Bài giảng Du lịch - Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: Quản lý năng lượng, nước và chất thải

Sau khi hoàn thành bài này, người học có khả năng:
1. Giải thích được:
• Tầm quan trọng của việc áp dụng các nguyên tắc du lịch có trách nhiệm trong hoạt động kinh doanh lưu trú
• Quy trình giảm tiêu thụ năng lượng trong hoạt động kinh doanh lưu trú.
• Quy trình tiết kiệm nước trong hoạt động kinh doanh lưu trú
pdf 91 trang Khánh Bằng 30/12/2023 1100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch - Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: Quản lý năng lượng, nước và chất thải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_bai_10_kinh_doanh_dich_vu_luu_tru_co_trach.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch - Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: Quản lý năng lượng, nước và chất thải

  1. Nhu c ầu c ủa ng ười tiêu dùng v ề các khách s ạn phát tri ển bền v ững Khách du l ịch ngh ỉ d ưỡ ng Khách du l ịch th ươ ng gia • 87% tin r ằng khách s ạn thân • 90% khách du l ịch th ươ ng gia thi ện v ới môi tr ườ ng là một mong đợ i môi tr ườ ng xanh khi đi điều quan tr ọng xa • 38% khách du l ịch th ươ ng gia có • 75% khách du l ịch b ị ảnh h ưở ng các bi ện pháp để xác đị nh xem bởi các chính sách môi tr ườ ng khách s ạn có môi tr ườ ng xanh của khách s ạn khi h ọ quy ết đị nh không lựa ch ọn khách s ạn để l ưu trú • 40% khách du l ịch th ươ ng gia sẵn sàng tr ả nhi ều ti ền h ơn nếu l ưu trú t ại các c ơ s ở có chính sách “môi tr ườ ng xanh” Ngu ồn: Slye, J. 2009, ‘Hotels: What’s Keeping You From Going Green?’, TriplePundit , Available [online]: Ngu ồn: Weissenberg, A., Redington, N. & Kutyla, D. 2008, The staying power of sustainability: Balancing opportunity and risk in the going-green (Accessed May 2013) hospitality industry, Deloitte LLP
  2. Các khách sạn 3-5 sao hành độ ng có trách nhi ệm ở Vi ệt Nam • Báo cáo đã có thay đổ i nh ận th ức 55% quan tr ọng • Đã có kế ho ạch về môi tr ườ ng ở 82% khách sạn mình • Đang áp dụng các bi ện pháp mạnh 65% mẽ để tăng cườ ng hi ệu qu ả sử dụng năng lượ ng và gi ảm thi ểu rác th ải 31% • Ti ến hành đào tạo về môi tr ườ ng • Đặ t mục tiêu đạ t đượ c Nhãn hi ệu Ngu ồn: Grant Thornton 2013, 50% Bông sen xanh của Tổng cục du Vietnam Lodging Industry Hotel lịch Vi ệt Nam Survey 2013 , Grant Thornton, Vietnam
  3. Lợi ích c ủa vi ệc đạ t chuẩn môi tr ường xanh • Ti ết ki ệm chi phí •Sự trung thành của P nh ờ tính hi ệu qu ả P khách hàng tăng lên •Lợi th ế cạnh •Sẵn sàng với các P tranh P lu ật mới • Ch ống ch ọi tốt hơn •Hạn ch ế bị gi ảm lợi với tác độ ng của nhu ận do chi phí ho ạt P P độ ng cao và mất lợi bi ến đổ i khí hậu th ế cạnh tranh P • Kháchhàngmới
  4. Bài 10. KINH DOANH DỊCH VỤ LƯU TRÚ CÓ TRÁCH NHI ỆM: QU ẢN LÝ NĂNG LƯỢ NG, NƯỚ C VÀ CH ẤT TH ẢI CHỦ ĐỀ 2. VẤN ĐỀ VỀ NƯỚC, NĂNG LƯỢNG VÀ CHẤT THẢI TRONG KINH DOANH LƯU TRÚ
  5. Tác độ ng c ủa những yêu c ầu c ủa khách du lịch v ề kỳ nghỉ tho ải mái dễ chịu OK, khách sạn của tôi ph ải đượ c sưở i ấm nếu tr ời lạnh – nh ưng cũng ph ải có điều hòa không khí nếu tr ời ấm! Tối thi ểu tôi mu ốn có một chi ếc gi ườ ng tho ải mái với nhi ều gối và ch ăn thêm và bu ồng ngh ỉ của tôi ph ải rộng rãi để tôi có th ể bày ra mọi th ứ Tôi cũng mu ốn nhi ều lựa ch ọn gi ải trí nh ư bể bơi, phòng tập th ể hình, Phòng cho tr ẻ em và các ch ươ ng trình du lịch. Tôi cần cả nhà vệ sinh gi ật nướ c tốt và có cả bồn tắm và vòi hoa sen (trong tr ườ ng hợp tôi mu ốn th ật sự th ư giãn ) với ngu ồn nướ c nóng đáng tin cậy. Khách sạn cần ph ải có Nhà hàng và dịch vụ ph ục vụ ăn uống tại phòng và tất nhiên tôi mu ốn cả nướ c uống th ườ ng xuyên trong phòng của tôi hàng ngày. À vâng, tôi còn mu ốn TV vệ tinh Với tất cả các kênh truy ền hình tốt nh ất! Hừm và còn gì nữa nh ỉ ?
