Bài giảng Nhập môn tài chính - Chương 4: Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chu Thị Thu Thủy

Khái niệm phân tích tài chính

-PTTC là việc sử dụng các khái niệm, công cụ, phương pháp để xử lý các số liệu kế toán và các thông tin quản lý khác nhằm đánh giá tình hình tài chính, tiềm lực của doanh nghiệp cũng như mức độ rủi ro, hiệu quả hoạt động SXKD của doanh nghiệp

 Mục tiêu

-PTTC đối với nhà quản trị doanh nghiệp

-PTTC đối với nhà đầu tư

-PTTC đối với người cho vay

-PTTC đối với nhà cung cấp

-PTTC đối với khách hàng

PTTC đối với cơ quan quản lý: thuế, kiểm toán ...

ppt 54 trang hoanghoa 10/11/2022 1180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn tài chính - Chương 4: Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chu Thị Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nhap_mon_tai_chinh_chuong_4_phan_tich_tai_chinh_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nhập môn tài chính - Chương 4: Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chu Thị Thu Thủy

  1. CHÚ Ý • Thu từ hoạt động khác - Lãi do bán, thanh lý tài sản, lãi vay, lãi góp vốn - Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế - Thu tiền bải hiểm được bồi thường - Thu tiền được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước - Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập - Các khoản thu nhập khác BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 11
  2. CHÚ Ý • Chi từ hoạt động khác - Chi phí thanh lý, nhượng bán, thanh lý và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý nhượng bán - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại TSCĐ, vật tư, hàng hóa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào Công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác - Các chi phí khác, trả lãi vay BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 12
  3. Ví dụ: Lập báo cáo KQSXKD • Bán 100 sản phẩm với giá $1000/SP trong đó có 10 SP bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn và 20 sản phẩm bị giảm giá xuống còn $800/sản phẩm. Giá xuất kho $500/sản phẩm. • Chi phí quản lý và bán hàng bằng 20% lãi gộp (lợi nhuận gộp). Chi phí khấu hao 10% trên nguyên giá TSCĐ $5000. • Thanh toán cho ngân hàng $2000, trong đó $1500 là trả gốc vay, còn lại là chi phí lãi vay • Trả $1000 cho khách hàng và được hưởng 2% chiết khấu thanh toán • Thuế thu nhập doanh nghiệp 25% BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 13
  4. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC (3) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash – flow statement) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính cung cấp những thông tin về những luồng tiền vào và ra trong doanh nghiệp, tình hình tài trợ, đầu tư bằng tiền của doanh nghiệp trong từng thời kỳ. - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập để tập hợp thu chi bằng tiền và xác định kết quả bằng tiền đạt được. BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 14
  5. BÁO CÁO LCTT (theo pp trực tiếp) Chỉ tiêu Số tiền I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư III. Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 15
  6. CHÚ Ý • Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh - Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác - Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ - Tiền chi trả cho người lao động - Tiền chi trả lãi vay - Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 16
  7. CHÚ Ý • Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư - Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác - Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác - Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác - Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác - Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 17
  8. CHÚ Ý • Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu - Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành - Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được - Tiền chi trả nợ gốc vay - Tiền chi trả nợ thuê tài chính - Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 18
  9. BẢNG CÂN ĐỐI NGÂN QUỸ STT Diễn Giải Số tiên I Thu bằng tiền trong kỳ 1 2 II Chi bằng tiền trong kỳ 1 2 III Cân đối 1 Số dư đầu kỳ 2 Chênh lệch thu chi 3 Số dư cuối kỳ BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 19
