Bài giảng Du lịch - Bài 5: Xây dựng năng lực và phát triển chính sách tổ chức có trách nhiệm

• Liên kết tầm nhìn và các giá trị của công ty với các hoạt động hàng ngày
• Truyền tải những mong đợi về hiệu suất làm việc và các ranh giới của hành động
• Đảm bảo tuân thủ các quy định và luật pháp liên quan và đưa ra biện pháp chống lại các hành động không phù hợp
• Tăng cường hiệu quả hoạt động và giảm nhu cầu can thiệp quản lý liên tục
pdf 63 trang Khánh Bằng 30/12/2023 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch - Bài 5: Xây dựng năng lực và phát triển chính sách tổ chức có trách nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_bai_5_xay_dung_nang_luc_va_phat_trien_chin.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch - Bài 5: Xây dựng năng lực và phát triển chính sách tổ chức có trách nhiệm

  1. Bước 1. Tập hợp nhóm phát tri ển và đánh giá chính sách • Sử dụng nhân viên hi ện th ời • Có ki ến th ức tốt về các lĩnh vực ho ạt độ ng chính • Có kinh nghi ệm ho ặc có hi ểu bi ết về du lịch bền vững • Một “nhà tài tr ợ chính sách” ho ặc một “tr ưở ng nhóm” cần đượ c giao ch ịu trách nhi ệm toàn bộ / quy ền sở hữu trong vi ệc phát tri ển và qu ản lý chính sách
  2. Bước 2. Thi ết lập các tiêu chí bền vững • Tr ướ c hết sử dụng các tiêu chí/tiêu chu ẩn qu ốc gia về bền vững, ví dụ tiêu chí Bông Sen Xanh • Nếu hi ện không có các tiêu chí qu ốc gia về bền vững ho ặc các tiêu chí này không phù hợp, ki ểm tra các tiêu chí qu ốc tế • Đả m bảo các tiêu chí này bao quát các khía cạnh môi tr ườ ng, xã hội, và kinh tế
  3. Các ví dụ về tiêu chí bền vững Bông Sen Xanh A QU ẢN LÝ PHÁT TRI ỂNBỀNVỮNG A1.4 Có kế ho ạch hàng năm th ực hi ện các ho ạt độ ng văn hóa xã hội (c ả bên trong và bên ngoài các cơ sở lưu trú du lịch) A2.2 Nhân viên đượ c tập hu ấn về các vấn đề văn hóa xã hội (m ột năm một lần) BTối đa hóa các lợi ích kinh tế xã hội cho xã hội đị a ph ươ ng B2.1 Có các chính sách tuy ển dụng ng ườ i dân đị a ph ươ ng, ng ườ i dân đế n từ các vùng sâu vùng xa và các vùng kinh tế kém phát tri ển B3.1 Ưu tiên sử dụng các sản ph ẩm sản xu ất tại đị a ph ươ ng ho ặc các nguyên li ệu thô tại đị a ph ươ ng mà không làm cạn ki ệt ngu ồn tài nguyên thiên nhiên B5.1 Th ực hi ện bình đẳ ng gi ới về sử dụng nhân viên B5.2 Có các chính sách hỗ tr ợ nhân viên nữ (thai sản, đào tạo, tư vấn về sức kh ỏe sinh sản, v.v.) C Gi ảm thi ểu các tác độ ng có hại đế n các di sản văn hóa và thiên nhiên C2.1 Th ể hi ện truy ền th ống và văn hóa đị a ph ươ ng trong ki ến trúc các cơ sở cư trú du lịch, các ho ạt độ ng và dịch vụ đi kèm C4.1 Không săn bắt độ ng vật hoang dã tr ừ khi đó là các ho ạt độ ng nh ằm mục đích bảo tồn và đượ c pháp lu ật cho phép C4.2 Không bán các đồ lưu ni ệm và đồ ăn làm từ độ ng vật hoang dã và các loài th ực vật đượ c pháp lu ật và các hi ệp ướ c qu ốc tế bảo vệ D Gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu cực đế n môi tr ườ ng D1.1 Mua các sản ph ẩm đượ c đóng gói kh ối lượ ng lớn (s ỉ) để gi ảm bao bì và ch ất th ải D1.16 Cài đặ t máy tính ho ặc màn hình máy tính ở ch ế độ ti ết ki ệm năng lượ ng, dán nhãn “ti ết ki ệm năng lượ ng” lên các thi ết bị trong văn phòng D2.4 Sử dụng ga gi ườ ng cũ và kh ăn cũ cho các mục đích khác D2.3 Tái sử dụng các cu ộn gi ấy vệ sinh và xà bông còn sót lại trong phòng khách