  6. Tác độ ng c ủa vi ệc tiêu thụ quá nhi ều năng lượng, nước và t ăng ô nhi ễm và chất thải Môi tr ườ ng Phát sinh rác nhi ều hơn Tác Cộng đồ ng đị a độ ng ph ươ ng Tiêu th ụ nhi ều ngu ồn tài nguyên tự nhiên Lợi nhu ận của doanh nghi ệp
  7. Đạ t đế n sự phát tri ển bền vững Rác thải Nước Năng lượng
  8. Sử dụng nước trong khối dịch vụ lưu trú • Sản xu ất th ức ăn • Ho ạt độ ng c ủa các thi ết b ị phòng t ắm và nhà v ệ sinh • Gi ặt đồ v ải phòng khách và qu ần áo cho khách • Cung c ấp cho b ể b ơi • Bảo d ưỡ ng sân v ườ n • Các khu v ực khác?
  9. Lãng phí nước trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú O Rò r ỉ vòi n ướ c và ống d ẫn n ướ c O Áp l ực c ủa n ướ c quá m ạnh O Lựa ch ọn cây tr ồng ch ưa t ốt yêu c ầu nhi ều n ướ c t ướ i O Sử d ụng các thi ết b ị dùng n ướ c không hi ệu qu ả O Các v ấn đề khác?
  10. Tại sao chúng ta cần giảm tiêu thụ nước? > 4 tỷ 2% ng ười Lượ ng nướ c trên trái 97% 4 lần Trong vòng 50 năm qua trong Lượ ng nướ c trên trái đấ t là khi dân số ch ỉ tăng gấp đôi nướ c mặn không uống đượ c
  11. Sử dụng năng lượng trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú • Hệ th ống chi ếu sáng • Sườ i và làm mát • Thi ết b ị điện • Nấu ăn • Tủ l ạnh • Trang thi ết b ị v ăn phòng • Khác?
  12. Lãng phí năng lượng trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú O Bảo dưỡ ng kém các thi ết bị điện O Mua các thi ết bị năng lượ ng không hi ệu qu ả O Cách làm mát và sưở i không hi ệu qu ả O Không tắt các thi ết bị điện O Th ứ khác?
  13. Tại sao chúng ta c ần gi ảm tiêu thụ năng l ượng Tổng n ăng l ượ ng thi ết yếu cung c ấp đã Tăng g ấp đôi trong 35 n ăm trên toàn th ế gi ới 16,000 Tỷ đô la Đầ u t ư c ần thi ết để th ỏa mãn nhu c ầu n ăng l ượ ng c ủa th ế gi ới đế n n ăm 2030
  14. Sử dụng năng lượng điển hình ở một khách sạn Tổng n ăng l ượ ng s ử d ụng trong Tổng n ăng l ượ ng điệns ử d ụng một khách s ạn điển hình trong một khách s ạn điển hình AHU = Đơ n v ị x ủ lý không khí FCU = Đơ n v ị qu ạt gió Cả hai AHU and FCU đề u liên quan đế n điều hòa không khí trong phòng Ngu ồn: City of Melbourne 2007, Energy Wise Hotels: Toolkit December 2007 , City of Melbourne, Australia
  15. Các nguồn chất thải trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú • Rác từ gi ấy và bìa các tông từ văn phòng • Các sản ph ẩm tiêu th ụ từ khách hàng • Rác th ức ăn của bếp, các túi và đồ đự ng • Kim lo ại, gỗ và các sản ph ẩm khác từ vi ệc bảo dưỡ ng • Hóa ch ất và rác từ sân vườ n • Th ứ khác?