  10. Ví dụ lập bảng cân đối ngân quỹ của DN • Số dư tiền mặt đầu kỳ: 200 triệu • Thu từ khách hàng: 800 triệu trong đó 600 triệu là thanh toán nợ, còn lại là khách hàng ứng trước • Doanh thu đạt được là 800 triệu, cho khách hàng trả chậm 50%, số còn lại đã thu được tiền • Thanh toán 1000 triệu cho người bán, trong đó 800 triệu là thanh toán nợ, còn lại là ứng trước cho người bán • Trả lương cho cán bộ công nhân viên: 100 triệu BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 20
  11. II. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG PTTC 2. Thông tin bên ngoài - Trạng thái nền kinh tế - Chính sách thuế - Chính sách lãi suất - Ngành nghề kinh doanh - Thông tin về pháp lý BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 21
  12. III. Phương pháp phân tích TCDN 1. Phương pháp tỷ số - Là một phương pháp quan trọng, nó cho phép có thể xác định rõ cơ sở, những mối quan hệ kết cấu và xu thế quan trọng về tình hình tài chính một doanh nghiệp - Các tỷ số tài chính được phân chia ra làm 4 loại chủ yếu: + Tỷ số khả năng thanh toán + Tỷ số về khả năng quản lý tài sản + Tỷ số về khả năng quản lý nợ + Tỷ số khả năng sinh lời BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 22
  13. III. Phương pháp phân tích TCDN 2. Phương pháp so sánh - So sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với các tỷ số tham chiếu - Lựa chọn tỷ số tham chiếu: Số liệu các kỳ trước, mục tiêu đã dự kiến, các tỷ số trung bình của ngành - Điều kiện so sánh: + Các tỷ số phải thống nhất về nội dung và phương pháp tinh + Các tỷ số phải cùng đơn vị đo lường BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 23
  14. III. Phương pháp phân tích TCDN 2. Phương pháp so sánh - Kỹ thuật so sánh: + So sánh bằng số tuyệt đối: Phản ánh tổng hợp số liệu, quy mô các chỉ tiêu kinh tế Y = Y1-Y0 + So sánh bằng số tương đối: Nói lên mối quan hệ tốc độ phát triển Y =((Y1-Y0)/Y0)*100% BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 24
  15. III. Phương pháp phân tích TCDN 2. Phương pháp so sánh - Nội dung so sánh: + So sánh kỳ này với kỳ trước để thấy xu thế thay đổi về tình hình tài chính doanh nghiệp + So sánh giữa số liệu thực và số liệu kế hoạch để đánh giá mức độ hoàn thành của doanh nghiệp + So sánh số liệu giữa DN với doanh nghiệp cùng ngành hoặc trung bình của ngành BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 25
  16. IV. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TCDN 1. Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn - Xem xét sự thay đổi của các nguồn vốn và cách thức sử dụng vốn của doanh nghiệp trong một thời kỳ theo số liệu giữa 2 bảng cân đối kế toán. Lập bảng kê phân tích nguồn vốn. - Ví dụ bảng kê phân tích nguồn vốn BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 26
  17. TÀI SẢN X1 X0 NGUỒN VỐN X1 X0 A. Tài sản ngắn hạn 4.200 5.000 A. Nợ phải trả 3.626 2.671 Tiền 320 442 -Nợ ngắn hạn 2.103 2.346 Đầu tư tài chính NH 60 730 Vay ngắn hạn 516 560 Các khoản phải thu 1.506 1.408 Nợ dài hạn đến hạn trả 40 24 Hàng tồn kho 2.186 2.278 Phải trả người bán NH 800 900 TS ngắn hạn khác 128 142 Người mua trả tiền trước 114 186 B. Tài sản dài hạn 5.280 3.436 Thuế và các khoản phải nộp NN 106 110 Tài sản cố định 3.600 2.096 Phải trả CNV 20 29 + TSCĐ hữu hình 2.920 1.550 Chi phí phải trả- 100 60 + TSCĐ thuê tài chính 400 450 Khoản phải trả, phải nộp NH khác 407 480 + TSCĐ vô hình 280 969 -Nợ dài hạn- 1.523 322 Đầu tư tài chính dài hạn 1.080 40 Vay dài hạn 1.300 210 + Đầu tư chứng khoán dài 126 150 Nợ dài hạn 223 112 hạn B. Vốn chủ SH 5.854 5.765 + Góp vốn liên doanh 750 600 -Vón chủ SH 5.854 5.765 + Đầu tư dài hạn khác 204 190 Vốn chủ SH 5.101 5.006 - Chi phí XDCB dở dang 600 400 Quỹ đầu tư phát triển 455 550 Lợi nhuận chưa phân phối 298 209 Nguồn vốn & kinh phí khác 0 0 Tổng cộng tài sản 9.480 8.436 Tổng cộng nguồn vốn 9.480 8.436 BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 27
  18. Năm X1 Năm X0 Chênh lệch giá trị Chênh lệch cơ Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ lệ cấu trọng trọng tăng (%) (%) (%) A. Nợ phải trả 3.626 38,25 2.671 31,66 955 35,75 6,59 Nợ ngắn hạn 2.103 22,18 2.346 27,81 -243 -10,35 -5,63 -Vay ngắn hạn 516 5,44 560 6,64 -44 -7,86 -1,20 -Nợ dài hạn đến hạn trả 40 0,42 24 0,28 +16 +66,67 +0,14 -Phải trả người bán NH 800 8,44 900 10,67 -100 -11,11 -2,23 -Người mua trả tiền trước 114 1,20 186 2,20 -72 -38,71 -1,00 -Thuế và các khoản phải nộp NN 106 1,12 110 1,30 -4 -3,64 -0,18 -Phải trả CNV 20 0,21 29 0,34 -9 -31,03 -0,13 -Chi phí phải trả 100 1,05 60 0,71 +40 +66,67 +0,34 -Khoản phải trả, phải nộp NH khác 407 4,29 480 5,69 -73 -15,21 -1,40 Nợ dài hạn 1.523 16,07 322 3,82 1.201 372,98 +57,69 -Vay dài hạn 1.300 13,71 210 2,49 1.090 519,04 +11,22 -Nợ dài hạn 223 2,35 112 1,33 111 99,11 +1,02 B. Vốn chủ SH 5.854 61,75 5.765 68,34 89 1,54 -6,59 Vón chủ SH 5.854 61,75 5.765 68,34 89 1,54 -6,59 -Vốn chủ SH 5.101 53,81 5.006 59,34 +95 +1,90 -5,53 -Quỹ đầu tư phát triển 455 4,80 550 6,52 -95 +17,27 -1,72 -Lợi nhuận chưa phân phối 298 3,14 209 2,48 +89 +42,58 +0,66 Nguồn vốn & kinh phí khác - - - - - - - BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 28
