Bài giảng Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Bài: Tập trung dân chủ. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của Đảng Cộng sản - Đỗ Tiến Khoa

Đảng là đội tiện phong̣, Đảng càng phải thể hiện sự hơn hẳn của mình, có như thế Đảng mới đủ sức mạnh.
Do vậy, Đảng phải thực hiện NT TTDC để giữa vai trò tiên phong về lý luận, hành động và tổ chức
pdf 90 trang Khánh Bằng 02/01/2024 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Bài: Tập trung dân chủ. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của Đảng Cộng sản - Đỗ Tiến Khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_duong_loi_cach_mang_cua_dang_cong_san_viet_nam_bai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Bài: Tập trung dân chủ. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của Đảng Cộng sản - Đỗ Tiến Khoa

  1. 1. Tính tất yếu khách quan (thứ nhất)  - Tiên phong về tổ chức: ĐCS là đội ngũ có: Tổ chức Cách Giác ngộ chặt chẽ mạng nhất của nhất nhất GCCN VD: Dây - ý thức tổ chức kỷ luật cao có chuyền GCCN - sáng tạo sản xuất - chủ động trong lao động SX  Đảng là đội tiện phong̣, Đảng càng phải thể hiện sự hơn hẳn của mình, có như thế Đảng mới đủ sức mạnh.  Do vậy, Đảng phải thực hiện NT TTDC để giữa vai trò tiên7/11/2014 phong về lý luận, hàdotienkhoa@gmail.comnh động và tổ chức 10
  2. 1. Tính tất yếu khách quan (thứ nhất) - Đảng còn là TC liên minh tự nguyện của GCCN&NDLĐ XD nền Điều nói là - Bản chất của Đảng DC đó lên - Mục đích hoạt động XHCN  Muốn thực hiện vấn đề bản chất ấy, ĐCS phải thực hiện NT TTDC. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 11
  3. 1. Tính tất yếu khách quan (thứ hai) * bắt nguồn từ nhiệm vụ lịch sử của ĐCS thắng lợi cuộc CM DTDCND, ĐCS LãNhiệnh GCCNm vụ lị&ch thựsửc củđấa uĐáĐCS tranhnh là đổ nhiệ xóCNTBam bỏ vụ XHgì? cũ, đạo hiện NDLĐ xóaxây bỏ dự chếng độXH người mới bóc lột người, XD thành công XH mới đó là tiến XH XHCN tới CNCS12
  4. 1. Tính tất yếu khách quan (thứ hai) Trí tuệ 2 điều kiện để đấu tranh Lực lượng̣ VD:- CM10 (1917); - CM8 (1945)  Đảng phải thực hiện NT TTDC để TT trí tuệ, TT lực lượng̣ 13
  5. 1. Tính tất yếu khách quan (thứ ba) * bắt nguồn từ kinh nghiệm thành công hay không thành công thực hiện muốn • tồn tại phải ĐCS nào đúng NT thì • phát triển 1 tổ chức TTDC vững mạnh thu được sự ủng hộ hút Đảng Sẽ của mọi tầng có đề đó Sự thống ra lớp trong XH nhất về tư CT, ĐL, C.sách đáp ứng được tưởng & vì đó yêu cầu nguyện vọng của ND hành động, là sản phẩm trí tuệ của toàn dân. 14
  6. 1. Tính tất yếu khách quan (thứ ba)  * còn Vi phạm • sẽ suy yếu, ( ) ĐCS nào hoặc • bị phân liệt, ( ) Xa rời • thậm chí bị tan rã VD: ĐCS Liên Xô; ( )  ĐCS muốn tồn  ĐCS nào vi phạm hoặc tại & phát triển thì xa rời NT TTDC sẽ dẫn đến phải thực hiện đúng suy yếu, bị phân liệt về tổ đắn NT TTDC; chức, thậm chí bị tan rã. 15
  7. Tóm lại:  NT TTDC là một tất yếu khách quan đối với tất cả các ĐCS Bài phát biểu của Tổng bí thư Đỗ Mười, tại hội nghị BCH-TW lần thứ 7 (khoá VII), đã nhấn mạnh: . 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 16
  8. TẬP TRUNG DÂN CHỦ NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA NT TTDC TRONG XÂY DỰNG TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG 1. Tính tất yếu khách quan của NT TTDC 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 17
