Bài giảng Du lịch - Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam

Một không gian địa lý được xác định rõ ràng, được công nhận, chuyên dụng và được quản lý, bằng các công cụ pháp lý hoặc các biện pháp có hiệu quả khác, nhằm bảo tồn thiên nhiên về lâu dài cùng với các dịch vụ sinh thái và các giá trị văn hóa
pdf 156 trang Khánh Bằng 30/12/2023 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch - Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_bai_15_du_lich_co_trach_nhiem_tot_cho_cac.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch - Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam

  1. 3 phân khúc thị tr ường du l ịch tr ọng điểm đố i với các khu bảo t ồn Du lịch sinh thái/ Du lịch Du lịch đạ i chúng Du lịch mạo hi ểm thiên nhiên • Chi ếm th ị ph ần lớn nh ất • Phân khúc đang tăng • Mu ốn tham quan môi trong th ị tr ườ ng du lịch tr ưở ng tr ườ ng tự nhiên hấp dẫn qu ốc tế • Có các ho ạt độ ng tích cực và cu ộc sống hoang dã • Ưa thích “ánh nắng mặt ngoài tr ời • Th ực hi ện các ho ạt độ ng tr ời, bi ển, cát” và các ho ạt • Th ườ ng di ễn ra ở các khu cụ th ể dựa vào thiên độ ng gi ải trí bảo tồn nhiên • Th ườ ng là các kỳ ngh ỉ • Có nh ững ho ạt độ ng có • Khách du lịch th ườ ng ở tr ọn gói nguy cơ gây hại tầng lớp cao trong xã hội, • Các chuy ến tham quan tới có học th ức, trên 35 tu ổi các điểm du lịch của đị a và tỉ lệ ph ụ nữ nhi ều hơn ph ươ ng đàn ông •Tới th ăm các khu bảo tồn • Là phân khúc có giá tr ị để th ư giãn nh ẹ nhàng trong vi ệc bảo tồn • Nhu cầu tham quan đang tăng lên
  2. Thị tr ường khách quốc t ế và thị tr ường khách nội đị a đế n v ới các khu bảo t ồn ở Vi ệt Nam TH Ị TR ƯỜ NG TH Ị TR ƯỜ NG N ỘI QU ỐC T Ế ĐỊ A Ch ủ yếu gắn với 5H Tỷ lệ th ăm quan cao Th ườ ng là gắn với khách Ph ổ bi ến với hình th ức đi du lịch lần đầ u đế n “ph ượ t” Mục đích là du lịch sinh Đế n để th ức hi ện các ho ạt thái và du lịch mạo hi ểm độ ng th ư giãn nh ẹ Th ườ ng đi theo nhóm nh ỏ Th ườ ng t ự tổ ch ức và có ho ặc/có tổ ch ức ch ươ ng th ể đi theo nhóm lớn nh ỏ trình du lịch khác nhau Ngu ồn: Grunz, S. 2012, Responsible Tourism in and Around Protected Areas in Vietnam – Opportunities and Challenges for Businesses and Protected Areas [unpublished], GIZ/MARD Project “Preservation of biodiversity in forest ecosystems in Vietnam”, GIZ
  3. Lợi ích c ủa Du l ịch đố i v ới các khu bảo t ồn XÃ H ỘI KINH T Ế MÔI TR ƯỜ NG Hỗ tr ợ vi ệc ph ục hồi và Thúc đẩ y kinh t ế để b ảo v ệ Hỗ tr ợ bảo tồn đa dạng duy trì các giá tr ị văn hóa môi tr ườ ng s ống sinh học của đị a ph ươ ng Tăng thu nh ập cho các d ự Tăng cườ ng hi ểu bi ết cho Hỗ tr ợ cho sự hi ểu bi ết án của cộng đồ ng khách du lịch và ng ườ i đị a văn hóa lẫn nhau Tạo việc làm cho ng ườ i ph ươ ng về tầm quan tr ọng Thúc đẩ y bảo tồn các di dân đị a ph ươ ng của vi ệc bảo tồn sản có tính lịch sử Bán các s ản ph ẩm đị a Nh ững vấn đề khác ? Đào tạo cộng đồ ng đị a ph ươ ng ph ươ ng Tạo racác sinhkế đa dạng Nh ững vấn đề khác ? Kinh phí cho qu ản lý khu bảo t ồn Nh ững vấn đề khác ?