  4. Bước 3. Nghiên cứu và phân tích các thực ti ễn ho ạt độ ng • Sử dụng các tiêu chí bền vững để đánh giá các th ực ti ễn ho ạt độ ng • Xác đị nh các lĩnh vực đã bền vững và các lĩnh vực cần cải thi ện • Lập danh mục ki ểm tra và xếp hạng mức độ áp dụng của th ực ti ễn đề xu ất
  5. Sử dụng tiêu chí Bông Sen Xanh để lập danh mục ki ểm tra tính bền vững CÁC TIÊU CHÍ B ỀN V ỮNG TỒN MỨC ĐỘ TH ỰC Hi ỆN TẠI (1 th ấp -10 cao) A Bền vững A1.4 Có kế ho ạch năm về vi ệc th ực hi ện các ho ạt độ ng văn hóa xã hội (cả bên X 10 trong và bên ngoài các cơ sở lưu trú du lịch) A2.2 Nhân viên đượ c tập hu ấn về các vấn đề văn hóa xã hội (một năm một X 6 lần) B Tối đa hóa các lợi ích kinh tế xã hội cho xã hội đị a ph ươ ng B2.1 Có các chính sách tuy ển dụng ng ườ i dân đị a ph ươ ng, ng ườ i ở các vùng W 0 sâu vùng xa và các vùng kinh tế kém phát tri ển B3.1 Ưu tiên sử dụng các sản ph ẩm sản xu ất tại đị a ph ươ ng ho ặc các nguyên W 0 li ệu thô tại đị a ph ươ ng mà không làm cạn ki ệt ngu ồn tài nguyên thiên nhiên B5.2 Có các chính sách hỗ tr ợ nhân viên nữ (thai sản, tập hu ấn, tư vấn về sức X 3 kh ỏe sinh sản, v.v.) C Gi ảm thi ểu các tác độ ng có hại đế n các di sản văn hóa và thiên nhiên C2.1 Bi ểu hi ện truy ền th ống và văn hóa bản đị a trong ki ến trúc các cơ sở lưu X 4 trú du lịch, các ho ạt độ ng và dịch vụ đi kèm
  6. Bước 4. Các yêu cầu bền vững quan tr ọng • Đánh giá các kết qu ả • Th ảo lu ận nhóm và th ống nh ất các lĩnh vực quan tr ọng cần áp dụng các chính sách du lịch có trách nhi ệm nh ất • Cân nh ắc xem xét các vấn đề th ực ti ễn
  7. Bước 5. Nghiên cứu và phân tích các vấn đề đã xác đị nh • Nhu cầu chính đáng • Tác độ ng lên hoàn cảnh hi ện tại • Mục đích và mục tiêu • Tác độ ng lên các quy đị nh bên ngoài • Phù hợp với đị nh hướ ng công ty • Các yêu cầu th ực hi ện • Các th ực ti ễn tốt nh ất hi ện có • Các thách th ức ti ềm ẩn khi th ực hi ện
  8. Các nội dung quan tr ọng của một văn bản chính sách NỘI DUNG MÔ T Ả Thanh tiêu đề Tên chính sách, ngày ban hành, số hi ệu, số trang, ngày có hi ệu lực, các thông báo lo ại bỏ/thay th ế, cơ quan đề xu ất, và cơ quan phê duy ệt chính sách Tuyên b ố chính Ch ỉ ra mục đích của chính sách, các tham chi ếu đế n các quy đị nh bên ngoài sách ho ặc th ảo lu ận chính sách bổ sung (nếu có), tóm tắt tầm quan tr ọng của nội dung chính sách Kh ả n ăng áp Ch ỉ rõ đố i tượ ng áp dụng chính sách cũng nh ư hậu qu ả của vi ệc không tuân th ủ dụng chính sách Các đị nh ngh ĩa Đị nh ngh ĩa các thu ật ng ữ đượ c sử dụng trong chính sách (Các) c ơ quan Xác đị nh (các) cơ quan để liên hệ trong tr ườ ng hợp cần hỗ tr ợ làm rõ ho ặc gi ải hữu quan quy ết các vấn đề và các tình hu ống đặ c bi ệt Các chính sách Thông tin và các nội dung tham kh ảo chính xác về các chính sách, quy trình, và liên quan các hướ ng dẫn có liên quan