  9. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển  Mác và Ăngghen: Chưa dùng thuật Đưa nội dung TTDC vào xây ngữ TTDC dựng chính đảng CM Được thể hiện • “Liên đoàn những người cộng sản” trong điều lệ: • “Hội liên hiệp công nhân quốc tế”  Theo tinh thần của nguyên tắc 18
  10. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển Một số nội dung như: • Vấn đề • Quyền • Cấp dưới bầu cử thảo luận phục tùng dân chủ, thông qua cấp trên bình đẳng cương lĩnh • Mọi thành viên đều có • Thiểu số trách nhiệm thực hiện kỷ phục tùng luật bắt buộc như nhau đa số 19
  11. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển (tt)  V.I.Lênin phát triển thành NT: * 1903: “Chế độ Dân chủ”  “Chế độ TTDC” * 1905: HN Temmécpho, dùng chế độ TTDC; * 1906: Tại ĐH IV, đưa vào Điều lệ Đảng Công nhân dân chủ-xã hội Nga: “Tất cả các tổ chức Đảng đều xây dựng theo nguyên tắc TTDC”; * 1920: ĐH II của Quốc tế CS, điều 13, Điều lệ QTCS: “Tất cả các đảng gia nhập Quốc tế CS phải được xây dựng theo nguyên tắc TTDC”; 20
  12. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển (tt)  Chủ tịch HCM và Đảng ta: * Kế thừa và vận dụng NT của Lênin, * 1927: “Đường kách mệnh”, Người chỉ ra rằng: “theo cách DCTT. Nghĩa là có việc gì thì ai cũng được bàn, cũng phải bàn. Khi bàn rồi thì bỏ thăm, ý kiến nào nhiều người theo hơn thì được. Ấy là dân chủ. Đã bỏ thăm rồi, thì giao cho hội ủy viên làm, khi ấy thì tất cả hội viên phải theo mệnh lịnh hội ấy. Ấy là tập trung. Ai không nghe lời thì ủy viên hội có quyền phạt” 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 21
  13. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển (tt)  Chủ tịch HCM và Đảng ta: * Trong một số tác phẩm khác: , Người dùng: 14 lần 02 lần “DCTT “TTDC  Ngôn từ có sự khác nhau, nội hàm & thực chất của khái niệm trước sau vẫn nhất quán, có sự thống nhất, phù hợp, tuân thủ theo ng.tắc do Lênin sáng tạo; 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 22
  14. a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển (tt)  1953: “Thường thức chính trị”, chỉ ra: Đảng tổ - Đảng chương thống nhất, nghĩa có chức theo là: “Đảng - kỷ luật thống nhất, NT DCTT - cơ quan lãnh đạo thống nhất Trong Đả ng bất Cákỳ cấnhânp trên phả hoặi phục cấc ptù dướng đoài, n thể, số ít phải phục tùng số nhiều, đảngcấpviên dướ cũi phả hoặi phục đảcng tùngviên cấ pmớ trên,i, đều nhấđịat địphươngnh phả phải giữi phụkỷ luậc tùt ngcủ aTW.GCVS”  Sau đó Bác dùng TTDC 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 23
  15. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển (tt) * ĐCS VN: Điều lệ ĐCS Đông Dương: “ĐCS Đông Dương cũng như các chi bộ của Quốc tế CS phải tổ chức theo lối DCTT”; * Về sau, Đảng ta dùng “TTDC”. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 24
  16. TẬP TRUNG DÂN CHỦ NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA NT TTDC TRONG XÂY DỰNG TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG 1. Tính tất yếu khách quan của NT TTDC 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển b. Bản chất của NT TTDC TTDC hay DCTT về mặt bản chất có gì khác nhau hay không? 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 25
  17. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC b. Bản chất của nguyên tắc TTDC * NT TTDC là một chỉnh thể thống nhất của hai mặt TT và DC  TTDC là hai mặt thống nhất trong cùng một nguyên tắc và chúng có mối quan hệ biện chứng. Trong đó, TT phải trên cơ sở DC để bảo đảm cho TT chân chính, ngược lại dân chủ phải đặt dưới sự chỉ đạo tập trung sẽ làm cho dân chủ có mục đích, có định hướng. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 26
