Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 6: Xã hội chủ nghĩa - Ngô Thị Phượng

Sinh viên nắm được những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa, trên cơ sở đó luận giải tính tất yếu, nội dung, thực chất của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam
ppt 28 trang Khánh Bằng 02/01/2024 7960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 6: Xã hội chủ nghĩa - Ngô Thị Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chu_nghia_xa_hoi_khoa_hoc_chuong_6_xa_hoi_chu_nghi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 6: Xã hội chủ nghĩa - Ngô Thị Phượng

  1. Quan điểm của V.I Lênin Hình thái kinh tế xã hội Hình thái kinh tế xã hội CSCN TBCN Giai đoạn thấp (CNXH) Giai đoạn cao(CNCS) t TKQĐ CNXH CNCS (Lên CNXH) 11
  2. Thời kỳ quá độ lên CNXH Định nghĩa: V.I.Lênin: Về lý luận, không ai có thể nghi ngờ đợc rằng, giữa chủ nghĩa t bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ quá độ nhất định. Thời kỳ đó không thể không bao gồm những đặc điểm hoặc những đặc trng của cả hai kết cấu kinh tế - xã hội ấy. Thời kỳ quá độ ấy không thể nào lại không phải là một thời kỳ đấu tranh giữa chủ nghĩa t bản giãy chết và chủ nghĩa cộng sản đang phát sinh, hay nói cách khác, chủ nghĩa t bản đã bị đánh bại nhng cha tiêu diệt hẳn, và chủ nghĩa cộng sản đang phát sinh nhng vẫn còn non yếu. (V.I.Lênin, toàn tập, tâp 39, tr309-310) 12
  3. Tính tất yếu của thời kỳ quá độ lên CNXH Xã hội TBCN Thời kỳ quá độ hoặc tiền TBCN Xã hội XHCN Tất * Dựa trên chế độ t hữu yếu *Dựa trên chế độ công về TLSX chủ yếu hữu về TLSX chủ yếu * Phân chia giai cấp *Không còn phân chia đối kháng giai cấp đối kháng * Đời sống văn hoá *Đời sống văn hoá tinh thần dựa trên hệ Khác căn bản tinh thần dựa trên t tởng của giai cấp hệ t tởng của bóc lột giai cấp công nhân 13
  4. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH Sự tồn tại đan xen giữa những yếu tố của xã hội cũ (TBCN hoặc tiền TBCN) và xã hội mới (XHCN). Biểu hiện trên các lĩnh vực: + Kinh tế + Chính trị + Văn hoá, t tởng 14
  5. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực kinh tế • Nhiều thành phần kinh tế Thời kỳ • Nhiều loại hình sở hữu quá độ lên CNXH • Nhiều hình thức phân phối • Các yếu tố trên vừa thống nhất, đối kháng vừa khác biệt 15
  6. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị-xã hội Nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội (TS,CN, ND, TT, ) Mỗi giai cấp, tầng lớp nhiều bộ Thời kỳ phận quá độ lên Lợi ích của các giai cấp, tầng lớp CNXH vừa có sự đối kháng, vừa có sự thống nhất. Giai cấp công nhân thống trị về chính trị 16
  7. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực văn hoá-t tởng Hệ tởng của giai cấp công nhân (giữ vai trò chi phối, thống trị) Thời kỳ quá độ Hệ t tởng của giai cấp t sản lên CNXH Hệ t tởng của giai cấp địa chủ, phong kiến 17
  8. Thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kỳ tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân, nhân dân lao động với giai cấp t sản trong điều kiện mới và hình thức mới. 18
  9. Cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH là nền sản xuất cụng nghiệp hiện đại Xó hội XHCN đó xúa bỏ chế độ tư hữu TBCN, thiết lập chế độ cụng hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu Những Xó hội XHCN tạo ra cỏch tổ chức lao đặc trưng động và kỷ luật lao động mới cơ bản của Xó hội XHCN thực hiện nguyờn tắc xã hội phõn phối theo lao động – nguyờn tắc XHCN phõn phối cơ bản nhất Nhà nước XHCN mang bản chất giai cấp cụng nhõn, tớnh nhõn dõn rộng rói và tớnh dõn tộc sõu sắc; thực hiện quyềnLực và lợi ớch của nhõn dõn Xó hội XHCN là chế độ đó giải phúng con người khỏi ỏp bức búc lột, thực hiện cụng bằng, bỡnh đẳng, tiến bộ xó hội, tạo những điều kiện cơ 19 bản để con người phỏt triển toàn diện