  4. Những tác độ ng tiêu c ực đế n môi tr ường của du l ịch trong các khu bảo t ồn (ví dụ) HO ẠT ĐỘ NG VẤN ĐỀ KẾT QU Ả (T ẠI SAO L ẠI LÀ TIÊU C ỰC) 1. Di th ực Du khách hái hoa Làm gián đoạn quá trình tái tạo của đem về nhà th ực vật Lấy đi ngu ồn th ức ăn của côn trùng và các loài khác Làm gi ảm giá tr ị th ẩm mỹ của khu bảo tồn 2. Đi b ộ đườ ng dài 3. 4. 5.
  5. Những tác độ ng tiêu c ực đế n môi tr ường của du l ịch trong các khu bảo t ồn - TÁC ĐỘ NG TIÊU C ỰC ĐẾ N MÔI TR ƯỜ NG • Loại b ỏ th ảm th ực v ật • Gây xáo tr ộn t ới các loài độ ng v ật • Lo ại b ỏ môi tr ườ ng s ống c ủa độ ng v ật • Gây ô nhi ễm • Thay đổ i hệ th ống thoát n ướ c • Khai thác củi quá m ức • Gây thi ệt h ại cho th ực v ật • Làm xâm nh ập các loài ngo ại lai • Phá h ủy các h ệ th ực v ật và độ ng v ật • Các ph ươ ng ti ện v ận chuy ển trong ho ạt độ ng du l ịch có th ể gây tai n ạn cho các loài độ ng v ật • Thay đổ i quá trình đị a ch ất • Nh ững tác độ ng khác?
  6. Những tác độ ng tiêu c ực đế n kinh tế của du l ịch trong các khu bảo t ồn - TÁC ĐỘ NG TIÊU C ỰC ĐẾ N KINH T Ế • Xung độ t về quy ền ki ểm soát đấ t • Xung độ t về quy ền ki ểm soát các ngu ồn tài nguyên • Xung độ t về lợi nhu ận du lịch • Các tác độ ng khác ?
  7. Những tác độ ng tiêu c ực đế n xã hội của du l ịch trong các khu bảo t ồn -TÁC ĐỘ NG TIÊU C ỰC ĐẾ N XÃ H ỘI • Là mối đe dọa đố i với nền văn hóa bản đị a • Làm thay đổ i các giá tr ị xã hội • Làm thay đổ i ph ươ ng th ức sinh kế truy ền th ống • Làm mất quy ền ti ếp cận tài nguyên •Sự xu ống cấp của các công trình văn hóa • Xung độ t văn hóa gi ữa ch ủ và khách • Nh ững tác độ ng khác (Di dân )
  8. Du l ịch có trách nhi ệm: Xây dựng t ương lai bền v ững cho các khu bảo t ồn Sử dụng các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên một cách tối ưu trong khi vẫn bảo tồn đượ c các di sản thiên nhiên và đa dạng sinh học Tôn tr ọng và bảo tồn Đả m bảo lợi ích kinh tính xác th ực của các tế kh ả thi, lâu dài cho giá tr ị văn hóa xã hội tất cả các bên liên bao gồm vi ệc xây quan bao gồm cả phân dựng và ph ục hồi các ph ối công bằng lợi ích di sản văn hóa và các giá tr ị truy ền th ống
  9. Cách ti ếp c ận c ủa du l ịch có trách nhi ệm Chúng ta ph ải ch ấp nh ận rằng m ọi quy ết đị nh và hành 1. CH ỊU TRÁCH NHI ỆM độ ng chúng ta th ực hi ện trong cu ộc s ống hàng ngày của chúng ta có m ột tác độ ng. XÃ H ỘI KINH T Ế Chúng ta ph ải ch ịu trách DU L ỊCH B ỀN V ỮNG nhi ệm v ề hành Ch ịu trách nhi ệm độ ng c ủa chúng 3. HÀNH 2. CÓ không ch ỉ là m ột m ục ta và ti ếp thu MÔI TR ƯỜ NG ĐỘ NG NĂNG đích. Nó đòi h ỏi hành nh ững LỰC độ ng. Và hành độ ng ki ến th ức, k ỹ đó ph ải là điều t ốt đẹ p năng và ngu ồn - dựa trên pháp lu ật, lực để th ực hi ện DU L ỊCH TRÁCH NHI ỆM đạ o đứ c và luân lý c ủa những thay đổ i. chúng ta.