  9. Ví dụ một v ăn bản chính sách tiêu chuẩn Đề cươ ng một chính sách tiêu chu ẩn: Tên tổ ch ức Tiêu đề Trang X của tổng số Y trang Ngày ban hành: nh ập ngày Tuyên bố chính sách: Mô tả mục đích của chính sách và tầm quan tr ọng Đố i tượ ng áp dụng: Tên các phòng ban có liên quan Các đị nh ngh ĩa: Gi ải thích các thu ật ng ữ (Các) cơ quan hữu quan: (Các) cơ quan để liên hệ khi cần thêm thông tin ho ặc hỗ tr ợ về chính sách Các chính sách liên quan: Tham kh ảo các chính sách liên quan khác Tên và ch ức vị của cán bộ phê duy ệt Ngày Ký tên và ngày tháng phê duy ện quy trình
  10. Nội dung Chính sách Du l ịch Có trách nhi ệm của Nhóm Khách s ạn InterContinental Ti ếng Vi ệt Ngu ồn: Tập đoàn khách s ạn InterContinental Hotels Group 2014,
  11. Các lĩnh vực chính sách du lịch có trách nhi ệm TráchSocial nhi ệ m xãresponsibility hội TráchEconomic nhi ệm EnvironmentalTrách nhi ệm responsibilitykinh tế môiresponsibility tr ườ ng
  12. Các lĩnh vực chính sách đáp ứng trách nhi ệm với môi tr ường EnergySử d ụng usenăng l ượ ng WaterSử d ụng usenướ c WasteQu ản lý rác managementth ải ConservationBảo t ồn TráchEnvironmental nhi ệm với môi SustainablePhát tri ển b ề n tr ườresponsibilityng developmentvững Others?Lĩnh v ực khác
  13. Ví dụ tuyên bố chính sách về sử dụng năng lượng và nguồn nước và các vấn đề cần xem xét Tuyên bố chính sách: “[Tên công ty]” cam kết gi ảm tiêu th ụ năng lượ ng và nướ c trong mọi cơ hội thông qua các nỗ lực ch ủ độ ng của nhân viên và khách hàng, và các bi ện pháp th ụ độ ng nh ư lắp đặ t các thi ết bị ti ết ki ệm năng lượ ng và ngu ồn nướ c.” Chính sách liên quan tới: Sử dụng đèn, các lo ại đèn, sử dụng máy điều hòa không khí, máy sưở i và thi ết bị thông gió tự nhiên, sử dụng nhiên li ệu và năng lượ ng tự tái tạo, ki ểm soát và bảo trì các thi ết bị điện, đườ ng dây cáp, các đườ ng ống dẫn nướ c, sử dụng các ph ươ ng ti ện vận chuy ển, các thi ết bị điều ch ỉnh dòng ch ảy nướ c, sử dụng nướ c mưa, nướ c xám, tuyên truy ền và giáo dục cho nhân viên và khách hàng, ki ểm soát mức độ sử dụng nướ c và ngu ồn năng lượ ng
  14. Các l ĩnh v ực chính sách đáp ứng trách nhi ệm với xã hội trong du l ịch RespectingTôn tr ọng v ăn hóa localđị a ph cultureươ ng Community Phát tri ển c ộng đồ ng development SafetyAn toàn and và an ninh security Social ProtectingBảo v ệ tr ẻ ệ children responsibilityTrách nhi m với xã hội Others?Các l ĩnh v ực khác
  15. Ví dụ tuyên bố chính sách v ề tôn tr ọng văn hóa b ản đị a và các v ấn đề c ần xem xét Tuyên bố chính sách: “[Tên công ty]” cam kết bảo đả m lợi ích, sức kh ỏe và an toàn cho các nhân viên và nhà th ầu, và đả m bảo cung cấp cho khách hàng các sản ph ẩm và dịch vụ có trách nhi ệm với văn hóa xã hội.” Chính sách liên quan tới: hành độ ng của nhân viên và khách hàng, tham gia vào các dự án phát tri ển cộng đồ ng đị a ph ươ ng, tài tr ợ cho các ho ạt độ ng của đị a ph ươ ng, ki ểm soát các dự án trong cộng đồ ng, ph ản ánh văn hóa đị a ph ươ ng trong các sản ph ẩm của công ty, duy trì tính chân th ực về văn hóa trong ho ạt độ ng ti ếp th ị, có các điều kho ản về an toàn và sức kh ỏe lao độ ng cho nhân viên, các quy đị nh an toàn cho khách hàng
