Bài giảng Công tác xây dựng cầu - Chương 1, Phần B: Cơ sở tính toán công trình phụ tạm

Công trình phục vụ thi công phải đảm bảo yêu
cầu:
?Hoàn thành xây dựng công trình chính.
?Tiết kiệm vật liệu ở công trình phục vụ thi công.
? Công trình phục vụ thi công được tính theo 2
trạng thái giới hạn:
?Trạng thái giới hạn 1: cường độưổn định.
?Trạng thái giới hạn 2: biến dạng. 
?Biến dạng ép xít giữa 2 cấu kiện gỗ là 2mm.
?Biến dạng ép xít giữa 2 cấu kiện gỗ với thép là
1mm.
?Lún của palê gỗ là 10mm.
?Lún của móng hộc cát là 5mm.
?Biến dạng dư của liên kết thanh vạn năng là
3mm cho 1 mối nối.
?Biến dạng dư của phao KC là 1mm. 
pdf 16 trang hoanghoa 11/11/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công tác xây dựng cầu - Chương 1, Phần B: Cơ sở tính toán công trình phụ tạm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_tac_xay_dung_cau_chuong_1_phan_b_co_so_tinh_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công tác xây dựng cầu - Chương 1, Phần B: Cơ sở tính toán công trình phụ tạm

  1. SttStt TTảảii trtrọọngng HHệệ ssốố vv−−ợợtt ttảảii -Trên con lăn 1.1 vμ 1.0 -Trên xe goòng 1.2 vμ 1.0 -Trên tầng tr−ợt polymer 1.3 vμ 1.0 12 Tải trọng do đổ vμ đầm hổn hợp 1.3 vμ 1.0 bêtông 13 Lực quán tính của cẩu, giá búa, ôtô 1.1 vμ 1.0 14 Lực tác dụng của kích khi điều chỉnh ứng suất hoặc điều chỉnh vị trí vμ độ vồng xây dựng của kết cấu lắp ghép: -Khi dùng kích răng -Khi dùng kích răng 1.2 -Khi dùng kích thuỷ lực -Khi dùng kích thuỷ lực 1.3 15 ứng lực hông do sự cong vênh của 1.0 con lăn hoặc do sự không song song của đ−ờng lăn
  2. SttStt TTảảii trtrọọngng HHệệ ssốố vv−−ợợtt ttảảii 16 Tải trọng gió 1.0 17 Tải trọng do va đập của tμu thuyền 1.0 vμ ph−ơng tiện nổi 18 Tải trọng do cây trôi 1.0 19 Tải trọng do va chạm của ôtô 1.0 2.2. HHệệ ssốố tintin ccậậyy kkH vvμμ đđiềuiều kikiệệnn llμμmm viviệệcc m:m: SttStt TTảảii trtrọọngng kkH mm 1 Dây cáp để treo vμ nâng hạ các giá 5.00 - vμ đμ giáo thi công
  3. SttStt TTảảii trtrọọngng kkH mm 2 Những bộ phận chịu lực khác của giá 1.30 - vμ đμ giáo thi công đ−ợc treo vμ nâng hạ 3 Trị số của những lực hãm các kết cấu 2.0 - đ−ợc kẹp chặt bằng lực ma sát trừ các kết cấu của đμ giáo cho ng−ời 4 Những vòng vây cọc ván ở chỗ ngập 1.1 - n−ớc 5 Cố định bằng neo chôn trong bêtông: - -Neo của kết cấu nhịp vμ congson đón 2.0 -Liên kết cột trụ với bệ 1.5 6 Những kết cấu kim loại của neo giữ 2.0 - cho kết cấu nhịp khỏi lật 7 Những trụ nổi bằng phao đ−ợc giữ cân 1.125 - bằng qua lỗ đáy
  4. SttStt TTảảii trtrọọngng kkH mm 8 Những trụ nổi bằng xμ lan đ−ợc giữ 1.2 - cân bằng bằng các máy bơm 9 Những xμ lan đáy bằng đặt giá búa vμ 2.0 - cẩu 10 Những xμ lan đáy bằng đặt cẩu chân 1.25 - dê vμ để chuyên chở vật liệu thi công vμ những kết cấu thi công 11 Những bộ phận bằng gỗ của ván - 0.8 khuôn vμ lều ẩm chịu tác dụng của hơi n−ớc 12 Nhvμ lềuững ẩ tấmm chịu ván t áláct dụngtăng c−ủờnga hơ vi ánch−ớ chố - 1.1 móng 13 Những bộ phận ván khuôn của kết cấu - 0.9 bêtông toμn khối (trừ gỗ chống)
  5. SttStt TTảảii trtrọọngng kkH mm 14 Kết cấu gỗ nằm d−ới n−ớc - 0.9 15 T−ờng cọc ván không chống: - -Có dạng vòng trên mặt bằng. 1.15 -Coc chiều dμi <5m với các tầng kẹp 1.1 chống trung gian 3.3. HHệệ ssốố xungxung kíchkích (1+(1+μμ):): SttStt TTảảii trtrọọngng (1+(1+μμ)) 1 Trọng l−ợng của các bộ phận kết cấu vμ 1.1 vật nặng trừ bêtông đ−ợc điều chỉnh hoặc nâng bằng cần cẩu lên các công trình phụ trợ
  6. SttStt TTảảii trtrọọngng (1+(1+μμ)) 2 Trọng l−ợng tay cần, vật treo buộc vμo 1.1 cẩu hoặc giá búa kể cả thiết bị treo buộc 3 Trọng l−ợng búa đóng cọc 1.2 4 Hoạt tải tác dụng lên kết cấu nhịp của 1.05 cầu tạm, có tốc độ chạy hạn chế ≤10km/h 5 Trọng l−ợng cọc lúc nâng 1.4 6 Trọng l−ợng cột giá búa khi xiên 1.2 7 Trọng l−ợng quả búa khi nâng 1.3 8 Trọng l−ợng bản thân kết cấu ván khuôn ở 1.1 giai đoạn chở vμ lắp ráp 9 Lực kích thích của đầm rung tác dụng vμo 1.3 ván khuôn