  10. Những l ợi ích c ủa vi ệc áp dụng cách ti ếp c ận du l ịch có trách nhi ệm t ại các khu bảo t ồn Tăng cường đóng góp Nâng cao trách cho việc bảo tồn nhi ệm và quy ền s ở hữu Du khách hài lòng hơn Nâng cao đa d ạng sinh học và tình tr ạng c ủa hệ Trao quy ền cho sinh thái ng ườ i dân đị a ph ươ ng Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  11. BÀI 15. DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM T ỐT CHO CÁC KHU B ẢO T ỒN Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 2. TÍCH HỢP DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG VI ỆCLẬPKẾ HOẠCH Ngu ồn anhe:
  12. Vấn đề là gì? • Rất nhi ều khu b ảo t ồn ở Vi ệt Nam không có k ế ho ạch t ổng th ể toàn di ện và k ịp th ời • Kế ho ạch qu ản lý khu b ảo t ồn giúp khu v ực đó gi ữ l ại đượ c các giá tr ị và l ợi ích c ủa nó • Kế ho ạch qu ản lý khu b ảo t ồn giúp gi ải quy ết kh ả n ăng tươ ng thích v ới môi tr ườ ng, ch ất l ượ ng s ản ph ầm và các khía c ạnh v ề kinh doanh
  13. Tầm quan tr ọng của kế ho ạch bảo tồn và thực hi ện có hi ệu quả “Nếu không có k ế ho ạch qu ản lý chung thì vi ệc b ảo tồn, phát tri ển và các ho ạt độ ng c ủa m ột công viên sẽ x ảy ra hết s ức l ộn x ộn, th ườ ng là để đáp ứng các áp l ực chính tr ị mà ít xem xét đế n các tác độ ng trong tươ ng lai. K ết qu ả gi ống nh ư đánh mất các c ơ h ội và gây ra các thi ệt h ại không th ể ph ục h ồi cho các giá tr ị và ngu ồn tài nguyên c ủa công viên đó.” Young & Young, 1993 Ngu ồn: Young, C. & Young, B. 1993, Park Planning: A training manual (Instructors Guide), College of African Wildlife Management, Mweka, Tanzania
  14. Thách thức trong kế ho ạch quản lý ở khu bảo t ồn BẢO T ỒN - Ng ăn c ản phát -Mất các ngu ồn tài Mục tiêu: B ảo t ồn tri ển đị a ph ươ ng chính đa d ạng sinh h ọc ể ế + Sử dụng bền vững + Phát tri n và ti p ị ả ẩ các ngu ồn tài th các s n ph m nguyên tự nhiên chung THAM GIA C ỦA KINH DOANH -Sử dụng bền DL CĐ ĐỊ A - Suy thoái môi vững tài nguyên + Liên Mục tiêu: s ự hài PH ƯƠ NG doanh tr ườ ng thiên nhiên Mục tiêu: Nâng lòng c ủa khách cao n ăng l ực, xóa hàng, l ợi nhu ận đói gi ảm nghèo - Các doanh nghi ệp - Khai thác thi ếu chuyên nghi ệp Ngu ồn: Strasdas, W. 2002, The Ecotourism Training Manual for Protected Area Managers , German Foundation for International Development (DSE) & Centre for Food, Rural Development and the Environment (ZEL), Germany
  15. Lợi ích của kế ho ạch quản lý khu bảo tồn cùng với các nguyên tắc của du lịch trách nhi ệm • Đả m b ảo m ục tiêu t ốt h ơn c ủa t ất c ả các bên liên P quan có th ể đáp ứng đượ c và cấp ngân sách P • Thúc đẩ y hơn nữa sự tôn tr ọng, h ợp tác và h ỗ tr ợ •Tạo ra sự hi ểu bi ết chung về khu bảo tồn trong P khuôn kh ổ rộng hơn về qui ho ạch và chính sách • Nâng cao tính minh bạch và trách nhi ệm gi ải trình P công cộng P • Giúp cải thi ện liên tục