  16. Các l ĩnh v ực chính sách đáp ứng trách nhi ệm với kinh t ế trong du l ịch FairCông b ằng tradeth ươ ng m ại ResponsibleSử dụng lao độ ng có employmenttrách nhi ệm SupportingHỗ tr ợ các doanhlocal nghi ệp businessesđị a ph ươ ng Economic TrainingĐào tạo and và xây dựng Trách nhi ệm với capacitynăng lực building responsibilitynền kinh tế Others?Các l ĩnh v ực khác
  17. Ví dụ tuyên bố chính sách về hỗ tr ợ kinh tế đị a phương và các vấn đề cần xem xét Tuyên bố chính sách: “[Tên công ty]” cam kết đạ t đượ c tính bền vững về kinh tế trong ho ạt độ ng dựa trên các nguyên tắc công bằng th ươ ng mại và thúc đẩ y công bằng trong sử dụng lao độ ng, và cung cấp các cơ hội tạo thu nh ập cho cộng đồ ng và kinh tế đị a ph ươ ng.” Chính sách liên quan tới: các nguyên tắc th ươ ng mại, mua bán các sản ph ẩm và dịch vụ đị a ph ươ ng, mức lươ ng cho nhân viên, các hợp đồ ng có mô tả vị trí công vi ệc, phúc lợi nhân viên, các khóa tập hu ấn và xây dựng năng lực cho nhân viên, các cơ hội phát tri ển ngh ề nghi ệp, th ực hi ện bình đẳ ng gi ới và không phân bi ệt đố i xử, giáo dục và truy ền thông cho nhân viên và khách hàng, ki ểm soát lươ ng và các hợp đồ ng
  18. UNIT 5. XÂY D ỰNG N ĂNG L ỰC VÀ PHÁT TRI ỂN CHÍNH SÁCH TỔ CH ỨC CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 3. PHÁT TRI ỂN CÁC QUY TRÌNH VÀ HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC TRONG DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
  19. Vai trò của các quy trình và hướng dẫn Các quy trình và hướ ng Gi ải thích các hành độ ng c ần thi ết ( (làmlàm gì) Đư a ra hướ ng dẫn từng bướ c gi ải thích dẫn cung cấp các chi ti ết cách th ức đạ t đượ c chính sách này về vi ệc th ực thi một Phân công trách nhi ệm (ai) Xác đị nh ng ườ i th ực hi ện chính sách nh ư th ế nào – Gi ải thích ph ươ ng pháp hành độ ng (nh ư th ế nào) cần làm gì, ai làm, khi nào, Ch ỉ rõ các hành độ ng cụ th ể cần thi ết và bằng cách nào. Xác đị nhth ời gian( (khikhi nào nào)) Ch ỉ rõ khi nào cần th ực hi ện hành độ ngvà chu ỗi sự ki ện
  20. Thủ tục và hướng dẫn hi ệu quả can có include th ể bao diagrams,gồm bi ểu đồ , flowbảng charts, bi ểu, k ểorcả use sử short,dụng các familiar words evenảnh minh họa từ ng ắn và photographs thông dụng should cần đượ be c vi ết writtenđơ n gi ả inn vàplain rõ andràng simple cho d ễtohi ểu understand
  21. Các thành phần quan tr ọng của một văn bản quy trình THÀNH PH ẦN MÔ T Ả Mục đích và ph ạm vi Xác đị nh mục đích của quy trình, lĩnh vực bao quát, các lo ại tr ừ Trách nhi ệm Xác đị nh đố i tượ ng th ực hi ện quy trình th ực hi ện Quy trình Li ệt kê (ho ặc mô tả) chính xác theo trình tự các vi ệc cần làm và ghi chú các lo ại tr ừ Danh sách các quy Các bướ c th ực hi ện các ho ạt độ ng trình Tài li ệu Li ệt kê các tài li ệu sẽ sử dụng trong quy trình và đính kèm các ví dụ về tài li ệu hoàn ch ỉnh, nếu thích hợp Hồ sơ Li ệt kê các hồ sơ đã tạo ra từ vi ệc áp dụng quy trình, vị trí và th ời gian lưu tr ữ Phê duy ệt và ngày Ng ườ i phê duy ệt quy trình ký và ghi ngày tháng