  18. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC b. Bản chất của nguyên tắc TTDC 2 mặt thống nhất TTDC • TT trên cơ sở DC, • DC dưới sự chỉ đạo của TT; có mqh biện chứng. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 27
  19. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) - TTDC là 2 mặt thống nhất trong cùng 1 nguyên tắc; Không Nếu • Tập trung thì Không còn là 1 tách rời mất đi • Dân chủ nguyên tắc Ví dụ: Sự vật, hiện tượng: Có 2 hay nhiều thuộc tính (Hàng hóa)  Thực hiện cần tránh: tách TT ra khỏi DC và ngược lại. (Vi phạm bản chất của NT TTDC); 28
  20. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) TT là cơ sở để DC được Mối quan Tác động thực hiện hệ biện qua lại chứng DC là tiền đề, điều kiện của TT chân chính; 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 29
  21. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) TT là cơ sở, là cái bảo đảm cho DC được thực hiện: Muốn phải Quyền lực là • Kỷ luật, kỷ cương có có DC bảo vệ DC • Hiến pháp, pháp luật Ví dụ: Trong một quốc gia, nếu không có kỷ luật, kỷ cương,  Có kỷ luật, kỷ cương, Hiến pháp, pháp luật là có DC. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 30
  22. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) DC là tiền đề, là điều kiện cho TT: Bởi vì - trí tuệ Tập - lực lượng Nên phải lấy DC làm cơ sở trung - hành động - thống nhất  TT phải trên cơ sở DC thì DC được thực hiện.  Không được tách rời 1 trong 2 mặt của nguyên tắc. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 31
  23. b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt)  Không được coi trọng mặt nầy, xem nhẹ mặt kia và ngược lại. Nếu Coi trọng mặt này, xem Dẫn  quan liêu, độc đoán, chuyên quyền đến nhẹ mặt kia &  hoặc DC cực đoan, vô chính phủ ngược lại 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 32
  24. 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) - Nếu Coi trọng TT, Quan liêu Đảng không dẫn Chuyên có trí tuệ để xem nhẹ DC (TT đến TT cao, DC hạn chế) quyền xây dựng CL, Độc đoán ĐL chính trị CL, ĐL C.trị không đúng đắn  Không làm tròn N.vụ lịch sử  Có nguy cơ bị thoái hóa 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 33
  25. b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) + TT trên cơ sở DC để bảo đảm cho TT chân chính: Uy tín TT trên Cquan cơ sở L.đạo có DC Quyền lực chân chính Đảng chấp Chủ trương, chính sách, viên hành nghị quyết, kỷ luật Nghĩa là: đề ra CL, ĐL đúng; thống TT Trí tuệ Lực lượng nhất C.trị, t.tưởng và tổ chức v không Trên cơ sở ừ • Thủ tiêu DC, xa rời thực tế, DC a • TT quan liêu, độc đoán 34
  26. b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt)  - Ngược lại, Coi trọng DC, xem • quá trớn nhẹ TT (DC rộng, dẫn • tự do tùy tiên đến DC TT hạn chế) • vô nguyên tắc • mất phương hướng DC mở Đảng tiêu Quá • phần tử cơ hội đường vong trớn • phản động chống phá Đảng VD: ĐCS Liên Xô, khủng hoảng kinh tế XH 7/11/2014 35
  27. b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) Nếu đem TT đối Làm  mặt này triệt tiêu mặt kia lập với DC & cho  TTDC phát triển tỷ lệ nghịch ngược lại. Cho nên, sự tồn tại của mặt này là tiền vì trong NT đề cho sự tồn tại và khả năng TTDC phát triển của mặt kia,. chúng có mqh-bc. 7/11/2014 36
