Tổng hợp 690 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị - Phần II: Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615
d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
pdf 123 trang Khánh Bằng 27/12/2023 4060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 690 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị - Phần II: Kinh tế chính trị Mác - Lênin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_690_cau_hoi_trac_nghiem_mon_kinh_te_chinh_tri_phan.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 690 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị - Phần II: Kinh tế chính trị Mác - Lênin

  1. c. Mức tăng GDP/người d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào? a. Vốn, khoa học công nghệ và con người b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước d. Cả a và c Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế. c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững? a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội d. Cả b và c Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững? a. Vốn b. Con người c. Khoa học và công nghệ d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước 11
  2. Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp c. Để củng cố an ninh, quốc phòng d. Cả a, b và c Câu 63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế? a. Lực lượng sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng b. Quan hệ sản xuất d. Cả a, b, c Câu 64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây? a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người. b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống. c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ. d. Cả a, b, c Câu 65. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? a. Tiến bộ về kinh tế b. Tiến bộ về chính trị, xã hội c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao d. Cả a, b, c đều đúng Câu 66. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào? a. Mức thu nhập bình quân c. Tuổi thọ bình quân (GDP/người) d. Cả a, b và c b. Thành tựu giáo dục Câu 67. Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau: a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHSX và kiến trúc thượng tầng 12
  3. d. Cả a, b và c Câu 68. Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế a. Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế b. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế d. Cả a, b, c đều đúng Câu 69. Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm: a. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- kỹ thuật b. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức c. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội d. Cả a, b, c Câu 70. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên: a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX Câu 71. Hàng hoá là: a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán c. Sản phẩm ở trên thị trường d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán Câu 72. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: a. Sự khan hiếm của hàng hoá b. Sự hao phí sức lao động của con người c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá 13
  4. d. Công dụng của hàng hoá Câu 73. Quy luật giá trị có tác dụng: a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo d. Cả a và b Câu 74. Sản xuất hàng hoá tồn tại: a. Trong mọi xã hội b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất d. Chỉ có trong CNTB Câu 75. Giá cả hàng hoá là: a. Giá trị của hàng hoá b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá Câu 76. Quy luật giá trị là: a. Quy luật riêng của CNTB b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH Câu 77. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là: a. Giá trị của hàng hoá c. Giá trị sử dụng của hàng hoá b. Quan hệ cung cầu về hàng d. Mốt thời trang của hàng hoá hoá 14
  5. Câu 78. Lao động trừu tượng là: a. Là phạm trù riêng của CNTB b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế Câu 79. Lao động cụ thể là: a. Là phạm trù lịch sử b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá Câu 80. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi: a. Hao phí vật tư kỹ thuật b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá d. Thời gian lao động xã hội cần thiết Câu 81. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động d. a và b Câu 82. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động d. Cả b và c Câu 83. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá: 15
  6. a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động d. Cả a, b và c Câu 84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống d. Cả a, b và c Câu 85. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi d. Cả a, b và c Câu 86. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần. Câu 87. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì: a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau d. Cả a và b 16
  7. Câu 88. Giá trị sử dụng là gì? a. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người b. Là tính hữu ích của vật c. Là thuộc tính tự nhiên của vật d. Cả a, b và c Câu 89. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào? a. Những điều kiện tự nhiên c. Chuyên môn hoá sản xuất b. Trình độ khoa học công nghệ d. Cả a, b và c Câu 90. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? a. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn b. Lao động trừu tượng d. Lao động phức tạp Câu 91. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? a. Từ sản xuất c. Từ trao đổi b. Từ phân phối d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi Câu 92. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là: a. Lao động tư nhân và lao động xã hội b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Lao động quá khứ và lao động sống Câu 93. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? a. A.Smith c. C.Mác b. D.Ricardo d. Ph. Ăng ghen Câu 94. Lao động cụ thể là: a. Là những việc làm cụ thể b. Là lao động có mục đích cụ thể c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng 17
  8. Câu 95. Lao động cụ thể là: a. Nguồn gốc của của cải b. Nguồn gốc của giá trị c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi d. Cả a, b và c Câu 96. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai? a. W.Petty c. D. Ricardo b. A.Smith d. C.Mác Câu 97. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì? a. Lao động giản đơn c. Lao động cụ thể b. Lao động phức tạp d. Lao động trừu tượng Câu 98. Lao động trừu tượng là gì? a. Là lao động không cụ thể b. Là lao động phức tạp c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể. Câu 99. Lao động trừu tượng là nguồn gốc: a. Của tính hữu ích của hàng hoá b. Của giá trị hàng hoá c. Của giá trị sử dụng d. Cả a, b, c Câu 100. Thế nào là lao động giản đơn? a. Là lao động làm công việc đơn giản b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá 18
  9. d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được Câu 101. Thế nào là lao động phức tạp? a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Cả a, b, c Câu 102. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp: a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện Câu 103. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 104. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây: a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể c. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Cả a, b, c đều đúng Câu 105. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau: a. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm 19