  16. Các nguyên tắc thực ti ễn tốt trong kế ho ạch khu bảo tồn và ti ếp cận du lịch trách nhi ệm 1. Đượ c h ướ ng dẫn b ởi m ột quy ho ạch qu ản lý khu bảo tồn toàn 2. N ắm lấy sự di ện tham gia 3. Áp d ụng m ột ph ươ ng pháp ti ếp c ận h ệ sinh thái trong khu vực QUY HO ẠCH KHU B ẢO TỒN 4. Qu ản lý hi ệu qu ả các vùng quy ho ạch
  17. Nguyên tắc 1: Hướng dẫn bằng một kế ho ạch quản lý khu bảo tồn toàn di ện Xây dựng kế ho ạch qu ản lý khu bảo tồn cần bao gồm các vấn đề cốt lõi sau: • Mục tiêu bảo tồn • Tầm nhìn, mục tiêu qu ản lý và các nguyên tắc • Cơ hội và các mối ràng bu ộc • Các khu vực qu ản lý • Giám sát và đánh giá kế ho ạch Ngu ồn ảnh
  18. Các v ấn đề quan tr ọng trong kế ho ạch quản lý khu bảo t ồn Mô tả Tóm tắt các đặ c điểm tự nhiên, văn hóa, kinh tế, chính tr ị, xã hội, chúng đượ c sử dụng ra sao, khuôn kh ổ pháp lý và khung qu ản lý của chúng th ế nào Đánh giá Xác đị nh nguyên nhân t ại sao khu b ảo t ồn là quan tr ọng, gi ải thích các giá tr ị c ủa nó Nh ững v ấn Phân tích các khó kh ăn và c ơ h ội ảnh h ưở ng đế n khu v ực, đặ c bi ệt t ập trung vào các m ối đe d ọa đề và nh ững bên trong và bên ngoài khu v ực đế n vi ệc b ảo t ồn, qu ản lý và duy trì vấn đề Tầm nhìn và Tầm nhìn dài h ạn cho các khu b ảo t ồn. Có th ể mang hình th ức c ủa m ục tiêu, và m ột tuyên b ố mục tiêu tầm nhìn. M ục tiêu s ẽ đượ c li ệt kê nh ư báo cáo c ụ th ể v ạch ra nh ững gì là ph ải đạ t đượ c trong kho ảng th ời gian c ủa ch ươ ng trình. M ục tiêu có th ể là gi ới h ạn c ủa s ự thay đổ i ch ấp nh ận đượ c (, ch ống tham nh ũng). Ph ạm vi qui Một b ản tóm t ắt c ủa K ế ho ạch Quy ho ạch chi ti ết h ơn để minh h ọa ranh gi ới, vi ệc phân lo ại vi ệc ho ạch qu ản lý và các ho ạt độ ng đượ c phép ho ặc bị cấm trong khu vực bảo tồn Ho ạt độ ng Là các ho ạt độ ng c ụ th ể để đạ t đượ c các m ục tiêu bao g ồm: danh sách các ho ạt độ ng qu ản lý, k ế qu ản lý ho ạch hành độ ng (cái gì, ai, ở đâu), các ho ạt độ ng ưu tiên, các yêu c ầu v ề nhân l ực và tài chính Giám sát và Sơ lượ c cách giám sát vi ệc th ực hi ện kế ho ạch (bao gồm các ch ỉ số và mục tiêu) và vi ệc đánh đánh giá giá sẽ đượ c th ực hi ện nh ư th ế nào và vào lúc nào