  16. Nguyên nhân tăng rác thải trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú O Cách cất gi ữ và xử lý không đúng O Ướ c lượ ng quá về số lượ ng sản ph ẩm cần O Đóng gói quá mức cho các sản ph ẩm O Sử dụng các sản ph ẩm dùng một lần O Không gi ảm thi ểu, tái sử dụng và tái ch ế O Th ứ khác?
  17. Tại sao chúng ta c ần gi ảm thi ểu phát sinh rác ? 2600 t ấn Rác đượ c tái ch ế Rác đượ c phát sinh ở <10%trên th ế gi ới Hà N ội m ỗi ngày Số l ượ ng rác đượ c sinh ra ở Châu Á Thái Bình D ươ ng 5.3 kg sẽ t ăng Rác đượ c s ản sinh trung bình m ột Gấp đôi ng ườ i m ột ngày Đế n n ăm 2030
  18. 4 lý do t ại sao gi ảm năng l ượng, nước và rác lại quan tr ọng Tài chính. Bạn đang vứt ti ền đi Môi tr ườ ng. Bạn đang làm hỏng quá trình sinh thái quan tr ọng mà có th ể ảnh hưở ng sức kh ỏe con ng ườ i Cộng đồ ng. Bạn đang tạo ra căng th ẳng cho ngu ồn cung về nướ c và năng lượ ng của cộng đồ ng đị a ph ươ ng và lãng phí ngu ồn tài nguyên trong vi ệc sản xu ất các sản ph ẩm không đượ c sử dụng đầ y đủ Kinh doanh. Bạn đang không đáp ứng mong đợ i của ng ườ i tiêu dùng.
  19. Bài 10. KINH DOANH D ỊCH V Ụ L ƯU TRÚ CÓ TRÁCH NHI ỆM: QU ẢN LÝ NĂNG L ƯỢ NG, N ƯỚ C VÀ CH ẤT TH ẢI CHỦ ĐỀ 3. TRI ỂN KHAI CÁC HÀNH ĐỘNG GI ẢM THI ỂU RÁC THẢI, SỬ DỤNG NƯỚC VÀ NĂNG LƯỢNG
  20. Các y ếu t ố chính để gi ảm rác, tiêu thụ năng lượng và nước Các yếu tố bên Trang ngoài thi ết bị Ki ểu Cách sử dụng Gi ảm sử d ụng n ăng lượ ng, nướ c và phát sinh rác th ải
  21. Những nguyên t ắc c ơ bản quản lý rác: 3R Reuse •Sử dụng các th ứ (Tái sử dụng) • Dùng rác làm quan tâm đế n • Ti ếp tục sử dụng nguyên li ệu gi ảm số lượ ng các th ứ ho ặc rác th ải ra một vài ph ần của nó Reduce Recycle (Gi ảm thi ểu) (Tái ch ế)
