Tập huấn Luật đấu thầu - Nguyễn Việt Hùng

CÁC CHUYÊN ĐỀ

I.Khái quát về Luật đấu thầu 2013&NĐ63/CP

II.Nội dung chi tiết của Luật đấu thầu 2013 và NĐ 63/CP.

III.Hỏi và đáp.

Cách trình bày:

§So sánh Luật 2013 với Luật 2005 (gạch chéo)

§Chi tiết Luật 2013 thông qua NĐ 63/CP

ppt 152 trang hoanghoa 08/11/2022 7480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tập huấn Luật đấu thầu - Nguyễn Việt Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • ppttap_huan_luat_dau_thau_nguyen_viet_hung.ppt

Nội dung text: Tập huấn Luật đấu thầu - Nguyễn Việt Hùng

  1. (tiếp) + Chương X: Quản lý NN về hoạt động đấu thầu (8 Điều) + Chương XI: Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm về đấu thầu (2 Điều) + Chương XII: Giải quyết kiến nghị và tranh chấp trong đấu thầu (4 Điều) + Chương XIII: Điều khoản thi hành (2 Điều) Thông qua: 26/11/2013 Hiệu lực thi hành: 1/7/2014 11
  2. Về hình thức trình bày: - Các quy định được chi tiết hóa. - Tạo sự thống nhất → Bỏ mục 1 Chương VI Luật XD, 2003 (từ Điều 95 đến Điều 106 về l/c NT) Kết luận: Luật đấu thầu 2013 kế thừa các nội dung của Luật đấu thầu 2005 song có sự thay đổi cả về nội dung và hình thức. 12
  3. Khái quát về Luật đấu thầu 2013 Về nội dung cần lưu ý: 1. Phạm vi điều chỉnh. 2. Phương pháp đánh giá, TCĐG. 3. Trình tự l/c NT. 4. Về thời gian l/c NT. 5. Xử lý vi phạm. 6. Phân cấp trách nhiệm. 7. Cạnh tranh trong đấu thầu 8. Một số định nghĩa, quy định được điều chỉnh, bổ sung 9. Mua sắm tập trung. 10. Đấu thầu qua mạng. 13
  4. Kết cấu NĐ 63/CP về lựa chọn NT ➢ Số Chương: XV (so với XIII của NĐ 85/CP) ➢ Số Điều: 130 (so với 77 của NĐ 85/CP) ▪ Chương I. Những quy định chung: (10 Điều) ▪ Chương II. Quy định đấu thầu RR, HC, 1 gđ (Phi TV, HH, XL, hỗn hợp): (21 Điều) ▪ Chương III. Quy định đấu thầu RR, HC cho DVTV:(12Điều) ▪ Chương IV. Quy định đấu thầu RR, HC, 2 gđ (HH, XL, Hỗn hợp): (10 Điều) ▪ Chương V. Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, MSTT, Tự thực hiện: (9 Điều)
  5. Kết cấu NĐ 63/CP (tiếp) ▪ Chương VI. Lựa chọn NT gói quy mô nhỏ, gói thầu có sự tham gia thực hiện của cộng đồng: (5 Điều) ▪ Chương VII. Mua sắm tập trung, mua sắm thường xuyên, mua thuốc, vật tư y tế và sản phẩm, dịch vụ công: (16 Điều) ▪ Chương VIII. Lựa chọn NT qua mạng: (5 Điều) ▪ Chương IX. Hợp đồng: (11 Điều) ▪ Chương X. Phân cấp trách nhiệm thẩm định, phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu: (7 Điều) ▪ Chương XI. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp và điều kiện đối với thành viên tổ chuyên gia: (10 Điều)
  6. Kết cấu NĐ 63/CP (tiếp) ▪ Chương XII. Xử lý tình huống và giải quyết kiến nghị trong đấu thầu (4 Điều) ▪ Chương XIII. Xử lý vi phạm, kiểm tra, giám sát và theo dõi hoạt động đấu thầu (6 Điều) ▪ Chương XIV. Các vấn đề khác (2 Điều) ▪ Chương XV. Điều khoản thi hành (2 Điều)
  7. CHUYÊN ĐỀ II Nội dung chi tiết của Luật đấu thầu 2013 và Nghị định 63/CP 17
  8. A. Về quy định liên quan tới lựa chọn Nhà thầu 18
  9. 1 Phạm vi điều chỉnh 19
  10. Phạm vi điều chỉnh (Đ1) 1. L/c NT cung cấp DVTV, DV phi tư vấn, HH, XL đối với: a) Dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn NN (K11 Đ4) của: - Cơ quan NN - Tổ chức chính trị, xã hội ,lực lượng vũ trang, đơn vị sự nghiệp công lập. b) Dự án đầu tư phát triển của DNNN. 20