  22. Ví dụ một văn bản quy trình Tên tổ ch ức (Nếu áp dụng cho một quy trình dịch vụ hay đơ n vị cụ th ể, đề tên của quy trình dịch hay đơ n vị) Tiêu đề Trang X của tổng số Y trang Ngày ban hành: 10/1999 Số ban hành: 1 Mục đích và ph ạm vi: Xác đị nh mục đích của quy trình, lĩnh vực bao quát, các lo ại tr ừ Trách nhi ệm th ực hi ện quy trình: Xác đị nh đố i tượ ng th ực hi ện quy trình Quy trình: Li ệt kê chính xác trình tự các vi ệc cần làm, ghi chú các lo ại tr ừ Tài li ệu: Li ệt kê các tài li ệu đượ c sử dụng trong quy trình, đínhkèm các ví dụ về các tài li ệu hoàn ch ỉnh, nếu phù hợp Các hồ sơ: Li ệt kê các hồ sơ đượ c tạo ra từ vi ệc áp dụng quy trình, vị trí và th ời gian lưu tr ữ Tên và ch ức vị của cán bộ phê duy ệt Ngày tháng Ký tên và ngày tháng phê duy ện quy trính
  23. Ví dụ quy trình gi ảm chất thải trong văn phòng 1. Gi ấy 1.1 Các bản ghi nh ớ cu ộc họp và báo cáo ca đêm ch ỉ cần gửi qua email 1.2 Ch ỉ mua gi ấy văn phòng có ch ứa các thành ph ần tái ch ế 1.3 Gi ấy đượ c tái ch ế bằng vi ệc dùng các hộp gi ấy tái ch ế đượ c cấp cho mỗi bàn làm vi ệc 1.4 Không bỏ gi ấy và các tông vào thùng rác trong văn phòng tr ừ khi bị bẩn ho ặc đã hư hỏng 1.5 Không bỏ các tông, nh ựa, kim lo ại, th ức ăn ho ặc các lo ại rác th ải tươ ng tự vào thùng đự ng rác gi ấy 1.6 Thùng rác gi ấy sẽ đượ c nhân viên vệ sinh làm sạch mỗi đêm 2. Các tông 2.1 Gi ữ lại tất cả thùng đự ng gi ấy và tái sử dụng làm hộp ch ứa tài li ệu 2.2 Các hộp và vật li ệu các tông khác sẽ đượ c làm dẹt và xếp ở một khu vực nhân viên vệ sinh dễ thu gom 2.3 Nhân viên vệ sinh có trách nhi ệm chuy ển các lo ại các tông đã làm dẹt đế n vị trí thu gom vào mỗi đêm 3. Tái ch ế hỗn hợp 3.1 Tái ch ế hỗn hợp bao gồm th ủy tinh, nh ựa, lon nhôm, và bìa cứng 3.2 Các thùng rác để đự ng th ủy tinh, nh ựa và lon nhôm đã đượ c đặ t tại nhi ều vị trí trong tòa nhà 3.3 Các thùng rác đự ng các đồ tái ch ế hỗn hợp này đượ c nhân viên vệ sinh làm sạch hàng ngày 3.4 Các lo ại rác hỗn hợp này đượ c bỏ trong các thùng rác này ch ứ không ph ải vào các thùng rác chung 3.5 Các đồ hộp ph ải không còn th ức ăn hay ch ất lỏng và đượ c rửa sạch qua tr ướ c khi xử lý 4. Mực và hộp mực 4.1 Các máy tính ph ải cài máy in ở ch ế độ in nháp để gi ảm tiêu th ụ mực 4.2 Các hộp mực máy in đã qua sử dụng đượ c bỏ vào thùng đự ng hộp mực đã dùng để nhân viên vệ sinh gỡ và giao lại cho nhà cung cấp
  24. Mục đích c ủa các hướng dẫn • Hỗ tr ợ ra quy ết đị nh hàng ngày • Mô tả th ực ti ễn ho ạt độ ng tốt nh ất dựa trên bằng ch ứng và các hành độ ng tiêu chu ẩn đượ c ch ấp nh ận trong ngành • Cung cấp các ch ỉ dẫn chi ti ết để th ực hi ện các quy trình ph ức tạp hơn