  22. Cái gì có thể gi ảm, tái s ử dụng và tái chế?
  23. Ước lượng thời gian phân hủy của các lo ại vật li ệu khác nhau 55 đế đế nn 1010 ngàyngày 1010 đế đếnn 30 30 ngày ngày 2 đế n 5 tháng 10 đế n 15 n ăm Rác th ải h ữu c ơ nh ư Gi ấy Qu ần áo v ải Gỗ rau và v ỏ hoa qu ả 100 đế n 500 1 n ăm Một tri ệu năm Hàng tri ệu năm năm Len Vỏ lon, aluminum và các Chai th ủy tinh Túi nilon vật li ệu kim lo ại khác
  24. Gi ảm tiêu thụ năng l ượng trong phòng khách Tr ần nhà Thi ết b ị điện Sử d ụng Cửa s ổ điều hòa Đèn Khác: - Ki ểm soát ngu ồn điện -Bảo d ưỡ ng - Nh ận th ức -Nướ c nóng nhà t ắm
  25. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng lượng trong bể bơi, sân, vườn Cửa s ổ Đèn v ườ n và trong nhà Nhi ệt độ phòng Khác: Nhi ệt độ b ể b ơi -Bảo d ưỡ ng & ngu ồn n ăng l ượ ng - Đặ t gi ờ phòng xông h ơi
  26. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng lượng ở các khu vực công cộng và nhà ăn Cửa s ổ Lo ại đèn Cửa & thông gió Khác: - Điều hòa -Bảo d ưỡ ng
  27. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng l ượng trong các văn phòng Lo ại đèn Ánh sáng t ự nhiên Thông gió Máy tính Khác: sử d ụng ngu ồn điện -Sử d ụng ngu ồn c ủa các thi ết b ị điện khác
  28. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng l ượng t ừ phương ti ện giao thông Cửa s ổ màu Bảo d ưỡ ng Lo ại xe Khác: - Xe chung cho nhân viên Áp l ực l ốp -Họp t ừ xa
  29. Xem xét gi ảm tiêu thụ nước trong phòng t ắm Khác: - Nh ận th ức Lo ại vòi hoa sen -Bảo d ưỡ ng máy b ơm Lưu l ượ ng vòi nướ c vào b ồn Kh ối l ượ ng nướ c v ệ sinh Lưu l ượ ng nướ c v ệ sinh
  30. Xem xét gi ảm tiêu thụ nước trong khu gi ặt là Tải tr ọng Lo ại máy gi ặt Khác: -Bảo d ưỡ ng
  31. Xem xét gi ảm tiêu thụ nước ở bể bơi, sân, vườn Khác: - Ngu ồn n ướ c - Lo ại vòi t ướ i và bình t ướ i Lựa ch ọn -Tần su ất và th ời gian t ướ i n ướ c cây -Bảo d ưỡ ng b ể b ơi Lớp ph ủ vườ n Gi ống c ỏ Mức n ướ c b ể bơi
  32. Xem xét gi ảm rác thải nói chung
  33. Xem xét gi ảm rác thải từ bếp Chính sách c ấp túi nh ựa
  34. Xem xét gi ảm rác thải t ừ phòng khách Lo ại v ật d ụng nhà t ắm Ngu ồn ảnh:
  35. Xem xét gi ảm rác thải t ừ văn phòng Trang thi ết b ị v ăn phòng Ngu ồn ảnh: p700363
  36. Các bước chính gi ảm thi ểu tiêu dùng năng lượng, nước và phát sinh rác thải XÁC ĐỊ NH M ỨC GI ỚI H ẠN LẬP ĐỐ I SÁNH KI ỂM ĐỊ NH HO ẠT ĐỘ NG • Hi ểu mức và hình th ức sử dụng hi ện tại về năng • Xác đị nh sự không hi ệu qu ả và lãng phí và các gi ải •Lập đố i sánh và các mục tiêu lượ ng, nướ c và phát sinh rác pháp cải thi ện HÀNH ĐỘ NG GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ • Lên kế ho ạch và th ực hi ện hành độ ng để cải thi ện • Giám sát và đánh giá vi ệc th ực hi ện phát tri ển bền vững Ngu ồn ảnh:
  37. 1. Tìm hi ểu mức độ hi ện t ại và các cách s ử dụng năng l ượng, nước và thải rác Xây dựng một mức gi ới hạn để : •Xác đị nh lượ ng tiêu th ụ hi ện tại năng lượ ng, nướ c và phát sinh rác th ải về : – Kh ối lượ ng – Giá tr ị tài chính – Các lo ại hình •Cho phép dự báo và đặ t mục tiêu để cải ti ến tốt hơn Ngu ồn ảnh:
  38. Tạo ra mức gi ới hạn cho vi ệc sử dụng năng lượng và nước Thu thập • Hóa đơ n sử dụng Đố i chi ếu •Dữ li ệu Tính toán •Số lượ ng sử dụng và Chi phí Ngu ồn ảnh:
  39. Ví dụ các dữ li ệu đố i chi ếu cho vi ệc tiêu thụ điện và tính toán tiêu thụ và chi phí Dùng cho giai đoạn Ngày đọ c s ố điện Giá ti ền (VND/kW) Chi phí (VND) (kW) 1/01/2014 1,500 3,500 5,250,000 1/04/2014 2,000 3,500 7,000,000 1/08/2014 1,800 3,500 6,300,000 1/12/2014 1,325 3,500 4,637,500 Tổng 6,625 23,187,500 Tổng l ượ ng điện tiêu Tổng chi phí ti ền điện th ụ cho 1 n ăm= mức cho 1 n ăm= mức chi tiêu th ụ gi ới h ạn phí gi ới h ạn
  40. Tạo mức gi ới hạn cho vi ệc phát sinh rác thải • Dự tính kh ối lượ ng của : – Các lo ại rác phát sinh khác nhau – Tại các bộ ph ận/phòng ban khác nhau vào – Vào các ngày khác nhau. • Dự toán chi phí th ải rác cho các lo ại rác nói trên Ngu ồn ảnh:
  41. Tính toán khối l ượng rác thải Kh ối lượ ng Kh ối lượ ng Số thùng trung bình mỗi thùng 12 (tháng) mỗi tháng rác (L) (L) trong 1 năm Kh ối l ượ ng rác Để chuy ển kh ối lượ ng sang m 3 rác ho ặc tấn rác: gi ới h ạn m3 = Tổng kh ối lượ ng rác (L) / 1,000 Tấn = Tổng kh ối lượ ng rác (m3) x 2.29 (gần đúng) Ngu ồn ảnh:
  42. Tính toán chi phí khối l ượng rác thải Kh ối lượ ng Chi phí thu rác trung Chi phí cho gom rác mỗi bình mỗi 1 đơ n vị rác tháng tháng (m 3 (VND) ho ặc tấn) Chi phí đơ n v ị rác gi ới h ạn Ngu ồn ảnh:
  43. 2. Thi ết lập mức tiêu chuẩn và mục tiêu thực hi ện Mức tiêu chu ẩn th ực hi ện Ch ỉ số th ực hi ện chính và các mục tiêu •Mức trung bình của ngành trong qu ốc • Đơ n vị đo đị nh lượ ng giúp xác đị nh gia ho ặc qu ốc tế sự ti ến tri ển •Có th ể dao độ ng tùy theo các hạng lưu • Trong ngành dịch vụ du lịch, các mức trú khác nhau tiêu chu ẩn th ườ ng dựa theo ch ỉ tiêu •Giúp thi ết lập nh ững cơ hội ti ết ki ệm đêm phòng ho ặc theo số phòng có ti ềm tàng khách – Nướ c: Lít trung bình / khách /đêm – Năng lượ ng: kWh trung bình/ phòng có khách – Rác: Tấn rác trung bình /khách /đêm • Mức tiêu chu ẩn có th ể là mục tiêu th ực hi ện • Số lượ ng gi ảm mục tiêu = Mục tiêu – ch ỉ số cơ bản ban đầ u
  44. Lợi ích của vi ệc lập mức tiêu chuẩn P •Tăng cao nh ận th ức về sử dụng năng lượ ng • Đánh giá hi ệu qu ả của các ho ạt độ ng, thói P quen hi ện tại, các chính sách • Đặ t ra các ưu tiên cho các nỗ lực nâng cấp P và trang bị thêm • Theo dõi, th ẩm tra và ghi nh ận các thành P tích • Ch ứng minh bằng tài li ệu vai trò trong cươ ng vị qu ản lý môi tr ườ ng và ch ứng tỏ P thành công
  45. Một vài ví dụ mức tiêu chuẩn ngành của khách sạn 5 sao ở Hà Nội Chi ti ết Mức tiêu chu ẩn Nhi ệt độ trung bình 26-27 độ C Công su ất trung bình 230 phòng/đêm Điện tiêu th ụ 120kwh/phòng có khách Nướ c 1.08m3/phòng có khách Ga 0.22m3/phòng có khách Dầu Diesel 4.68 lít/phòng có khách
