400 câu giao tiếp thường dùng trong Tiếng Anh

1. How’s it going? Tình hình thế nào?
2. How are you doing? Tình hình thế nào?
3. How’s life? Tình hình thế nào?
4. How are things? Tình hình thế nào?
5. What are you up to? Bạn đang làm gì đấy?
6. What have you been up to? Dạo này bạn làm gì
7. Working a lot Làm việc nhiều
8. Studying a lot Học nhiều
9. I’ve been very busy Dạo này tôi rất bận
10. Same as usual Vẫn như mọi khi
11. Do you have any plans for the summer? Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?
12. Do you smoke? Bạn có hút thuốc không?
13. I’m sorry, I didn’t catch your name Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
14. Do you know each other? Các bạn có biết nhau trước không?
15. How do you know each other? Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
16. We work together Chúng tôi làm cùng nhau
pdf 17 trang hoanghoa 07/11/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "400 câu giao tiếp thường dùng trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf400_cau_giao_tiep_thuong_dung_trong_tieng_anh.pdf

Nội dung text: 400 câu giao tiếp thường dùng trong Tiếng Anh

  1. Lesson 13 1. Could you take me to the city centre ? Hãy chờ tôi ở trung tâm thành phố 2. Could you pick me up here at 6 o'clock Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không ? 3. Could you wait for me here? Bạn đợi tôi ở đây được không ? 4. What time's the next bus to Camden? Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến Camden ? 5. When will you be coming back? Khi nào bạn sẽ quay lại ? 6. Do you mind if I open the window? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không ? 7. I feel seasick Tôi bị say sóng 8. Can you recommend any good hotel? Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không ? 9. How many stars does it have? Khách sạn này có mấy sao ? 10. How much do you want to pay? Bạn muốn trả bao nhiệu tiền 11. Do you have any vacancies? Chỗ bạn còn phòng trống không ? 12. What sort of room would you like? Bạn thích loại phòng nào ? 13. I'd like a double room Tôi muốn đặt 1 phòng đôi 14. Can you offer me any discount? Bạn có thế giảm giá được không ? 15. Could I see the room? Cho tôi xem phòng được không ? 16. Where are the lifts? Thang máy ở đâu 17. I'd like to check out Tôi muốn trả phòng 18. How long will I have to wait? Tôi sẽ phải chờ bao lâu ? 19. How long will it be? Sẽ mất bao lâu ? 20. Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu Lesson 14 1. I'd like to pay my bill, please Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi 2. How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán như thế nào ? 3. I'll pay in cash Tôi muốn trả bằng tiền mặt 4. Shall we go for a drink? Chúng ta đi uống gì đó nhé 5. Let's eat out tonight Tối nay đi ăn hàng đi 6. What can I get you? Tôi có thể lấy cho bạn cái gì ? 11
  2. 7. Could we see a menu, please? Cho tôi xem cái menu 8. Do you have any hot food? ở đây có đồ ăn nóng không ? 9. Eat in or take-away? ăn ở đây hay mang về ? 10. Do you have internet access here? ở đây có truy cập internet khong ? 11. Was everything alright? Mọi việc ổn cả chứ ? 12. Could I try this on? Tôi có thể thử cái này không ( thử quần áo hay giầy dép gì đó) 13. Do you want to try it on? Anh chị có muốn thử không ? 14. What size are you? Cỡ của bạn bao nhiêu ? 15. What size do you take? Bạn lấy cỡ bao nhiêu ? 16. I take a size 10 Tôi lấy cỡ 10 17. Where's the fitting room? Phòng thử đồ ở đâu 18. Is that a good fit? Nó có vừa không ? 19. It's a little too small Nó hơi chật 20. It's just right Nó vừa khít Lesson 15 1. What do you think of these? Bạn nghĩ sao về những cái này ? 2. Can I have a look at it? Có thể đưa tôi xem được không ? 3. Keep off the grass Không giẫm lên cỏ 4. We need somewhere to stay Chúng tôi cần 1 nơi để ở 5. I want to make a withdrawal Tôi muốn rút tiền 6. How would you like the money? Bạn muốn rút tiền loại nào 7. I'd like to pay this in, please Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản 8. I'd like to open an account Tôi muốn mở một tài khoản 9. Could you tell me my balance, please? Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi không ? 10. I'd like to change some money Tôi muốn đổi 1 ít tiền 11. What colour would you like? Bạn thích màu gì ? 12. What floor is it on? Bạn mấy tầng ? 13. What's on at the ciname? ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế ? 12
  3. 14. Shall we go for a walk? Chúng ta đi dạo nhé ? 15. How much are the tickets? Những vé này bao nhiêu tiền ? 16. Is there a discount for ? Có giảm giá cho sinh viên không ? 17. Where would you like to sit? Bạn muốn ngồi chỗ nào ? 18. What's this film about? Nội dung fim này nói về cái gì ? 19. Have you seen it? Bạn đã xem bao giờ chưa ? 20. Did you enjoy it? Bạn có thích không ? Lesson 16 1. What time do you close? Mấy giờ bạn đóng cửa ? 2. Can I take photographs? Tôi có thể chụp ảnh được không ? 3. I've got flu Tôi bị cúm 4. I'm going to be sick Mình sắp bị ốm 5. My feet are hurting Chân tôi bị đau 6. How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào ? 7. Are you feeling any better? Bạn đã thấy đỡ hơn chưa ? 8. I hope you feel better soon Tôi mong bạn nhanh khỏe 9. I need to see a doctor Tôi cần đi khám bác sĩ 10. I think you should go and see a doctor Tôi nghĩ bãn nên đi gặp bác sĩ 11. How long have you worked here? Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi ? 12. I'm going out for lunch Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa ? 13. I'll be back at 1.30 Tôi sẽ quay lại lúc 1h 30 14. How do you get to work? Bạn đến nơi làm việc bằng gì 15. What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu ? 16. What time does the meeting finish? Mấy giờ cuộc họp kết thúc ? 17. Can I see the report? Cho tôi xem bản báo cáo được không ? 18. I saw your advert in the paper Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo 19. What are the hours of work? Giờ làm việc như thế nào ? 20. Will I have to work shifts? Tôi có phải làm việc theo ca không ? 13
