Bài giảng Kinh tế học tiền tệ ngân hàng - Chương 3: Ngân hàng thương mại và quá trình cung ứng tiền tệ - Nguyễn Thị Thư

Kết cấu vấn đề 3
1. Ngân hàng thương mại
2. Hoạt động tạo tiền của ngân hàng
thương mại 
Ngân hàng thương mại 
1. Bản quyết toán tài sản của ngân hàng thương
mại
2. Hoạt động tạo lợi nhuận của ngân hàng
thương mại
3. Nguyên lý quản lý ngân hàng thương mại 
pdf 39 trang hoanghoa 10/11/2022 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học tiền tệ ngân hàng - Chương 3: Ngân hàng thương mại và quá trình cung ứng tiền tệ - Nguyễn Thị Thư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_tien_te_ngan_hang_chuong_3_ngan_hang_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học tiền tệ ngân hàng - Chương 3: Ngân hàng thương mại và quá trình cung ứng tiền tệ - Nguyễn Thị Thư

  1. Ví dụ tạo lợi nhuận của NHTM • Ví dụ: Có NHTM Nợ R + 10 tr.Đ D + 100 tr.Đ CV + 90 tr.Đ • Với iTG = 5%; iCV = 10% & chi phí phục vụ 3 tr.Đ • Kết quả • Thu lãi 10% * 90 = 9 tr.Đ • Chi phí trả lãi 5% * 100 = 5 tr.Đ • Chi phí phục vụ 3 tr.Đ • Lợi nhuận NH thu được 1 tr.Đ • Hay tỷ lệ lợi tức tài sản là 1/100 = 0,01 tức là 11 1%
  2. Nguyên lý quản lý NHTM 1. Quản lý thanh khoản 2. Quản lý tài sản Có 3. Quản lý tài sản Nợ 12
  3. Quản lý thanh khoản 1. Luôn có đủ tiền mặt để đáp ứng các dòng tiền rút ra 2. Lý do a) Ngân hàng có các biện pháp khắc phục khi không đảm bảo tính thanh khoản b) Nhưng ngân hàng đều phải tổn thất khi sử 13 dụng bất cứ biện pháp nào
  4. Quản lý thanh khoản Những biện pháp của khắc phục khi ngân hàng không đảm bảo tính thanh khoản 1. Bán chứng khoán 2. Đi vay • Vay chiết khấu • Vay thương mại 3. Bán các tài sản đầu tư khác • Tiền cho vay 14 • Tiền gửi
  5. Quản lý thanh khoản Những tổn thất của ngân hàng khi sử dụng các biện pháp khắc phục 1. Chi phí vật chất 2. Chi phí thời gian 3. Tổn thất về uy tín 15
  6. Quản lý tài sản có 1. Mục tiêu quản lý tài sản Có “Tối đa hóa lợi nhuận” 2. Phương pháp thực hiện mục tiêu • Tối đa hoá doanh thu • Tối thiểu hoá chi phí • Đa dạng hoá đầu tư 3. Nội dung quản lý tài sản Có • Quản lý tiền cho vay 16 • Quản lý rủi ro lãi suất
  7. Quản lý tiền cho vay 1. Đặc điểm tiền cho vay • Tồn tại vấn đề thông tin không đối xứng • Tồn tại vấn đề lựa chọn nghịch & rủi ro đạo đức 2. Biện pháp quản lý tiền cho vay • Sàng lọc • Giám sát • Bạn hàng • Thế chấp 17 • Tín dụng
  8. Quản lý rủi ro lãi suất 1. Đặc điểm của kết cấu BQT tài sản • Tài sản nhạy cảm với lãi suất • Tài sản không nhạy cảm với lãi suất 2. Ảnh hưởng của rủi ro lãi suất đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng làm thay đổi lợi nhuận trong hoạt động của ngân hàng 3. Biện pháp giảm rủi ro lãi suất dự tính chiều hướng diễn biến của lãi suất để bố trí 18 BQT tài sản