  11. (tiếp) c) Dự án đầu tư phát triển có sử dụng vốn NN (K44 Đ4), vốn của DNNN (trong Tổng mức đầu tư) từ 30% trở lên hoặc< 30% nhưng trên 500 tỷđ. d) MS sử dụng vốn NN nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của: - Cơ quan NN - Tổ chức chính trị, xã hội , lực lượng vũ trang, đơn vị sự nghiệp công lập 21
  12. (tiếp) đ) MS sử dụng vốn NN nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ công. e) Mua hàng sử dụng vốn NN cho dự trữ quốc gia. g) Mua thuốc, vật tư y tế của cơ sở y tế công lập sử dụng: - Vốn NN - Quỹ bảo hiểm y tế - Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. - Nguồn thu hợp pháp khác. 22
  13. (tiếp) 2. L/c NT thực hiện cung cấp DVTV, dịch vụ phi TV, HH trên lãnh thổ VN để thực hiện dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của DN VN có sd vốn NN từ 30% trở lên hoặc trên 500 tỷđ (trong Tổng mức đầu tư). 3. L/c NĐT để thực hiện Dự án PPP, Dự án có sử dụng đất. 4. L/c NT trong lĩnh vực dầu khí (trừ l/c NT cung cấp DV DK theo quy định của Pháp luật về DK). 23
  14. Đ1 PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT 2005 Các hoạt động lựa chọn NT đối với các gói thầu thuộc các DA: 1. Sử dụng vốn nhà nước từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu tư phát triển 2. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị , lực lượng vũ trang. 3. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài sản nhằm phục vụ việc cải tạo, sửa chữa lớn của DNNN (Đ4 K1) Vốn NN gồm vốn: NSNN, tín dụng do NN bảo lãnh, tín dụng đầu tư phát triển của NN, đầu tư phát triển của DNNN & vốn khác do NN quản lý24
  15. Định nghĩa Vốn NN (Đ4 K44 Luật 2013) Bao gồm: - Vốn ngân sách nhà nước; - Công trái quốc gia, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương; - Vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ; - Vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; - Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước; - Vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh; - Vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của Nhà nước; - Vốn đầu tư phát triển của DNNN; 25 - Giá trị quyền sử dụng đất.
  16. Đ/nghĩa về DA đầu tư phát triển (Đ4 K11) Bao gồm: - Chương trình DA đầu tư XD mới; - DA cải tạo, nâng cấp mở rộng các DA đã đầu tư xây dựng; - DA mua sắm tài sản, kể cả thiết bị, máy móc không cần lắp đặt; - DA sữa chữa, nâng cấp tài sản, thiết bị; - DA, đề án quy hoạch; - DA, đề tài NCKH, phát triển công nghệ, ứng dụng công nghệ, hỗ trợ KT, điều tra, cơ bản; -Các chương trình, DA, đề án đầu tư phát triển khác. 26
  17. Đôí tượng áp dụng (Đ2 Luật 2013) 1.Tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động đấu thầu. 2.Khi chọn áp dụng thì phải tuân thủ Luật, đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. 27
  18. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG (Đ2 LUẬT 2005) 1. Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu 2. Các tổ chức, cá nhân liên quan 3. Tùy chọn áp dụng 28
  19. Áp dụng Luật và mối quan hệ (Đ3 Luật 2013) 1.Hoạt động đấu thầu phải theo Luật đấu thầu và quy định khác của pháp luật có liên quan. 29