  46. 3. Xác đị nh s ự không hi ệu quả trong s ử dụng năng l ượng và nước và nguyên nhân gây lượng rác thải quá mức A. Th ực hi ện một cu ộc ki ểm đị nh Mục đích: th ực đị a đơ n gi ản về vi ệc sử dụng VXác đị nh sự không hi ệu năng lượ ng và nướ c qu ả trong vi ệc sử dụng các • Lập danh mục ki ểm đị nh đố i với các thi ết ngu ồn đượ c trang bị trong bị điện, nướ c và các qui trình các khu vực ho ạt độ ng ho ặc bảo dưỡ ng • Kh ảo sát kết cấu tòa nhà, vi ệc sử dụngcác VXác đị nh kh ả năng ti ết ki ệm hệ th ống và các ngu ồn đượ c trang bị bằng ti ềm năng cải thi ện gi ảm chi phí cách quan sát và đo lườ ng để hoàn thành xu ống th ấp ho ặc không tốn chi bản danh mục ki ểm đị nh phí •Xác đị nh và ghi chép tất cả các bộ ph ận VXác đị nh các cải ti ến về chi thi ết bị sử dụng nướ c và/ho ặc năng lượ ng phí lâu dài ti ềm năng •Ghi chú về các câu hỏi ch ưa đượ c tr ả lời ho ặc các khu vực cần thông tin theo dõi ho ặc ý ki ến chuyên môn
  47. Thực hi ện ki ểm đị nh v ề rác thải B. Th ực hi ện ki ểm đị nh th ực đị a về Mục đích: rác th ải VXác đị nh các lo ại và kh ối lượ ng rác hi ện tại 1. Lập danh mục ki ểm đị nh với tên các ti ện VNh ận bi ết các ngu ồn rác nghi có làm phát sinh rác và các qui trình VXác đị nh th ực ti ễn yếu kém 2.Kh ảo sát thói quen thu mua sản ph ẩm và trong vi ệc mua hàng và th ải rác hệ th ống th ải rác bằng cách sử dụng cách VXác đị nh kh ả năng ti ết ki ệm quan sát và đo lườ ng để hoàn thành danh ti ềm năng cải thi ện gi ảm chi phí mục ki ểm đị nh xu ống th ấp ho ặc không tốn chi 3.Ghi chú bất kỳ câu hỏi ch ưa có câu tr ả lời phí ho ặc các khu vực cần thông tin theo dõi VXác đị nh các cải ti ến về chi ho ặc ý ki ến chuyên môn phí lâu dài ti ềm năng
  48. Các nguyên t ắc hướng dẫn l ập bản câu hỏi danh mục ki ểm đị nh t ốt 1. Xem xét tất cả các khu vực/ bộ ph ận và các quá trình trong dịch 2. Cố gắng phát tri ển các câu hỏi vụ lưu trú xung quanh các yếu tố chính của vi ệc gi ảm thi ểu tiêu th ụ năng lượ ng và nướ c • Hành chính và truy ền thông • Chi ếu sáng •Sưở i, thông gió và điều hòa • Lo ại ngu ồn, thi ết bị, vật li ệu •Bể bơi, sân, vườ n • Cách th ức sử dụng của nhân viên •Bếp và khách •Văn phòng • Các yếu tố bên ngoài iảnh hưở ng • Ph ươ ng ti ện giao thông đế n hành vi và ch ức năng • Tái ch ế • Mua sắm và cung ứng •
  49. Các câu hỏi ki ểm đinh năng l ượng chi ếu sáng Lo ại thi ết bị Cách s ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Các thi ết bị cố đị nh chi ếu • Các đèn có đượ c tắt khi phòng và • Các đèn có th ườ ng xuyên đượ c sáng cũ có đượ c nâng cấp khu vực không dùng đế n? lau chùi? không? • Các công tắc bật đèn có dãn nhãn • Các đèn hỏng có đượ c ch ữa? • Các lo ại bóng đèn nóng rực ch ỉ rõ đị a điểm của đèn không? • Các đèn không làm vi ệc có đượ c có đượ c thay th ế bằng bóng • Có nhãn ti ết ki ệm năng lượ ng dán thay th ế? đèn hu ỳnh quang ti ết ki ệm