Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp thương mại - Chương 2: Hoạt động kinh tế trong thương mại hàng hoá của doanh nghiệp thương mại
Các nhân tố ảnh hưởng đến tiêu thụ
(SV tự học)
* Nhân tố chủ quan:
- Giá cả hàng hóa
- Chất lượng hàng hóa và bao bì
- Mặt hàng và chính sách mặt hàng kinh doanh
- Dịch vụ trong và sau bán
- Mạng lưới phân phối của doanh nghiệp
- Vị trí điểm bán
- Quảng cáo
- Hoạt động của những người bán hàng và đại lý
* Nhân tố khách quan:
Nhà cung cấp; Khách hàng; Đối thủ cạnh tranh;
Chính sách, luật pháp, hội nhập
Mặt hàng kinh doanh
Các đặc trưng của
MHKD
• Đặc trưng vật chất
• Đặc trưng chức năng
• Đặc trưng tâm lý TD
Phân loại MHKD
• Hàng hoá tiêu dùng
hàng ngày
• Hàng hoá đắt tiền
• Hàng hoá đặc biệt
(SV tự học)
* Nhân tố chủ quan:
- Giá cả hàng hóa
- Chất lượng hàng hóa và bao bì
- Mặt hàng và chính sách mặt hàng kinh doanh
- Dịch vụ trong và sau bán
- Mạng lưới phân phối của doanh nghiệp
- Vị trí điểm bán
- Quảng cáo
- Hoạt động của những người bán hàng và đại lý
* Nhân tố khách quan:
Nhà cung cấp; Khách hàng; Đối thủ cạnh tranh;
Chính sách, luật pháp, hội nhập
Mặt hàng kinh doanh
Các đặc trưng của
MHKD
• Đặc trưng vật chất
• Đặc trưng chức năng
• Đặc trưng tâm lý TD
Phân loại MHKD
• Hàng hoá tiêu dùng
hàng ngày
• Hàng hoá đắt tiền
• Hàng hoá đặc biệt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp thương mại - Chương 2: Hoạt động kinh tế trong thương mại hàng hoá của doanh nghiệp thương mại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_doanh_nghiep_thuong_mai_chuong_2_hoat_dong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp thương mại - Chương 2: Hoạt động kinh tế trong thương mại hàng hoá của doanh nghiệp thương mại
- - Điểm hoà vốn Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu của DN vừa đủ bù đắp chi phí DThv = TFhv => LNhv = 0 Các chỉ tiêu của điểm hoà vốn: Sản lượng hoà vốn Qhv = Fcđ / (P-V) Doanh thu hoà vốn DThv= P * Qhv Thời điểm hoà vốn Thv = DThv / m m = mức tiêu thụ bình quân tháng = DTnăm / 12 (1 tháng = 30 ngày) 32
- - Xác định sản lượng, doanh thu tiêu thụ cần thiết để đạt được LN trước thuế (L) QL = (Fcđ + L)/ (P-V) DTL = P * QL TL = DTL DTnăm /12 33
- - Lựa chọn phương án TTHH Phương án Căn cứ vào Căn cứ vào phương án các chỉ tiêu lợi nhuận đánh giá cao nhất hiệu quả kinh tế
- - Xác định giá bán cho trường hợp DN kinh doanh bị lỗ Đối với 1 sản phẩm kinh doanh bị lỗ, DN có tiếp tục kinh doanh nữa hay không? P ≥ v =>? P ? 35
- - Hệ số đòn bẩy kinh doanh Khái niệm hệ số đòn bẩy kinh doanh? Tại thời điểm khối lượng tiêu thụ là Q: H KQ = (P-V) Q / [(P-V)Q – Fcđ)] H KQ > 0 ? H KQ<= 0 ? 36
- 2.2. Cung ứng hàng hoá trong DNTM 2.2.1. Khái niệm, vai trò của cung ứng hàng hoá trong DNTM K/n: Cung ứng hàng hoá là Chức năng: mua và dự trữ Vai trò của cung ứng hàng hoá?