  4. Lesson 17 1. How much does the job pay? Việc này trả lương bao nhiệu ? 2. How many weeks' holiday a year are Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần ? there? 3. I'd like to take the job Tôi muốn nhận việc này 4. When do you want me to start? Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu ? 5. We'd like to invite you for an interview Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn 6. This is the job description Đây là bản mô tả công việc 7. Have you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không ? 8. Have you got any qualifications? Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không ? 9. We need someone with experience Chúng tôi cần người có kinh nghiệm 10. What qualifications have you got? Bạn có bằng cấp gì ? 11. This is your employment contract Dây là hợp đồng lao động của bạn 12. Could I speak to Bill , please? Xin cho tôi gặp bill 13. Speaking! Tôi nghe 14. who's calling? Ai gọi đấy 15. I'll put him on Tôi sẽ nối máy với anh ấy 16. Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không ? 17. Could you ask him to call me? Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi k ? 18. Is it convenient to talk at the moment? Bây giờ có tiện nói chuyện không ? 19. My battery's about to run out Máy tôi sắp hết pin rồi 20. I'm about to run out of credit Điện thoại tôi sắp hết tiền Lesson 18 1. Are you afraid? Bạn có sợ không ? 2. Are you waiting for someone? Bạn đang chờ ai đó hả ? 3. Are you working tomorrow ? Ngày bạn bạn có đi làm không ? 4. At what time did it happen? Việc đó xảy ra lúc mấy giờ ? 5. What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì 6. What did you do last night? Tối qua bạn đã làm gì ? 7. What does he do for work? Anh ấy làm nghề gì ? 14
  5. 8. What time did you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ ? 9. What time does it start? Mấy giờ nó bắt đầu ? 10. When will he be back? Khi nào anh ấy quay lại ? 11. I’ll send you a text? Tôi sẽ nhắn tin cho bạn ? 12. Could I borrow your phone, please? Có thể cho tôi mựon điện thoại của bạn được k 13. I’d like a phonecard, please? Tôi muốn mua 1 thẻ điện thoại ? 14. Look forward to seeing you soon? Rất mong sớm gặp lại bạn ? 15. Where did you learn your English? Bạn đã học tiếng anh ở đâu ? 16.I taught myself Tôi tự học 17. How do you pronounce this word? Bạn phát âm từ này như thế nào ? 18. I’ don’t mind Tôi k phản đối đâu 19. Anything else? Còn gì nữa không ? 20. Why did you say that? Tại sao bạn lại nói thế ? Lesson 19 1. Have they met her yet? Họ đã gặp cô ta chưa ? 2. Have you arrived? Bạn tới chưa ? 3. Have you done this before? Bạn đã làm việc này trước đây chưa ? 4. Have you eaten yet? Bạn đã ăn chưa ? 5. How do I use this? Tôi dùng cái này như thế nào ? 6. How does it taste? Nó có vị ra ra ? 7. How is she? Cô ta như thế nào ? 8.How many people do you have in your family? Gia đình bạn có bao nhiêu người 9. How's business? Việc làm ăn thế nào 10. Take a chance. Thử vận may 11. Take it outside. Mang nó ra ngoài 12. Do you have an appointment? Bạn có hẹn không ? 13. Do you have any money? Bạn có đủ tiền không ? 14. Do you hear that? Bạn có nghe cái đó không ? 15. Do you know her? Bạn có biết cô ta không ? 16. Do you know what this means? Bạn có biết cái này nghĩa là gì không ? 15
  6. 17. Do you need anything else? Bán có cần gì nữa không ? 18. Do you think it's going to rain tomorrow? Bán nghĩ ngày mai có mưa không ? 19. Do you think it's possible? Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không ? 20. Don't do that. Đừng làm điều đó Lesson 20 1. Isolated rural locations Vùng quê hẻo lánh 2. I'm leaving. I've had enough of all this Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ nonsense! vớ vẩn ở đây nữa 3. Is your translation correct? Bạn dịch có đúng không ? 4. It comes to nothing. Nó không đi đến đâu đâu 5. I'm going out of my mind! Tôi đang phát điên lên đây 6. It's raining cats and dogs. Trời mưa tầm tả 7. It never rains but it pours. Họa vô đơn chí 8. I'm going to bed now – I'm beat. Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt 9. I'm pretty hot at tennis. Tôi rất khá tennis 10. If your job really sucks, leave it. Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi 11. I've told you umpteen times. Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi 12. If you don't work hard, you'll end up a Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là zero. người vô dụng 13. I'm dying for a cup of coffee. Tôi đang thèm 1 li cafe 14. I'm not sure if you remember me. Không biết bạn còn nhớ tôi không 15. I never miss a chance. Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào 16. It's all the same to me. Tôi thì gì cũng được Good luck to everyone 16