trên các công tắc đèn không? điện không? • Hệ th ống đèn có dây không để đèn • Nh ững đèn không cần thi ết có chi ếu khu vực rộng không ph ải bật đượ c tháo ra ho ặc ng ắt ngu ồn, khi ch ỉ có một ch ỗ nh ỏ của khu vực cả trong nhà và ngoài tr ời đó đượ c sử dụng? không? • Đèn ti ểu ti ết có đượ c sử dụng để • Nh ững đèn không cần thi ết có gi ảm đèn nền ho ặc đèn trên đầ u đượ c tháo ra kh ỏi các máy không? bán hàng tựu độ ng không? • Các thi ết bị cảm bi ến sở hữu có đượ c lắp đặ t ở các khu vực mà th ườ ng xuyên không sử dụng (sảnh, nhà tắm, phòng họp, phòng khách, nhà kho, hành lang v.v.)? • Thi ết bị bấm gi ờ có đượ c lắp đặ t cho hệ th ống chi ếu sáng bên ngoài không? • Nhân viên bu ồng và an ninh đã đượ c hướ ng dẫn tắt các đèn ở nh ững khu vực không có ng ườ i sử dụng?
  50. Các câu hỏi ki ểm đị nh về năng lượng sưởi, thông gió, điều hòa Lo ại thi ết bị Cách Sử dụng Các yếu tố bên ngoài • Có máy hút mùi ở bếp? • Hệ th ống nhi ệt, thông gió điều • Bộ điều ch ỉnh nhi ệt để sườ i ho ặc điều • Có lắp đặ t máy điều hòa năng hòa (HVAC) có đặ t ch ế độ ng ắt hòa nhi ệt độ có đượ c để ở ch ế độ hi ệu lượ ng th ấp? khi tòa nhà không sủ dụng? qu ả nh ất và hợp lý nh ất không? • Các hệ th ống có th ườ ng xuyên đượ c • Máy điều hòa có đượ c lựa ch ọn • Máy điều hòa ho ặc sưở i có đặ t lau chùi và các bộ lọc có đượ c thay th ế để phù hợp với yêu cầu không ch ế độ ng ắt khi th ời ti ết cho phép không? gian? không? • Các qu ạt thông gió có tắt cùng với hệ • Có cửa sổ để có th ể mở ra đượ c • Điều hòa tr ực ti ếp ở nh ững khu th ống HVAC khi không gian ở đó không? vực không bận rộn có để ở mức không sử dụng không? • Có lắp đặ t cửa số kính cách nhi ệt tối thi ểu không (hành lang, khu • Điều hòa có thi ết bị cảm bi ến điều ch ỉnh nhi ệt không? để gi ảm sự mất mát hơi lạnh và vực cầu thang, nhà kho v.v.)? • Hệ th ống HVAC có máy bấm gi ờ ho ặc hơi ấm không? • Thi ết bị bấm gi ờ có đượ c lắp để đượ c lập trình không? • Cửa sổ có rèm ho ặc mành che tắt máy đun nướ c ấm khi không • Các cửa ra vào có đượ c lắp các bộ không? có khách không? ph ận đóng cửa tự độ ng không? • Tr ần nhà, mái nhà và tườ ng có • Có bi ển ti ết ki ệm năng lượ ng ở • Các thi ết bị bếp có đượ c đặ t ở các vị cách nhi ệt tốt không? kh ắp nơi trong doanh nghi ệp trí dướ i máy hút mùi không? • Rò rỉ không khí có đượ c ki ểm tra và không? sửa ch ữa không? • Mành mành có đượ c điều ch ỉnh • Các mi ếng đệ m kín, trám ch ỗ hở đố i để ki ểm soát nhi ệt độ ấm không? phó với th ời ti ết xung quanh các khe • Các cửa sổ có đượ c dùng để hở có trong tr ạng thái tốt? thông gió khi có th ể không? • Li ệu ph ần cách nhi ệt của tòa nhà có cần ph ải sửa ch ữa ho ặc thay th ế? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng mại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển bền vững – ngành du lịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, nướ c, di sản và Ngh ệ thu ật, Úc