  28. b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt)  + DC phải đặt dưới sự chỉ đạo của TT thì mới làm cho DC có mục đích, có định hướng. kiềm hảm DC chân DC đặt Mục đích chính dưới sự chỉ DC có DC cực đạo TT Định hướng đoan Có hiệu lực DC TT Không đặt Phá vỡ Duy trì sự dưới sự chỉ DC thống nhất đạo TT chân 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com chính.37
  29. b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt)  * NT TTDC giữa mặt TT và mặt DC không đối lập nhau, chỉ có NT TTDC mới đối lập với TT quan liêu và chủ nghĩa vô chính phủ. Lấy DC • trí tuệ, tạo kỷ luật, làm cơ sở để TT • lực lượng, cho TT • thống nhất kỷ cương, hành động  DC đặt • Mục đích, để DC chân dưới sự chỉ DC • Định hướng đạo của TT chính. đúng đắn, 38
  30. b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt)  TT trên cơ sở DC, cho 2 mặt TTDC  DC đặt dưới sự chỉ nên không đối lập; Bản chất đạo TT; TTDC của Đảng TTDC còn có mối quan hệ tỷ lệ thuận. 39
  31. b. Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) Ngoài ra: mqh tỷ • Cái kia tăng • TT càng cao, DC càng rộng lệ thuận thì cái nọ tăng, • ngược lại • Ngược lại VD: Trong Trong sinh hoạt chi bộ, mọi vấn đề về phương hướng lãnh đạo của chi bộ đều được mở rộng DC thảo luận, rồi đi đến thống nhất ( )  TT càng cao thì DC càng rộng; TT cao là tiên đề để tiếp tục mở rộng DC. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 40
  32. Tóm lại: Bản chất của nguyên tắc TTDC (tt) Không được Không được tách rời hai tuyệt đối hóa 1 mặt của NT trong 2 mặt của TTDC; ( ) NT TTDC; ( ) Không được đem TT đối lập với DC, 7/11/2014 ngượdotienkhoa@gmail.comc lại. ( ) 41
  33. TẬP TRUNG DÂN CHỦ NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA NT TTDC TRONG XÂY DỰNG TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG 1. Tính tất yếu khách quan của NT TTDC 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC a. Khái quát quá trình hình thành và phát triển b. Bản chất của NT TTDC c. Nội dung của NT TTDC 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 42
  34. 2. Nội dung của NT TTDC: có 6 nội dung. Nội dung thứ nhất: Cơ quan • Bầu cử lập ra, lãnh đạo ND thứ 1 • tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách Cơ quan Đảng ta • phát huy trí tuệ tập thể váo Yêu lãnh đạo yêu cầu cấu • chọn người xứng đáng của Đảng Có trường hợp chỉ định: Thành lập mới (không có ĐH) 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 43
  35. 2. Nội dung của NT TTDC: có 6 nội dung. * Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách Tập thể do Tập thể lãnh • chủ trương • nghị quyết quyết định đạo Bác dạy: Đối với tập thể lãnh đạo, trong thời gian qua có những hạn chế gì? 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 44
  36. 2. Nội dung của NT TTDC: có 6 nội dung.  Dân chủ hình thức Sản • chủ trương Qua tập • chủ trương có thông không phẩm thể, nhưng • nghị quyết qua • nghị quyết phải của trí chiếu lệ • quyết định • quyết định tuệ • không thống nhất ý chí & hành động • phiến diện, không khách quan, xa rời thực tiễn không trành khỏi sai lầm 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 45
  37. 2. Nội dung của NT TTDC: có 6 nội dung.  Cá nhân tự quyết định: • chủ trương • điều tra N.cứu gọi nhưng • tự quyết • nghị quyết tập thể là chưa • k thực tiễn định • quyết định • lấy ý kiến • không tôn trọng ý kiến tập thể sai • xem thường ý kiến cấp dưới lầm • tự quyết định Độc đoán sai gia trưởng 7/11/2014 lầm dotienkhoa@gmail.com 46