  9. Quản lý rủi ro lãi suất Có NHTM Nợ TS nhạy cảm với (i) 20 tr.Đ 50 tr.Đ TS không nhạy cảm với (i) 80 tr.Đ 50 tr.Đ Khi (i) tăng lên 5% • TS Có tăng = 5% * 20 = 1,0 tr.Đ • TS Nợ tăng = 5% * 50 = 2,5 tr.Đ • Ngân hàng lợi nhuận = 1,0 – 2,5 = (-1,5 tr.Đ) 19 • Lợi nhuận giảm
  10. Quản lý tài sản nợ Mục đích quản lý tài sản Nợ • Huy động nguồn vốn hoạt động cho ngân hàng • Nâng cao năng lực cạnh tranh & thị phần hoạt động của ngân hàng 20
  11. Quản lý tài sản nợ Phương pháp thực hiện mục tiêu quản lý tài sản Nợ • Đa dạng hoá dịch vụ • Hiện đại hoá công nghệ • Cải thiện tính tiện ích của các dịch vụ • Nâng cao tay nghề & chất lượng phục vụ của đội ngũ cán bộ 21
  12. Quá trình cung ứng tiền 1. Các tác nhân tham gia quá trình tạo tiền 2. Mô hình đơn giản – Số nhân tiền đơn (md) 3. Mô hình mở rộng – số nhân tiền thực tế (m) 22
  13. Các tác nhân tham gia quá trình tạo tiền 1. Ngân hàng trung ương 2. Ngân hàng thương mại 3. Những người gửi tiền 4. Những người vay tiền 23
  14. Mô hình số nhân tiền đơn (md) 1. Điều kiện phân tích mô hình số nhân đơn • Thu nhập (Y) D • Dự trữ vượt quá (ER) = 0 2. Mô hình: bắt đầu từ R tăng lên 100 triệu VND, Rd = 10% những thay đổi lượng tiền 24 tệ trong hệ thống ngân hàng & nền kinh tế
  15. Mô hình số nhân tiền đơn (md) C NH A N C NH B N R + 10 D + 100 R + 9 D + 90 ER’+ 90 ER’+ 81 C NH C N C NH D N R + 8,1 D + 81 R + 7,29 D + 72,9 25 ER’+ 72,9 ER’+ 65,61
  16. Mô hình số nhân tiền đơn (md) Các NH ΔD ΔER’ ΔR A 100,00 90,00 10,00 B 90,00 81,00 9,00 C 81,00 72,90 8,10 D 72,90 65,61 7,29 E 65,61 59,05 6,56 G 59,05 53,13 5,91 . . ∑ Tất cả NH 1000,00 900,00 100,00 26
  17. Mô hình số nhân tiền đơn (md) 2 ΔD = ΔR + ΔR(1 – Rd) + ΔR(1 – Rd) + 2 ΔD = ΔR{1 + (1 – Rd) + (1 – Rd) + } ΔD = ΔR * (1/Rd) & 1/Rd là md md = 1/Rd 27
  18. Mô hình số nhân tiền đơn (md) Phân tích số nhân đơn bằng phương pháp đại số R = RR + ER ER = 0 R = RR hay R = Rd * D D = R * 1/Rd ΔD = ΔR * 1/Rd 28 md = 1/Rd
  19. Mô hình số nhân tiền thực tế 1. Các khái niệm • MB = C + R cơ số tiền • C tiền mặt trong lưu thông • R dự trữ trong hệ thống ngân hàng • RR dự trữ bắt buộc • Rd tỷ lệ dự trữ bắt buộc • ER dự trữ vượt quá • C/D tỷ lệ tiền mặt/tiền gửi • ER/D tỷ lệ dự trữ vượt quá 29 • M1 = C + D mức cung ứng tiền
  20. Mô hình số nhân tiền thực tế 2. Biến đổi đại số MB = C + R = C + RR + ER = C + (Rd * D) + ER = (C * D/D) + (Rd * D) + (ER * D/D) = D * (C/D + Rd + ER/D) D = MB * (1/(C/D + Rd + ER/D) M1 = C + D = (C * D/D) + D = D * (C/D + 1) M = MB * (C/D + 1)/(C/D + R + ER/D) 30 1 d