- 2.2.2. Quản lý cung ứng hàng hoá có lựa chọn và nguyên lý pareto * Quy luật phân phối không đều và nguyên lý pareto Nguyên lý phân Sự phân phối phối không đều không đều theo: của pareto Một phía của Tỷ trọng cơ cấu thang MHKD MHKD Phía bên kia Tỷ trọng trong của thang tổng giá trị thực MHKD hiện
- * Ứng dụng của nguyên lý pareto Phương pháp 20/80 Phương pháp A-B-C Ứng dụng nguyên lý trong CƯHH
- 2.2.3. Mua hàng trong DNTM * Mục tiêu của MH Mục tiêu của mua hàng Mục tiêu chung Mục tiêu cụ thể
- * Quá trình mua hàng: mua hàng gì? Mua bao nhiêu? Mua của nhà cung ứng nào? Giá cả và điều kiện thanh toán ntn? Sơ đồ quá trình mua hàng gồm 5 bước: Xác định Tìm và lựa chọn Thương lượng và nhu cầu người cung ứng đặt hàng Thỏa mãn Không thỏa mãn Theo dõi, kiểm tra giao Đánh giá nhận hàng hóa.
- * Các hình thức mua hàng Mua tập trung Mua phân tán Liên kết thu mua
- 2.2.4. Dự trữ hàng hoá trong DNTM 2.2.4.1. Khái niệm và vai trò của dự trữ * Khái niệm? * Vai trò?
- 2.2.4.2.Phân loại dự trữ Theo mục đích sử dụng Phân loại dự trữ Theo quy Theo mô thời gian
- 2.2.4.3. Các chi phí liên quan đến dự trữ Chi phí đặt hàng Chi phí do có Chi phí do hàng hoá dự gián đoạn dự trữ trữ Chi phí liên quan đến dự trữ
- 2.2.4.4. Xây dựng kế hoạch dự trữ hàng hoá cho từng MH Xác định 3 chỉ tiêu: - Khối lượng mua mỗi lần - Các thời điểm nhập, đặt hàng - Tổng chi phí dự trữ * Ứng dụng mô hình Wilson - Giả định: + HH được tiêu thụ liên tục đều đặn + Khối lượng HH vào mỗi lần là như nhau trong năm KH - Tổng chi phí liên quan đến dự trữ (F): F = chi phí bảo quản + chi phí đặt hàng = F1 + F2 46
- * Năm kế hoạch: D: Số lượng nhu cầu hàng hóa mua vào trong năm KH Q: Số lượng hàng hóa cho 1 đơn hàng N: Số lần nhập hàng trong năm KH Pmua: Giá mua một đơn vị hàng hoá I: Tỷ suất chi phí bảo quản Fbq: Chi phí bảo quản tính cho một đơn vị hàng hóa trong năm KH ( Fbq = I * Pmua) Fđh: Chi phí cho một lần đặt hàng
- 2.2.4.4 - Số lượng hàng đặt tối ưu mỗi lần: 2*Fđ h *D Q = Fbq Kế hoạch dự trữ (KH đặt hàng, KH c/ứ): 2) N = D/ Q Lưu ý: nếu N ko nguyên chia 2 TH: N1, N2 =>TF(D)1,2 => Chọn P.A có TF min =>N,Q 3) TF = Fđh x N + Fbq x Q/2, hoặc TF= (Fđh x D/Q) + (I x Pmua x Q/2) 4) K/c giữa hai lần đặt hàng liên tiếp: T = 360/N (ngày) • Thời điểm nhập hàng: • Thời điểm đặt hàng: (thời điểm nhập hàng lần 1: ngày 1/1/nămKH) 48
- * Ứng dụng của mô hình Wilson: Cho trường hợp khi mua nhiều hàng 1 lần được giảm giá (chiết khấu) Nhà cung ứng đưa ra những mức giá khác nhau (giảm giá) để khuyến khích DN mua hàng một lần với khối lượng lớn Xác định khối lượng hàng mua một lần tối ưu theo các bước: B1: Xác định Qi * B2: Điều chỉnh Qi đến Q I B3: Tính TFtki * B4: Chọn Q I sao cho TFtki min 49
- Kết thúc chương 2