  19. Đả m bảo kế ho ạch được lồng ghép vào bối cảnh r ộng hơn nhằm đả m bảo tính bền v ững • Kế ho ạch này s ẽ không b ền Pháp lu ật vững n ếu nó không phù h ợp với quy ho ạch và chính sách ở Chính sách c ủa Kế ho ạch qu ản cơ quan, các chi ến l ượ c lý khu b ảo t ồn cấp cao h ơn có liên quan phù h ợp t ại đây Quy ho ạch vùng, quy • Xem xét các th ỏa thu ận chính ho ạch qu ản lý đấ t đai th ức của pháp lu ật trong vi ệc trên quy mô rộng ch ỉ đị nh khu vực (Ví dụ, th ể Kế ho ạch qu ản lý khu bảo tồn lo ại IUCN) và kh ẳng đị nh ý ngh ĩa của chúng Các kế ho ạch nh ỏ • Các thi ết l ập mục đích và mục Kế ho ạch ho ạt độ ng / hành độ ng, ch ươ ng trình tiêu quan tr ọng hơn của kế làm vi ệc ho ạch qu ản lý
  20. Nguyên t ắc 2: Nắm l ấy s ự tham gia • Sự tham gia c ủa các bên liên quan chính r ất quan tr ọng làn nên sự thành công c ủa các k ế ho ạch khu bảo tồn • Các bên liên quan có th ể bên ngoài (ng ườ i dân đị a ph ươ ng, du khách, nh ững ng ườ i khác) ho ặc n ội b ộ (cán b ộ tham gia th ực hi ện kế ho ạch) • Sự tham gia t ạo nên quy ền làm ch ủ và có nhi ều kh ả n ăng t ạo ra hành độ ng • Cơ h ội cho công chúng và các bên liên quan để xem xét d ự th ảo qu ản lý Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  21. Các bên liên quan trong kế ho ạch khu bảo t ồn Các nhà Cơ quan Nhà qu ản lý nghiên cứu chính ph ủ khu bảo tồn Các nhà ho ạch đị nh khu b ảo tồn Các doanh nghi ệp CÁC BÊN Các nhà lãnh LIÊN QUAN đạ o và các nhóm c ộng đồ ng Cư dân g ần đó
  22. Phương pháp cho các bên liên quan tham gia trong vi ệc l ập kế ho ạch ho ạch khu bảo tồn PH ƯƠ NG PHÁP LO ẠI HÌNH THAM GIA Thông cáo báo chí/ đệ trình th ư mời qu ảngcáo Thôngbáo Xu ất hi ện đài phát thanh / truy ền hình để th ảo lu ận v ề v ấn đề quy ho ạch Thôngbáo Xu ất b ản các t ờ r ơi chuyên ngành quy ho ạch tr ướ c /cung c ấp tài li ệu qu ảng cáo Thông báo mà th ảo lu ận chi ti ết v ề các v ấn đề c ụ th ể Công bố các dự th ảo kế ho ạch qu ản lý Thông báo Mở di ễn đàn các cu ộc h ọp công khai để trình bày và th ảo lu ận v ề h ồ s ơ kế ho ạch Tư vấn Các cu ộc h ọp đượ c s ắp x ếp tr ướ c c ủa các nhóm l ợi ích đặ c bi ệt để gi ải quy ết yêu Cùng nhau quy ết đị nh cầu mâu thu ẫn Tham kh ảo ý ki ến gi ữa các nhà quy ho ạch và các cá nhân / tổ ch ức Tư vấn Phân tích các văn bản đệ trình bởi các cơ quan và các bên th ứ 3 Cùngnhauquy ết đị nh Gi ới thi ệu các b ản đệ trình công khai cho các nhóm t ư v ấn bên ngoài ví d ụ nh ư Tư vấn các ủy ban bao g ồm các nhà lãnh đạ o c ộng đồ ng / đạ i di ện Tham gia chính th ức c ủa ủy ban c ố v ấn pháp lý độ c l ập trong vi ệc đánh giá các k ế Cùng nhau quy ết đị nh ho ạch và đệ trình công khai Đầ u vào thông qua các quá trình chính tr ị, đặ c bi ệt là liên quan đế n các v ấn đề Cùng nhau quy ết đị nh khó kh ăn h ơn Ngu ồn: Thomas, L. & Middleton, J. 2003, Guidelines for Management Planning of Protected Areas , IUCN Gland, Switzerland & Cambridge, UK