  19. Phân tích bảng kê phân tích nguồn vốn • Phân tích theo chiều ngang - Nợ phải trả ngắn hạn năm X1 so với năm X0 - Nợ dài hạn của Công ty năm X1 so với năm X0 - Sự thay đổi thể hiện điều gì? - Giá trị vốn chủ SH • Phân tích theo chiều dọc - Tỷ trọng nợ phải trả/tổng nguồn vốn, tỷ trọng nợ phải trả NH/tổng nguồn vốn, nợ phải trả DH/nguồn vốn=> ý nghĩa - Tỷ trọng vốn chủ SH/tổng nguồn vốn => ý nghĩa? BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 29
  20. IV. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TCDN 1. Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn - Lập bảng tài trợ: Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền (Sources & uses) + Doanh nghiệp tạo nguồn tiền bằng cách giảm TS hoặc tăng nguồn vốn + DN sử dụng tiền theo 2 cách: Tăng TS hoặc giảm nguồn vốn BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 30
  21. BẢNG TÀI TRỢ Diễn giải 31/1/2/N 31/12/N+1 Tạo vốn Sử dụng vốn A. TÀI SẢN I. TSLĐ 1. Tiền 2 II. TSCĐ 1. Nguyên giá TSCĐ B. NGUỒN VỐN I. Nợ ngắn hạn II. Nợ dài hạn III. Vốn chủ SH Tổng BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 31
  22. Bảng tài trợ (ĐVT: triệu đồng) Diễn giải 31/12/N 31/12/N+1 Tạo vốn SD vốn 1. Tiền 500 500 0 0 2. Chứng khoán ngắn hạn 300 500 200 3. Phải thu khách hàng 1.200 2.000 800 4.Hàng tồn Kho 3.000 3.800 800 5. Tài sản cố định 1.000 3.200 2.200 6. Nợ CBCNV 200 400 200 7. Thuế phải nộp NSNN 100 200 100 8. Phải trả người bán 2.000 3.000 1.000 9. Vay ngắn hạn NH 1.000 3.000 2.000 0 10. Vốn kinh doanh 2.000 2.000 0 0 11. Lợi nhuận để lại 700 1.400 700 Tổng TS = NV 6.000 10.000 4.000 4.000 BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 32
  23. CHỈ TIÊU Số tiền 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Revenue) 6.675.031 2. Các khoản giảm trừ doanh thu (26.838) 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 6.648.193 4. Giá vốn hàng bán (Cost of good sold) (4.835.772) 5. Lãi gộp (Gross margin) 1.812.421 8. Chi phí hoạt động (Khấu hao, quản lý, bán hàng) 1.178.997 10 Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) 633.424 11. Thu nhập từ hoạt động khác 352.495 14. Thu nhập trước thuế (EBT) 985.919 15. Thuế thu nhập doanh nghiệp 276.057 17. Thu nhập sau thuế (EAT) 709.862 BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 33
  24. TÀI SẢN 31/12/2007 NGUỒN VỐN 31/12/2007 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.191.888 A. NỢ PHẢI TRẢ 1.045.107 1. Tiền và các khoản tương 113.527 1.Nợ ngắn hạn 905.234 đương tiền Nợ dài hạn đến hạn trả 9.963 2. Các khoản đầu tư ngắn hạn 654.485 Phải trả người bán 617.302 Người mua trả tiền trước 5.708 3.Các khoản phải thu ngắn hạn 689.339 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 35.228 Phải thu khách hàng 511.772 Phải trả người lao động 52 Trả trước cho người bán 79.804 Chi phí phải trả 131.473 Các khoản phải thu khác 98.514 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn 105.508 4. Hàng tồn kho 1.659.390 hạn khác 5.Tài sản ngắn hạn khác 75.147 2. Nợ dài hạn 139.873 A. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.169.156 B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.315.937 1. Các khoản phải thu dài hạn 1.Vốn chủ sở hữu 4.224.315 2. Tài sản cố định 1.518.899 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.752.757 -Nguyên giá 2.468.462 Thặng dưvốn cổ phần 1.064.948 -Khấu hao (949.563) Quỹ đầu tưphát triển 744.540 Quỹ dự phòng tài chính 136.313 3.Các khoản đầu tưdài hạn 445.554 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 525.757 4.Tài sản dài hạn khác 203.941 2. Nguồn kinh phí và quỹ khác 91.622 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.361.044 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.361.044 BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 34
  25. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích tỷ số tài chính (1) Nhóm chỉ số khả năng thanh toán Tổng TS ngắn hạn Khả năng thanh toán  = ngắn hạn Tổng nợ ngắn hạn T. Current assets Current ratio = T. Current liabilities BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 35
  26. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích tỷ số tài chính (1) Nhóm chỉ số khả năng thanh toán Tổng TSNH - Kho  Khả năng thanh toán nhanh = Tổng nợ ngắn hạn T. Current assets - Inventory Quick ratio = T. Current liabilities BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 36