  20. Áp dụng Luật và mối quan hệ (Đ3 Luật 2013) 2. DNNN phải ban hành quy định về l/c NT để áp dụng thống nhất trong DN trên cơ sở đảm bảo mục tiêu công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong l/c NT: - Cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu, vật tư cho SX KD. - Duy trì hoạt động thường 30 xuyên.
  21. Áp dụng Luật và mối quan hệ (Đ3 Luật 2013) 3. Việc l/c NT, NĐT cho Dự án ODA, vay ưu đãi thì áp dụng theo Điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế. 4. Ưu tiên áp dụng điều ước quốc tế mà VN là thành viên có quy định về l/c NT, NĐT khác với quy định của Luật này. 31
  22. Đ3 MỐI QUAN HỆ (LUẬT 2005) 1. Các hoạt động đấu thầu phải theo Luật này và pháp luật có liên quan 2. Nếu có đặc thù về đấu thầu quy định ở luật khác thì áp dụng theo quy định của luật đó. 3. Đấu thầu đối với các dự án ODA thực hiện theo điều ước quốc tế,thỏa thuận quốc tế. 32
  23. Phương pháp 2 đánh giá, TCĐG 33
  24. Phương pháp đánh giá, TCĐG (Đ39 ÷ Đ41) 1.Giá thấp nhất: Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giảm giá (nếu có) thấp nhất (đã đáp ứng TCĐG) → Xếp 1. Áp dụng:- Gói HH, XL, hỗn hợp, DV phi TV có quy mô nhỏ, đơn giản. - Gói DVTV đơn giản. 34
  25. (tiếp) 2. Giá cố định: Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giảm giá (nếu có) không vượt giá gói thầu, xếp 1 về KT → Xếp 1. Áp dụng:+ Gói DVTV đơn giản. + Giá gói thầu nêu trong HSMT 35
  26. (tiếp) 3. Kết hợp giữa KT & giá: Sử dụng điểm tổng hợp giữa KT & giá, y/c về KT min 70%. Áp dụng: - Gói CNTT, viễn thông, MSHH, XL, hỗn hợp (mà không áp dụng phương pháp giá thấp nhất, giá đánh giá). - Gói DVTV yêu cầu bình thường, tỷ trọng điểm KT/TC là 70 – 80%/30 – 20%. 36
  27. Đ24 NĐ TCĐG tổng hợp đ/v RR/HC, 2 gđ (Phi TV, HH, XL, Hỗn hợp) a) Gói XL: Tỉ trọng điểm KT/TC = 10 ÷ 15%/85÷90% b) Gói HH: Tỉ trọng điểm KT/TC = 10 ÷ 30%/70÷90% c) Gói mua thuốc: Tỉ trọng điểm KT/TC = 20 ÷ 30%/70÷80%
  28. Đ63 NĐ Gói quy mô nhỏ • Giá gói thầu ≤ 10 tỷ đồng ( DV phi TV, HH) • Giá gói thầu ≤ 20 tỷ đồng ( XL, Hỗn hợp) + HSMT phát hành: Min 3 ngày l/v + Chuẩn bị HSDT: Min 10 ngày + S/đ HSMT: Min 3 ngày l/v + Đánh giá HSDT: Max 25 ngày + TĐ K/q: Max 10 ngày + Duyệt K/q: Max 5 ngày l/v + Bảo đảm dự thầu: 1÷1,5% giá gói thầu + Bảo đảm thực hiện HĐ: 2÷3% giá HĐ
  29. Điều 39. TCĐG cho DV phi TV, HH, XL, hỗn hợp - Về NL, KN: Tiêu chí Đạt/ Không đạt - Về KT : - Tiêu chí Đạt/ Không đạt - Thang điểm (Min 70%) - Xếp hạng Gói đơn giản, Gói có thể đưa Gói CNTT, viễn thông thứ nhất quy mô nhỏ chi phí về hoặc các gói còn lại 1 mặt bằng Giá thấp nhất Giá đ/giá Điểm tổng hợp thấp nhất cao nhất 39
  30. Điều 40. TCĐG cho DVTV - Về KT: Thang điểm Min 70% (NL, KN, N.sự) Min 80% (Yêu cầu kỹ thuật cao) - Xếp hạng Gói Gói Y/cầu c/lượng Y/cầu thứ nhất đơn giản đơn giản, và chi phí kỹ thuật cao chi phí xđ trong HSMT Giá Điểm KT Điểm tổng hợp Điểm kỹ thấp nhất cao nhất cao nhất thuật cao nhất 40
  31. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ (Đ29) (LUẬT 2005) DV Tư Vấn HH, XL ,EPC Về năng lực, Thang điểm Đạt/không đạt kinh nghiệm (100,1000 ) Về kỹ thuật Thang điểm -Thang điểm -Tiêu chí Đạt/Không đạt Về TC/TM Thang điểm Giá đánh giá (So sánh, xếp (tổng hợp) h hạng) 41