  23. Hướng dẫn tư vấn lập kế ho ạch quản lý khu bảo tồn Xác đị nh t ất c ả các bên liên quan Đáp ứng kịp th ời yêu c ầu v ề và ti ếp c ận h ọ m ột cách bình các cu ộc g ặp m ặt ho ặc yêu Ph ản h ồi kết qu ả tham v ấn đẳ ng và minh b ạch cầu v ề t ư li ệu cho t ất c ả Đư a ra các t ư li ệu có nhi ều thông tin , rõ ràng và thân thi ện v ới Cho các bên liên quan đủ ng ườ i s ử d ụng th ời gian để h ọ cung c ấp tài li ệu Cởi m ở trong vi ệc xem xét l ại các đề ngh ị Đố i x ử v ới các bên liên quan nh ư nh ững đố i tác đáng tôn tr ọng và c ần thi ết Lưu hồ s ơ tài li ệu v ề t ất c ả các ý ki ến và các đị a ch ỉ liên l ạc Xem xét m ọi quan điểm dù nó đượ c ch ấp nh ận hay Thu th ập các ý ki ến bằng các không ph ươ ng pháp phù h ợp v ề v ăn hóa Ngu ồn ảnh Trích từ : Phillips, A. 2002, Management Guidelines for IUCN Category V Protected Areas Pixabay, www.pixabay.com Protected Landscapes/seascapes, IUCN, Gland, Switzerland, & Cambridge, UK
  24. Sự tham gia c ủa c ộng đồ ng đị a phương • Các cơ quan qu ản lý của khu bảo tồn có trách nhi ệm hỗ tr ợ cho cộng đồ ng đị a ph ươ ng vì nh ững hạn ch ế về kinh tế xã hội mà khu bảo tồn tạo ra đố i với họ • Hơn nữa giúp đỡ cộng đồ ng đị a ph ươ ng trong và xung quanh khu vực bảo tồn cũng góp ph ần giúp cho vi ệc qu ản lý khu bảo tồn ở nh ững điểm sau: - Làm gi ảm sự phá ho ại ho ặc các thi ệt hại của vi ệc khai thác sử dụng các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên -Dựa trên các ki ến th ức của họ về niiu tr ườ ng để lập kế ho ạch - Thúc đẩ y sự phát tri ển các sản ph ẩm du lịch bền vững Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  25. Lời khuyên cho s ự tham gia c ủa c ộng đồ ng đị a phương trong vi ệc l ập kế ho ạch khu bảo tồn Th ực hi ện vi ệc đánh giá các nhu cầu phát tri ển kinh tế xã hội Đả m bảo cộng đồ ng đị a ph ươ ng là đạ i di ện rõ ràng trong di ễn đàn các bên liên quan Hỗ tr ợ cộng đồ ng đị a ph ươ ng phát tri ển một tổ ch ức qu ản lý điểm đế n chính th ức Đào tạo nh ững đạ i di ện ch ủ ch ốt của cộng đồ ng trong ho ạt độ ng qu ảnlývàduytrìkhubảo tồn
  26. Cộng đồ ng đị a phương tham gia lập kế ho ạch cho khu bảo t ồn Hình th ức tham gia Mức độ kỹ Mức độ về Nguy cơ về an Hướ ng lợi ích Đóng góp tới năng yêu cầu vi ệc trao toàn phát tri ển của quy ền đị a ph ươ ng Ti ếp nh ận phí sử Không Không An toàn Cộng đồ ng nói chung Th ấp dụng KBT Bán đấ t cho nhà đầ u Không Th ấp Rất an toàn Từng cá nhân ho ặc cả cộng Th ấp tư đồ ng nói chung Cho thuê đấ t ho ặc đạ i Không Th ấp An toàn Từng cá nhân ho ặc cả cộng Th ấp di ện quy ền sử dụng đồ ng nói chung Các nhà đầ u tư bên Th ấp – Trung Th ấp Khá an toàn Từng cá nhân (có th ể bao