  38. 2. Nội dung của NT TTDC: có 6 nội dung. • quá trình nối Cá nhân là tiếp của tập phụ trách: thể lãnh đạo Bác dạy: Đối với cá nhân phụ trách, trong thực tế thời gian qua chúng ta đã có những sai lầm khuyết điểm gì? 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 47
  39. 2. Nội dung của NT TTDC: có 6 nội dung.   Cán bộ lãnh đạo: • tinh thần trách nhiệm kém dựa dẩm • sợ trách nhiệm Ỷ lại • tập thể • quyết định khi • sai lầm • hỏng việc • quy trách nhiệm cho tập thể • không thấy trách nhiệm cá nhân • đổ lỗi cho tập thể, là êm xuôi 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 48
  40.   Khi công việc đã bàn bạc, kế hoạch Cá nhân do công đó định ra cho phụ tách việc • trách không biết nhiệm thuộc thì phân công không bê trễ hoặc về ai, cụ thể sai lầm đổ cho Quan điểm của Bác: • tập thể  tập thể lãnh đạo là DC • hư hao gánh • tổn thất  cá nhân phụ trách là TT vác • tốn kém  tập thể lãnh đạo gắn liền chính là thực hiện tốt 7/11/2014 với cá nhân phụ trádotienkhoa@gmail.comch NT TTDC49
  41.   Khi công việc đã bàn bạc,  Thực tế, vận dụng thường vấp  “lãnh đạo” và thì không nguyên tắc này phải giữa rõ ràng  “phụ trách” công cá nhân 1 thành thường Thuộc việc thành tích công thì về số người lãnh đạo, mà thì trách thất bại đổ nhiệm cho tập thể. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 50
  42.   Khi công việc đã bàn bạc,  Thực tế, năng động chế độ lãnh chưa thúc ép người đạo của tập thể lãnh đạo sáng tạo - dám nghĩ, - dám làm, - dám chịu trách nhiệm Cho nên cần phải cụ thể thành các quy định rõ ràng. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 51
  43. 2. Nội dung của NT TTDC: có 6 nội dung. Nội dung thứ hai: ĐH ĐBTQ. Cơ quan ND thứ 2 lãnh đạo • ĐH đại biểu Giữa • ĐH đảng viên hai kỳ ĐH BCH TW Ở mỗi cấp Đảng bộ, chi bộ (cấp ủy) 52
  44. 2. Nội dung của NT TTDC: có 6 nội dung. đại biểu Nội dung thể Tính TT bởi ĐH TT thứ hai: hiện vì ĐBTQ tiêu biểu rất cao nhất Có quyền Giữa hai cơ quan quyết định đề ra đường kỳ ĐH lãnh đạo là lối (C.trị, tổ chức, đối ngoại, QPAN ). bởi ĐH bầu BCH L.đạo, tổ chức vì BCH th.hiện CL, ĐL C.trị, CT, NQ ở 1 ĐH giao quyền g.đoạn CM n.định. lực cho BCH  cá nhân đều phải phục tùng ĐH và BCH. 53
  45. 2. Nội dung của NT TTDC (tt) Nội dung thứ 3: • ĐH cùng cấp Cấp ủy • báo cáo Về hoạt động • cấp ủy cấp trên ND thứ củ3a mình trước các cấp • chịu trách nhiệm • cấp dưới Định kỳ • thông báo hoạt động của mình đến các tổ chức Đảng trực thuộc • thực hiện TPB & PB 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 54
  46. 2. Nội dung của NT TTDC (tt) Nội dung thứ 3: (tt) Chế - Công cụ để kiểm tra, giám sát; độ là - Không tách rời chế độ DC; báo cáo - Cũng cố mqh giữa Đảng với quần chúng; 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 55
  47. 2. Nội dung của NT TTDC (tt) Nội dung thứ 3: (tt) - T.chức và đ.viên tự TPB phải Thường xuyên, biện hoàn thiện mình; và PB pháp - Tăng cường khối nghiêm túc đại ĐKTN; phải Thẳng thắn (cấp trên kiểm tra, cấp dưới giám sát). 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 56
  48. 2. Nội dung của NT TTDC (tt) Nội dung thứ 4: - phảiNDchấp thứhành 4 NQ của Đảng, * Tổ chức - thiểu số phục tùng đa số, Đảng và - cấp dưới phục tùng cấp trên, đảng viên - cá nhân phục tùng tổ chức, - các tổ chức trong toàn Đảng phục tùng ĐH ĐBTQ và BCH TW; 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 57