  27. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản Doanh thu thuÇn 3 HÖ sè thu nî = Ph¶i thu kh¸ch hµng Net sales Receivable turnover = Account receivable BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 37
  28. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản 365 Thời gian thu 4 = nợ trung bình HÖ sè thu nî 365 Average collection = period Receivable turnover BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 38
  29. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản Giá vốn hàng bán 6 Hệ số lưu = kho Hàng tồn kho Cost of good sold Inventory = turnover Inventory BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 39
  30. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản 365 T/g luân 7 = chuyển hàng Hệ số lưu kho tồn kho trung bình 365 Inventory = conversion period Inventory turnover BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 40
  31. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản Chi phÝ chung, Gi¸ vèn hµng + b¸n hµng, qu¶n b¸n lý 8 HÖ sè tr¶ nî = Ph¶i tr¶ n/b + L¬ng, thëng, thuÕ ph¶i tr¶ General, selling & Cost of good + administrative sold expenses Payable turnover = A.payable + Salaries, benefits & taxes payable BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 41
  32. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản 365 9 Thêi gian tr¶ nî = TB HÖ sè tr¶ nî Average payable 365 = period Payable turnover BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 42
  33. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản T/g lu©n chuyÓn vèn 10 b»ng tiÒn = T/g thu nợ TB +T/g luân chuyển kho TB – T/g trả nợ TB TB Average cash Average Inventory Average conversion conversion - payable = collection + cycle period period period BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 43
  34. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản Doanh thu thuần 11 Hiệu suất sử dụng TSCĐ = Tổng TSCĐ Net sales Long – term asset = turnover T. Long - term assets BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 44
  35. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản Doanh thu thuần 12 Hiệu suất sử dụng TSLĐ = Tổng TSLĐ Short – term asset Net sales turnover = T.Short – term assets BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 45
  36. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản Doanh thu 13 Hiệu suất sử dụng tổng TS = thuần Tổng TS Net sales Total assets = turnover Total assets BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 46
  37. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (3) Chỉ tiêu về khả năng quản lý nợ Tổng nợ 14 Tỷ số nợ = Tổng tài sản Total liabilities Debt ratio = Total assets BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 47
  38. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (3) Chỉ tiêu về khả năng quản lý nợ EBIT Số lần thu nhập đạt 15 = được trên lãi vay Lãi vay EBIT Times interest = earned Interest BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 48
  39. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lời Lợi nhuận ròng 16 Tỷ suất sinh lời = trên doanh thu Doanh thu thuần Return on sales EAT (ROS) = Net sales BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 49
  40. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lời Lợi nhuận ròng 17 Tỷ suất sinh lời trên tổng TS = Tổng tài sản EAT Return on = total assets Total assets (ROA) BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 50
  41. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích chỉ số tài chính (4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lời Lợi nhuận Tỷ suất sinh lời 18 ròng trên vốn cổ phần = Vốn cổ phần Return on equity EAT (ROE) = Equity BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 51
  42. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích tài chính (5) Một số công thức khác EAT – Cash dividends on PS 19 EPS = Number of common stock 20 Dividend per = EPS * P share (DPS) CS BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 52
  43. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích tài chính (5) Một số công thức khác Common stock + RE Book value per share = Number of common stock Market price per share = EPS * P/E BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 53
  44. Nội dung phân tích TCDN 2. Phân tích tài chính (5) Một số công thức khác DPS Dividend yield = Market price per share RE = EPS * (1 – PCS) * N BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 54