Trung bình ngoài tuy ển dụng bình gồm nh ững ng ườ i nghèo nh ất) Cung cấp th ực ph ẩm Th ấp – Trung Th ấp – Trung Khá an toàn Từng cá nhân (đặ c bi ệt đố i Trung bình và dịch vụ bình bình với các thành viên tích cực) Liên doanh cộng Trung bình Trung bình – Khá an toàn Thành viên tích cực và cả Cao đồ ng – khu vực tư cao cộng đồ ng nói chung nhân Doanh nghi ệp độ c lập Cao Cao Không an toàn Thành viên tích cực và cả Cao của cộng đồ ng cộng đồ ng nói chun Doanh nghi ệp cá Cao Cao Không an toàn Thành viên tích cực Cao nhân của đị a ph ươ ng Ngu ồn: Strasdas, W. 2002, The Ecotourism Training Manual for Protected Area Managers , German Foundation for International Development (DSE) & Centre for Food, Rural Development and the Environment (ZEL), Germany
  27. 7 l ời khuyên để t ăng “quy ền s ở hữu ”các kế ho ạch quản lý khu bảo tồn gi ữa các nhân viên Bố trí nhân viên với các công Sự đả m bảo cam kết công khai vi ệc cụ th ể rõ ràng trong kế từ các nhân sự câp cao 1. 5. ho ạch Đả m bảo mối liên hệ rõ ràng và Cung cấp kế ho ạch công vi ệc th ực tế gi ữa kế ho ạch và phân cho nhân viên 2. bổ ngân sách 6. Tổ ch ức các cu ộc họp để thông báo cho nhân viên về kế ho ạch Kết nối kế ho ạch và đánh giá 3. ngay từ đầ u và ch ỉ ra cách họ có 7. ho ạt độ ng hàng năm th ể tham gia Liên kết nhân viên ở các giai đoạn quan tr ọng để xây dựng kế 4. ho ạch Ngu ồn ảnh: Ngu ồn: Thomas, L. & Middleton, J. 2003, Guidelines for Management Pixabay, www.pixabay.com Planning of Protected Areas , IUCN Gland, Switzerland & Cambridge, UK
  28. Nguyên tắc 3: Áp dụng cách ti ếp cận hệ sinh thái theo khu vực • KBT bị ảnh hưở ng bởi các quy ết đị nh, ho ạt độ ng và quá trình sinh thái bên ngoài • Kế ho ạch qu ản lý KBT ph ải xem xét đế n vi ệc sử dụng các ngu ồn tài nguyên và tác độ ng bên ngoài ranh gi ới của nó • Đặ c bi ệt quan tr ọng khi các chính quy ền khác qu ản lý các khu vực bên ngoài • Để thành công nói chung nên xem vi ệc lập kế ho ạch KBT là nh ằm mục đích xây dựng mô hình phát tri ển bền vững Ngu ồn ảnh Pixabay, www.pixabay.com
  29. 3 vấn đề tr ọng tâm trong vi ệc phối hợp khu vực Ph ối hợp ho ặc liên k ết k ế ho ạch qu ản lý KBT với quá Trong k ế ho ạch qu ản lý trình phát tri ển c ủa đị a KBT ph ải xác đị nh và gi ải ph ươ ng và các ho ạt độ ng quy ết các nguy ện v ọng và của c ơ quan, t ổ ch ức khác nhu c ầu c ủa c ộng đồ ng đị a trong khu v ực. ph ươ ng xung quanh KBT (c ũng nh ư nh ững ng ườ i sống trong đó) Kết h ợp các bên liên quan trong quy ho ạch vùng đệ m và trong các chương trình giáo d ục, ngh ệ thu ật trình di ễn và các chương trình có sự tham gia của cộng đồ ng