  49. 2. Nội dung của NT TTDC (tt) Nội dung thứ 4: (tt) Nếu không phục Việc chấp hành NQ tùng  “Người đó - Phục tùng kỷ không có việc gì để luật, kỷ cương . làm trong hàng * Tiêu ngũ của Đảng” chuẩn quan trọng nhất của NT: + Sự phát triển bên trong của Đảng - Sự thống nhất + Đấu tranh cho Lênin nói: mục tiêu chung 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 58
  50. 2. Nội dung của NT TTDC (tt) Nội dung thứ 5: * NQ của các cơ quan lãnh đạo của Đảng chỉ có giá trị thi hành khi có hơn một nửa số thành viên trong cơ quan đó tán thành. Trước khi biểu quyết, mỗi thành viên được phát biểu ý kiến của mình. Đảng viên có ý kiến thuộc về thiểu số được quyền bảo lưu và báo cáo lên cấp trên cho đến Đại hội đại biểu toàn quốc, song phải chấp hành nghiêm chỉnh NQ, không được truyền bá ý kiến trái với nghị quyết của Đảng. Cấp có thẩm quyền nghiên cứu xem xét ý kiến đó; không phân biệt đố7i/11 xử/2014 với đảng viên có ýdotienkhoa@gmail.com kiến thuộc về thiểu số. 59
  51.  có hơn một nửa số thành viên tán thành Khi biểu thì mỗi thành được - Phát biểu, quyết viên - Ý kiến thiểu số Sẽ được + Bảo lưu, nhưng  Phải chấp hành, + Báo cáo,  không truyền bá trái NQ  xem xét ý kiến thiểu số cấp ủy Lênin viết:  không phân biệt đối xử - Tự do trong Đảng là phát huy trí tuệ và năng lực, - Tự do phải theo quy định của cương lĩnh, Điều lệ60.
  52. 2. Nội dung của NT TTDC (tt) Nội dung thứ 6: * Tổ chức Đảng quyết định các vấn đề thuộc về phạm vi quyền hạn của mình, song không được trái với nguyên tắc, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và nghị quyết của cấp trên. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 61
  53. Tóm lại * Biểu hiện cụ thể của NT TTDC gồm 3 vấn đề cốt lõi: - Đảng có một đường lối thống nhất - Có kỷ luật thống nhất. - Có cơ quan lãnh đạo thống nhất được thông qua bầu cử DC trong Đảng.  Nếu thực hiện đầy đủ nội dung cơ bản trên thì: + Phát huy được năng lực, + Phát huy được trí tuệ, + Có sự TT thống nhất cao, + Có kỷ luật chặt chẽ  Đảng có đủ sức mạnh. 62
  54. TẬP TRUNG DÂN CHỦ NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA NT TTDC TRONG XÂY DỰNG TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG 1. Tính tất yếu khách quan của NT TTDC 2. Bản chất và nội dung của NT TTDC II. QUÁN TRIỆT VÀ THỰC HIỆN NT TTDC TRONG THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Tình hình và nhân tố tác động 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 63
  55. 1. Tình hình và nhân tố tác động * Tình hình: - Thế giới biến đổi: + Sâu sắc, + Nhanh chóng, + Khó lường,  Mở ra nhiều: - Phương thức sản xuất-kinh doanh mới; - Tình thế chính trị và kinh tế hoàn toàn mới; 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 64
  56. 1. Tình hình và nhân tố tác động * Tình hình (tt) - Toàn cầu hóa về kinh tế: + Nhiều nước tham gia, + Hợp tác, đấu tranh, + Thời cơ, thách thức lớn, + Yếu tố bất bình đẳng, + Nước phát triển chi phối nước chậm phát triển, + Chênh lệch về mức sống,  Mâu thuẩn khó điều hòa; - Xu thế lớn diễn ra (hòa bình, hợp tác, phát triển); - Nhiều vấn đề bức xúc (xung đột; tranh chấp). 65
  57. 1. Tình hình và nhân tố tác động * Nhân tố tác động (thuận lợi, khó khăn) - Thuận lợi: + Nhận thức nâng lên, + Hiểu NT TTDC hơn,  Có nhiều tiến triển  Việc thực hiện NT TTDC nhiều tiến bộ  Tiếp tục thực hiện NT. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 66
  58. 1. Tình hình và nhân tố tác động * Nhân tố tác động (khó khăn) (tt) - Khó khăn: + Các thế lực thù địch, • Xuyên tạc, • Chống phá, + Phong kiến, gia trưởng, tư sản  Cản trở, làm ảnh hưởng việc thực hiện NT TTDC. 7/11/2014 dotienkhoa@gmail.com 67