  25. Mối quan hệ gi ữa các chính sách, quy trình và hướng dẫn Chính sách A Quy trình A1 Các h ướ ng d ẫn Chính sách A. p ạ A1.1 Chính sách A c t c ứ Quy trình A3 A1.2 Các h ướ ng d ẫn A1.3 Chính sách A A3.1 Quy trình ph trìnhQuy Các quy trình A1.4 A3.2 A1. A3.3 A2. Quy trình đơ n gi ản Không yêu c ầu hướ ng d ẫn A3.4 A3. DỪNG Ở ĐÂY. Quy trình ph ức t ạp
  26. Ví dụ: Quy trình phức tạp cần hướng dẫn 1/2 Các quy trình: 1.A “Mẫu yêu cầu nhân sự” sẽ đượ c hoàn ch ỉnh và các cấp phép cần thi ết sẽ đượ c bảo đả m tr ướ c khi tìm ki ếm. 2.Một thông báo điện tử về vị trí sẽ đượ c thông tin trên trang thông tin Nhân sự. 3.Qu ảng cáo bên ngoài phù hợp sẽ do Phòng Nhân sự điều ph ối, bao gồm các thông báo với các tổ ch ức có kinh nghi ệm, và các đơ n vị qu ản lý th ất nghi ệp của nhà nướ c 4.Bộ ph ần tuy ển dụng sẽ th ực hi ện các cu ộc ph ỏng vấn tại văn phòng và các ho ạt độ ng đặ c thù khác để đánh giá ứng viên từ các nhóm đạ i di ện. 5.Tham chi ếu và lý lịch của các ứng viên vòng tuy ển cu ối cùng - nh ững đố i tượ ng đượ c xem xét nh ận vi ệc, sẽ đượ c ki ểm tra cùng với nhân viên cùng bộ ph ận. 6.Lời mời nh ận vi ệc bằng mi ệng do bộ ph ận tuy ển dụng đư a ra, sau đó sẽ đượ c xác nh ận bằng văn bản. 7.Các ứng viên bị từ ch ối sẽ đượ c liên hệ kịp th ời, quy trình thông tin này do Phòng Nhân sự điều ph ối. 8.Giám sát tuy ển dụng sẽ hoàn thành một “V ăn bản báo cáo tình tr ạng” để đư a nhân viên mới này vào biên ch ế. V ăn bản này sẽ ph ải gửi cho Phòng Nhân sự. 9.Các giám sát tuy ển dụng sẽ hoàn thành đánh giá công vi ệc cho nhân viên mới trong vòng 30 đế n 90 ngày làm vi ệc đầ u tiên. Phát hi ện sớm các vấn đề về hi ệu su ất công vi ệc là rất quan tr ọng.
  27. Ví dụ: Quy trình phức tạp cần hướng dẫn 2/2 Tài li ệu tham kh ảo: Tuy ển nhân viên – Quy trình 3 “Qu ảng cáo bên ngoài phù hợp về công vi ệc” 1.Qu ảng cáo ở 1 đơ n vị báo chí đị a ph ươ ng và 3 đơ n vị báo chí trên cả nướ c. Các đơ n vị báo chí đị a ph ươ ng đượ c ch ấp nh ận bao gồm: X, Y, Z. 2. Đả m bảo ch ỉ nh ững vị trí trên cấp 3 mới đượ c qu ảng cáo trên báo gi ấy. Các vị trí th ấp hơn cần đượ c Tr ưở ng bộ ph ận qu ản lý Ngân sách phê duy ệt. 3. Đả m bảo vị trí của qu ảng cáo tuy ển dụng đượ c Phòng Nhân sự th ực hi ện để đả m bảo các ti ến trình tuy ển dụng đượ c chính xác, ti ết ki ệm chi phí, sử dụng thích hợp các ph ươ ng ti ện truy ền thông, sử dụng hợp lý th ươ ng hi ệu của công ty, v.v. 4. Đả m bảo chi phí qu ảng cáo không vượ t quá ngân sách. 5. Đả m bảo qu ảng cáo công vi ệc có: a) Bản mô tả hấp dẫn và lôi cu ốn thu hút đượ c ứng viên nộp đơ n, và bao gồm các lợi ích về vai trò và tính ch ất công vi ệc b) Tên vị trí ng ắn gọn và ph ản ánh đượ c tính ch ất công vi ệc c) Các điểm nổi bật và đượ c in đậ m giúp gây chú ý và nh ấn mạnh các khía cạnh quan tr ọng trong qu ảng cáo d) Nội dụng cô đọ ng và cụ th ể với độ dài các câu không quá 14 đế n 20 từ. e) Th ể câu ch ủ độ ng để thu hút đượ c các ứng viên ti ềm năng (ví dụ nh ư “Bạn sẽ ” và “Lý tưở ng nh ất là bạn sẽ có ”) f) Th ời hạn nộp hồ sơ ít nh ất là 2 tu ần 6.V.v.