  10. b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m) c. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m) d. Cả a, b và c Câu 106. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng: a. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể b. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian c. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm d. Cả a, b, c Câu 107. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây: a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi b. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi d. Cả a, b, c Câu 108. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: a. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai Câu 109. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào? a. Có thể giảm xuống c. Có thể không thay đổi b. Có thể tăng lên d. Cả a, b, c Câu 110. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ? a. Trình độ chuyên môn của người lao động b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất 20
  11. c. Các điều kiện tự nhiên d. Cả a, b, c Câu 111. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian d. Cả a, b, c Câu 112. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động: a. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi b. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi c. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian d. Cả a, b, c Câu 113. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội? a. Tăng NSLĐ c. Tăng cường độ lao động b. Tăng số người lao động d. Cả a, b và c Câu 114. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội? a. Tăng NSLĐ c. Tăng số người lao động b. Tăng cường độ lao động d. Kéo dài thời gian lao động Câu 115. Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây: a. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ d. Cả a, b, c Câu 116. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: 21
  12. a. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ c. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi d. Cả a, b, c đều đúng Câu 117. Giá trị cá biệt của hàng hoá do: a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định b. Hao phí lao động của ngành quyết định c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định Câu 118. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là: a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội d. Tích luỹ và cải thiện đời sống Câu 119. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: a. Giá trị của hàng hoá b. Cung cầu và cạnh tranh c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông d. Cả a, b, c Câu 120. Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội: a. Lực lượng sản xuất và QHSX b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội c. Tăng trưởng và phát triển kinh tế d. Cả a, b, c Câu 121. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là: a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng 22
  13. b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội Câu 122. "Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai? a. A.SMith c. C. Mác b. D.Ricardo d.W.Petty Câu 123. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng? a. Chức năng thước đo giá trị b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán c. Chức năng phương tiện cất trữ d. Cả a và c Câu 124. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu c. Quy luật lưu thông tiền tệ d. Cả a, b và c Câu 125. Quy luật giá trị có yêu cầu gì? a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết d. Cả a, b, c Câu 126. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó 23
  14. c. ( giá trị = ( giá cả d. Cả b và c Câu 127. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng: a. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn b. Nền sản xuất TBCN c. Trong nền sản xuất vật chất nói chung d. Trong nền kinh tế hàng hoá Câu 128. Điều kiện ra đời của CNTB là: a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê c. Phải thực hiện tích luỹ tư bản d. Cả a, b Câu 129. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất: a. Có b. Không c. Có nhưng rất chậm chạp Câu 130. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao b. Phân công lao động đã phát triển cao c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX Câu 131. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ: a. Các ngành công nghiệp nặng b. Các ngành công nghiệp chế tạo máy 24
  15. c. Các ngành công nghiệp nhẹ d. Các ngành sản xuất máy động lực Câu 132. Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ: a. Máy công tác c. Máy truyền lực b. Máy phát lực d. Cả a, b, c đồng thời Câu 133. Tư bản là: a. Tiền và máy móc thiết bị b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu Câu 134. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội? a. Sản xuất và tiêu dùng c. Trao đổi b. Tiêu dùng d. Phân phối và trao đổi Câu 135. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: a. Đồng nghĩa c. Trái ngược nhau b. Độc lập với nhau d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau Câu 136. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: a. Các Mác c. C.Mác và V.I. Lênin b. C.Mác và Ph.Ăng d. C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin ghen Câu 137. Tiền tệ là: a. Thước đo giá trị của hàng hoá b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung d. Là vàng, bạc 25
  16. Câu 138. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động: a. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng b. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá c. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị d. Cả a, b và c Câu 139. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào? a. Từ khi có sản xuất hàng hoá c. Từ khi có kinh tế thị trường b. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ d. Từ khi có CNTB Câu 140. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là: a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê b. Người lao động được tự do thân thể c. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì d. Cả b và c Câu 141. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng: a. Hoàn toàn khác nhau b. Có quan hệ với nhau c. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức d. Cả b và c Câu 142. Tích luỹ nguyên thuỷ là gì? a. Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB b. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn c. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực d. Cả a, b, c Câu 143. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì? a. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân b. Chinh phục, bóc lột thuộc địa c. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng 26
  17. d. Cả a, b và c Câu 144. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng: a. Sự tác động của quy luật giá trị b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế c. Những phát kiến lớn về địa lý d. Tích luỹ nguyên thuỷ Câu 145. Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào? a. Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau b. Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê c. Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu d. Cả a, b, c Câu 146. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền d. Cả a, b, c Câu 147. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền d. Cả a, b và c Câu 148. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: a. Hai chức năng c. Bốn chức năng b. Ba chức năng d. Năm chức năng Câu 149. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng: 27