  10. Mối quan hệ giữa CNXH và CNTB hiện nay - Khác về chất - Kế thừa - Đấu tranh - Cạnh tranh - Liên kết, hợp tác để phát triển 20
  11. 2. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam 2.1 Cơ sở 2.2 Thực chất 2.3 Đặc điểm 2.4 Phơng hớng 2.5 Mục tiêu 21
  12. 2.1 Cơ sở của sự lựa chọn con đờng đi lên CNXH ở Việt Nam (1954) Thực tiễn phong trào Lý luận về hình thái cách mạng Việt Nam kinh tê-xã hội đầu thế kỷ XX Quá độ lên CNXH Lý luận cách mạng bỏ qua Thắng lợi của cách mạng Tháng Mời Nga không ngừng chế độ TBCN ở Việt Nam T tởng về khả năng Sự giác ngộ chính trị của quá độ nhân dân lao động Việt Nam rút ngăn lên CNXH 22
  13. Cơ sở của sự kiên định con đờng đi lên CNXH ở Việt Nam (cuối thế kỷ XX) Cách mạng KH và CN Chủ nghĩa Mác-Lênin Phát triển mạnh mẽ Quá độ Bản chất bóc lột lên CNXH Những thành tựu của của CNTB bỏ qua đất nớc sau nửa thế kỷ không thay đổi chế độ TBCN xây dựng CNXH ở Việt Nam Khủng hoảng của Niềm tin và sự ủng hộ CNXH không xuất của nhân dân lao động phát từ bản chất của Việt Nam chế độ XHCN 23
  14. 2.2Thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam Kế thừa, tiếp thu thành tựu mà nhân loại đạt đợc dới chế độ TBCN Xã hội Phong kiến, Xã hội Nền sản xuất XHCN ở Việt Nam Nông nghiệp, Lạc hậu Bỏ qua vị trí thống trị của: 24 QHSX và Kiến trúc thợng tầng TBCN
  15. 2.3 Đặc điểm của con đờng đi lên CNXH ở VIệt Nam Con đờng quá độ rút ngắn và gián tiếp Quá độ bỏ qua CNTB- bỏ qua sự thống trị của QHSX và KTTT TBCN, cải tạo tàn d Quá độ PK, khắc phục hậu quả chủ nghĩa thực dân lên CNXH ở Việt Nam Bối cảnh thế giới đầy biến động phức tạp - Thời cơ lớn, thách thức nghiệt ngã Quá độ diến ra bằng và thông qua đổi mới, đổi mới kinh tế là trọng tâm và quyết định nhất 25
  16. 2.4 Phơng hớng của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam * Xây dựng nhà nớc XHCN của dân, do dân, vì dân. Củng cố khối liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và trí thức. Thực hiện ngày càng đầy đủ quyền lực của nhân dân * Phát triển lực lợng sản xuất, đẩy mạnh CNH,HĐH là nhiệm vụ trung tâm * Thiết lập từng bớc QHSX XHCN, đáp ứng yêu cầu và tính chất của sự phát triển LLSX qua nhiều hình thức đa dạng về sơ hữu 26
  17. Phơng hớng của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam * Tiến hành cách mạng XHCN trên lĩnh vực t tởng-văn hoá * Thực hiện chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc vì mục tiêu chung: dân giàu, nớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. * Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng thành công CNXH và bảo vệ Tổ quốc XHCN * Thờng xuyên xây dựng, chính đốn Đảng Cộng sản Việt Nam- đây là nhiệm vụ then chốt để phát triển kinh tế. 27
  18. 2.5 Mục tiêu của thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở VIệt Nam Dân giàu, nớc mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh Có Có nền kinh Con ngời Các dân nhà nớc Có đợc giải tế phát triển tộc trong pháp quyền quan hệ Do phóng khỏi cao dựa trên Có cộng đồng XHCN hữu nghị nhân bóc lột, lực lợng nền văn Việt Nam của và dân bất công, sản xuất hoá tiên có cuộc bình đẳng nhândân hợp tác lao hiện đại tiến,đậm sống ấm no, đoàn kết do với nhân động và quan hệ đà bản sắc tự do, tơng trợ nhân dân dân các làm sản xuất dân tộc hạnh phúc, giúp đỡ vì nhân dân, nớc chủ phù hợp phát triển nhau cùng dới sự trên thế toàn diện tiến bộ lãnh đạo giới của Đảng 28