật KT cơ cấu KT SX quy mô Tích tụ, tập Cạnh tranh Tích luỹ ĐỘC QUYỀN phát triển trung TB XN vừa và nhỏ phá sản XN lớn tồn tại Khủng hoảng Phân hoá và phát KT XN lớn càng triển lớn thêm Tín dụng Tích tụ, tập Tập trung SX phát triển trung TB
  78. 2. Những đặc điểm kinh tế của CNTBĐQ • a) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền Có ít XN lớn Tập trung Thỏa hiệp, Tổ chức sản xuất độc quyền Cạnh tranh thỏa thuận gay gắt
  79. Côngôlơmêrat côngxoocxiom Tổ chức độc quyền Tơ-rơt Xanhdica Cacten
  80. 2. Tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính Phá sản Tổ chức Tổ chức NH nhỏ độc quyền độc quyền Sát nhập NH công nghiệp Cạnh tranh khốc liệt Tư bản tài chính
  81. 2. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính (tt) Trung gian trong việc Vai trò cũ thanh toán và tín dụng Vai trò của NH Thâm nhập vào tổ chức độc quyền công nghiệp để giám sát Vai trò mới Trực tiếp đầu tư vào CN Chế độ tham dự Thống trị Thống trị Đầu sỏ tài chính chính trị Thủ đoạn KT
  82. c) Xuất khẩu tư bản Xk HH ra nước ngoài CNTB tự do XUẤT KHẨU nhằm mục đích thực cạnh tranh HÀNG HÓA hiện giá trị Là XK giá trị ra nước ngoài CNTB độc quyền XUẤT KHẨU nhằm mục đích chiếm đoạt TƯ BẢN m và nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu TB
  83. Tích luỹ TB Tích luỹ khóai TB thừa Trực tiếp phát triển lượng TB lớn tương đối (FDI) XK TB Các nước nhỏ Thiếu TB Gián tiếp (ODA) Giá Tiền Nguyên ruộng lương liệu rẻ đất thấp thấp Trực tiếp Kinh tế (FDI) Mục tiêu XK TB Gián tiếp Chính trị (ODA)
  84. Hướng vào các Kinh tế ngành thuộc kết Tạo đk cho cấu hạ tầng TBTN Thực hiện chủ XK TB Chính trị nghĩa thực dân nhà nước mới Đặt căn cứ Quân sự quân sự trên lãnh thổ XK TB XK TB tư nhân
  85. d) Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền • Tổ chức TB độc quyền đa quốc gia • => Cạnh tranh gay gắt trên thương trường quốc tế
  86. e) Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc Sự phát triển Phát triển Xung đột không đều về không đều quân sự Chiến tranh kinh tế về chính để phân chia thế giới trị, quân sự lãnh thổ
  87. 3. Sự hoạt động của quy luật GT và quy luật GTTD trong giai đoạn CNTB độc quyền a)Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền ra đời Cạnh tranh tự do Độc quyền khốc liệt
  88. Nguồn nguyên liệu, Giữa các nhân công, tổ chức phương tiện ĐQ với XN ngoài ĐQ Một bên Cùng phá sản ngành Cạnh tranh Giữa các tổ Hai bên trong chức ĐQ thỏa hiệp giai đoạn với nhau CNTB ĐQ Khác ngành Nội bộ tổ Thị phần SX, chức ĐQ tiêu thụ
  89. b) Biểu hiện hoạt động của quy luật GT và quy luật GTTD trong giai đoạn CNTBĐQ Quy luật giá cả độc Giai đoạn quyền (K+Pđq; Quy luật độc quyền Pđq=Pbq+Psn) Pđq cao Giai đoạn tự do Quy luật giá cả Quy luật cạnh tranh SX (k+Pbq) Pbq SX HH Quy luật giá trị Quy luật m giản đơn (W=c+v+m)
  90. II-CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC • 1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của CNTB độc quyền nhà nước: • a) Nguyên nhân ra đời và phát triển của CNTB độc quyền nhà nước
  91. CNTB ĐQ Tất yếu CNTB ĐQNN QHSX TBCN SH nhà LLSX phát triển phải phù hợp nước TS PcLĐ Ngành nghề Đòi hỏi phát triển mới ra đời vốn lớn CNTB độc quyền nhà nước Xoa dịu bằng chính sách VS > < giữa các Nhà nước quốc tế hóa TCĐQ quốc tế can thiệp
  92. b) Bản chất của CNTBĐQ nhà nước Bản chất Kinh tế Chính trị
  93. 2. Những hình thức biểu hiện chủ yếu và cơ chế kinh tế của CNTBĐQ nhà nước a. Những hình thức biểu hiện chủ yếu Sự hình thành Sự kết hợp về Sự điều tiết và phát triển về sở hữu của con người nền KT của CNTB ĐQNN giữa các tổ nhà nước TS chức ĐQ với nhà nước TS