  28. Các thành phần chính của văn bản hướng dẫn THÀNH PH ẦN MÔ T Ả Đề ra ph ạm vi áp dụng các hướ ng dẫn (ví dụ nh ư đị nh ngh ĩa các Ph ạm vi ch ủ đề hướ ng dẫn cho các ch ủ đề cụ th ể) Phân tích bối cảnh Thông tin về mục đích của hướ ng dẫn Gi ải thích Gi ới thi ệu các tác độ ng tích cực của một hướ ng dẫn cũng nh ư tính cần thi ết các hậu qu ả của vi ệc không tuân th ủ hướ ng dẫn Th ứ tự các bướ c Tóm tắt các bướ c th ực hi ện ho ạt độ ng Các bướ c đượ c chia nh ỏ thành các ho ạt độ ng nh ỏ hơn, ti ếp theo Chi ti ết các bướ c là xếp theo một trình tự logic để đư a các ho ạt độ ng vào th ực hi ện hàng ngày
  29. Ví dụ một v ăn bản hướng dẫn Nội dung bản hướ ng dẫn tiêu chu ẩn: Tên tổ ch ức (Nếu áp dụng cho một quy trình dịch vụ hay đơ n vị cụ th ể, đề tên của quy trình dịch hay đơ n vị) Tiêu đề bản Hướ ng dẫn Trang X của tổng số Y trang Ngày ban hành: nh ập ngày Lĩnh vực ch ủ đề : Xác đị nh mục đích của bản Hướ ng dẫn, các th ủ tục và chính sách liên quan, các ngo ại lệ Phân tích bối cảnh: Xác đị nh đố i tượ ng th ực hi ện bản Hướ ng dẫn và ph ạm vi hướ ng dẫn Mục đích: Gi ải thích tại sao cần bản Hướ ng dẫn Các bướ c: Li ệt kê chính xác trình tự các vi ệc cần làm, ghi chú các tr ườ ng hợp lo ại tr ừ Các tài li ệu liên quan: Li ệt kê các tài li ệu đượ c sử dụng trong bản Hướ ng dẫn (ví dụ tài li ệu về chính sách, các th ủ tục),c), đínhkèm các ví d ụ về các tàili ệuhoàn ch ỉnhn ếuthích h ợp.
  30. BÀI 5. XÂY D ỰNG N ĂNG L ỰC VÀ PHÁT TRI ỂN CHÍNH SÁCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 4. PHỔ BI ẾN CÁC CHÍNH SÁCH, QUY TRÌNH VÀ HƯỚNG DẪN TRONG DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
  31. Phổ bi ến như thế nào? Bản tin, tài Meetings Newsletter, Các cu ộc li ệu gi ới and Website Email Posters brochures họp và h ội Trang web Th ư điện t ử Áp phích thi ệu, t ờ workshops & flyers th ảo rơi
  32. Phổ bi ến cái gì? Bản đầ y đủ Mục đích Bối cảnh Tầm quan tr ọng của vi ệc Bản gốc đầ y đủ của chính Gi ải thích đầ y đủ quy xác đị nh tại sao chính sách / quy trình / hướ ng sách / quy trình / hướ ng trình phát tri ển toàn dẫn dẫn này là cần thi ết di ện đượ c áp dụng Đố i tượ ng mục tiêu Các lợi ích Kế ho ạch th ực hi ện Công ty sẽ làm gì ti ếp Xác đị nh đố i tượ ng ảnh Các lợi ích tr ực ti ếp và theo để kh ởi độ ng chính hưở ng của chính sách / gián ti ếp của vi ệc áp sách/ quy trình/ hướ ng quy trình / hướ ng dẫn dụng dẫn Thông tin thêm Lấy thông tin thêm (từ đâu) và bằng cách nào