  30. Nguyên tắc 4: Quy ho ạch các khu vực để quản lý hi ệu quả • Phân chia khu vực để xác đị nh nh ững gì có th ể và không có th ể x ảy ra trong các khu vực khác nhau c ủa một KBT bao g ồm: – Qu ản lý tài nguyên thiên nhiên – Qu ản lý tài nguyên v ăn hóa – Sử d ụng của con ng ườ i và l ợi ích – Sử d ụng của du khách và kinh nghi ệm – Quy ền truy c ập – Cơ s ở v ật ch ất và phát tri ển công viên – Bảo trì và ho ạt độ ng • Các khu vực thi ết lập gi ới hạn của vi ệc sử dụng đượ c ch ấp nh ận và sự phát tri ển Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  31. Chức năng tiêu bi ểu c ủa các khu v ực Phân chia các ho ạt Cho phép đặ t các độ ng có xung độ t khu vực bị thi ệt hại với nhau của con dành riêng ra để ng ườ i ph ục hồi Bảo vệ các giá tr ị tự Bảo vệ các môi nhiên và văn hóa tr ườ ng sống, hệ trong khi vẫn cho sinh thái và các phép một số ho ạt quá trình sinh thái độ ng sử dụng của tiêu bi ểu con ng ườ i có th ể đượ c ch ấp nh ận Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  32. Phân lo ại các khu v ực trong KBT KHU V ỰC YÊN T ĨNH CÁC KHU V ỰC H ẺO KHU V ỰC C ẤN CÁC HO ẠT LÁNH/HOANG DÃ -Hệ sinh thái nh ạy cảm ở mức trung ĐỘ NG S Ử D ỤNG bình -Hệ sinh thái nguyên sơ, nh ạy cảm -Hệ sinh thái cực kì nh ạy cảm - Cho phép xây dựng các cơ sở hạ - Không xây dựng co sở vật ch ất tầng cơ bản nh ư là cải tạo các con - Không cho phép khách tham quan ngo ại tr ừ các con đườ ng mòn có sẵn đườ ng, cac điểm quan sát ho ặc lán ho ặc không khuy ến khích các ho ạt -Hạn ch ế số lượ ng khách tham quan tr ại tại 1 số nơi độ ng sử dụng - Có th ể yêu cầu ph ải có hướ ng dẫn -Số lượ ng khách tham quan trung bình KHU V ỰC S Ử D ỤNG CHUYÊN KHU V ỰC CÂU CÁ VÀ S ĂN B ẮN KHU V ỰC C Ơ S Ỏ H Ạ T ẦNG SÂU - Ở một sô đị a điểm có th ể cho phép -Hệ sinh thái ít nh ạy cảm -Hệ sinh thái ít nh ạy cảm ho ạt độ ng câu cá với 1 lo ại gi ấy phép -Tập trung các tòa nhà, các khu dịch đặ c bi ệt (ngo ại tr ừ khu cấm sử dụng) -Bề mặt cứng hơn và có th ể cho vụ, bãi đỗ xe và bộ ph ận bảo trì phép các công trình xây dựng nh ư - Ho ạt độ ng săn bắn là không tươ ng đườ ng xá, điểm quan sát ho ặc khu -Nằm ở ngo ại vi ho ặc bên ngoài thích với các ho ạt độ ng khác của du ngh ỉ công viên và không quá gần với khu lịch và ph ải đượ c gi ới hạn trong khu vực cấm sử dụng ho ặc khu vực vực săn bắn có sự qu ản lý đặ c bi ệt, -Số lượ ng khách tham quan lớn, phù hoang dã th ườ ng là ở vùng đệ m ti ếp giáp với hợp với sức ch ứa của có sở hạ tầng KBT Ngu ồn Strasdas, W. 2002, The Ecotourism Training Manual for Protected Area Managers , German Foundation for International Development (DSE) & Centre for Food, Rural Development and the Environment (ZEL), Germany