  21. Mô hình số nhân tiền thực tế M1 = MB * (C/D + 1)/(C/D + Rd + ER/D) C ( 1) Gọi m D C ER ( R ) D d D M1 = MB * m 31
  22. Bài tập 3 trang 131-GT Bạn có những thông tin sau: • Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Rd) là 10% • Tỷ lệ tiền mặt tiền gửi (C/D) là 100tr.Đ/500tr.Đ • Dự trữ vượt quá (ER) là 50tr.Đ a) Tìm giá trị số nhân tiền? b) Nếu cơ số tiền (MB) tăng thêm 100tr.Đ lượng cung ứng tiền sẽ thay đổi như thế nào? 32
  23. Các nhân tố ảnh hưởng đến M1 qua số nhân tiền 1. Tỷ lệ tiền mặt tiền gửi (C/D) 2. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Rd) 3. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D) 33
  24. Tỷ lệ tiền mặt tiền gửi (C/D) QUAN HỆ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG • Thu nhập • Dự tính lợi tức của 1 tài sản + Lãi suất của tiền gửi giao dịch Nghịch + Các vụ hoảng loạn của NH + Kinh tế ngầm + Thuế thu nhập + Lễ, tết + 34
  25. Ví dụ về tác động của C/D 1. Từ kết quả bài tập 3 trang 131 HLBB số 1 ta có m = [(0,2 + 1)/(0,2 + 0,1 + 0,1)] = (1,2/0,4) = 3,0 2. Nếu tăng C/D từ 0,2 lên 0,4 m sẽ thay đổi m’ = [(0,4 + 1)/(0,4 + 0,1 + 0,1)] = (1,4/0,6) ≈ 2,33 3. Như vậy khi C/D tăng m giảm C/D có quan hệ nghịch với số nhân tiền (m) 35
  26. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Rd) 1. QUAN HỆ • Tỷ lệ nghịch • Ví dụ: từ kết quả của bài tập 3 trang 131 HLBB số 1, thay đổi Rd từ 10% lên 20% m thay đổi từ m = [(0,2 + 1)/(0,2 + 0,1 + 0,1)] = (1,2/0,4) = 3,0 m’ = [(0,2 + 1)/(0,2 + 0,2 + 0,1)] = (1,2/0,5) = 2,4 2. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CSTT của Chính phủ (NHTW thực hiện) 36
  27. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D) QUAN HỆ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG * Lãi suất thị trường (i) Nghịch * Dòng tiền rút ra dự tính * Lãi suất chiết khấu (iCK) 37
  28. Ví dụ về tác động của ER/D 1. Từ kết quả bài tập 3 trang 131 HLBB số 1 ta có m = [(0,2 + 1)/(0,2 + 0,1 + 0,1)] = (1,2/0,4) = 3,0 2. Nếu tăng ER/D từ 0,1 lên 0,2 m sẽ thay đổi m’ = [(0,2 + 1)/(0,2 + 0,1 + 0,2)] = (1,2/0,5) = 2,4 3. Như vậy khi ER/D tăng m giảm ER/D có là quan hệ nghịch với số nhân tiền (m) 38
  29. Tổng hợp các nhân tố tác động đến số nhân tiền 1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Rd) 2. Lãi suất chiết khấu (iCK) 3. Của cải (wealth) 4. Các hoạt động bất hợp pháp 5. Lãi suất tiền gửi giao dịch 6. Các vụ hoảng loạn ngân hàng 7. Các dòng tiền rút ra dự tính 8. Lãi suất thị trường (i) 39