  32. Giá đánh giá Đ4 K30 (Luật số 38) * S/d để so sánh, xếp hạng HSDT đ/v MSHH, XL, EPC * Được xđ trên cùng 1 mặt bằng về các yếu tố KT, TC, TM * Giá đánh giá=giá DT(sau s/lỗi hiệu chỉnh sai lệch) ± ∆ ∆(tg sd): - Chi phí vận hành, bảo dưỡng, tiến độ, bảo hành công trình - Phương thức thanh toán ( ∆ phải được lượng hóa bằng tiền) 42
  33. Giá đánh giá Đ4 K18 (Luật 2013) * S/d để xếp hạng HSDT đ/v MSHH, XL, hỗn hợp (Đấu thầu RR/HC) * Được xđ trên cùng 1 mặt bằng cho cả vòng đời sử dụng hàng hóa, công trình * Giá đánh giá=giá DT(sau s/lỗi hiệu chỉnh sai lệch, trừ giảm giá) ± ∆. 43
  34. TÌNH HUỐNG MSHH HSMT - Mỏy biến ỏp 250 MVA: biến đổi điện ỏp 220KV→ 110KV - TCĐG về kỹ thuật: thang điểm 100, yờu cầu min 75% - Giỏ đỏnh giỏ xỏc định trờn cơ sở tổn thất mỏy biến ỏp sử dụng 15 năm: Tổn thất = 4125 KT + 912 (CT+P) KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSDT a) Về kỹ thuật: C 79/100 A 78/100 D 82/100 B 69/100 Giá gói thầu 100 tỷ Đ 44
  35. b) Về tài chính (tỷ đồng) Nhµ Gi¸ dù thÇu (sau Gi¸ trÞ Gi¸ ®¸nh XÕp thÇu söa lçi, sai lÖch) tæn thÊt gi¸ h¹ng A 90 42 132 3 B 89 (Gi¸ dù thÇu ban _ _ _ ®Çu) C 95 35 130 1 D 98 33 131 2 1. Giá đề nghị trúng thầu của C:130 tỷ hay 35 tỷ hay 95 tỷ Đ? 2. Nếu C và D có giá đánh giá ngang nhau thì chọn ai thứ 1? 3. Nếu y/c min về KT là 80% thì chỉ có D vượt qua, có cần xác định giá đánh giá của D? 45
  36. 3 Về điều chỉnh quy trình lựa chọn Nhà thầu 46
  37. So sánh giữa Luật 2005 và Luật 2013 về: - Kế hoạch l/c NT. - Quy trình l/c NT. 47
  38. CHU KỲ CỦA DỰ ÁN (PROJECT CYCLE) BCNCTKT BCNCKT Q/Đ Q/Đ Ý TƯỞNG (PFS) (FS) DỰ ÁN B/C ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ Q/Đ Q/Đ + KHĐT ĐÁNH GIÁ, HỢP ĐỒNG RÚT KINH Q/Đ DỰ ÁN & LỰA CHỌN NGHIỆM HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN NHÀ THẦU Q/Đ: quyết định để thực TV HH XL hiện bước tiếp theo (E) (P) (C) 48
  39. KHÁI QUÁT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NT Tổng mức (vốn) đầu tư Quyết định phê duyệt DA Phạm vi và yêu cầu đầu tư Hình thức thực hiện Chủ Đầu tư Giá gói thầu KH l/c NT của toàn DA Nguồn vốn hoặc một vài gói thầu thực hiện trước Hình thức (1) và phương thức l/c NT (2) Thời gian bắt đầu tổ chức l/c NT Dịch vụ Dịch vụ Mua sắm Xây lắp Loại HĐ (3) tư vấn phi tư vấn hàng hoá Thời gian thực hiện hợp đồng Thực hiện đấu thầu 49
  40. KHÁI QUÁT KHĐT (LUẬT 2005) Tổng mức (vốn) đầu tư Quyết định đầu tư Phạm vi và yêu cầu đầu tư Hình thức thực hiện Chủ Đầu tư Giá gói thầu KHĐT của toàn DA Nguồn vốn ặ ộ ầ ho c m t vài gói th u Hình thức lựa chọn NT, thực hiện trước phương thức đấu thầu Thời gian lựa chọn nhà thầu Hình thức hợp đồng Dịch vụ Mua sắm Xây lắp tư vấn hàng hoá Thời gian thực hiện hợp đồng Thực hiện đấu thầu Đ34 NĐ 85/CP Kiểm toán → DVTV Bảo hiểm → HH 50
  41. Hình thức lựa chọn nhà thầu (Luật 2005) 1. Rộng rãi (Điều 18) 2. Hạn chế (Điều 19) 3. Chỉ định thầu (Đ20,Đ2 Luật số 38 + Đ40NĐ) 4. Mua sắm trực tiếp (Điều 21) 5. Chào hàng cạnh tranh (Điều 22) 6. Tự thực hiện (Điều 23) 7. Lựa chọn NT trong t/h đặc biệt (Điều 24) —›Ghi rõ: + Trong nước hay quốc tế + Sơ tuyển 51
  42. (1) Hình thức l/c NT (Luật 2013) 1. Đấu thầu RR (Đ20) 2. Đấu thầu HC (Đ21) 3. Chỉ định thầu (Đ22) 4. Chào hàng cạnh tranh (Đ23) 5. Mua sắm trực tiếp (Đ24) 6. Tự thực hiện (Đ25) 7. L/c NT trong trường hợp đặc biệt (Đ26) 8. Tham gia thực hiện của cộng đồng (Đ27) → gọi tắt là đấu thầu cộng đồng. 52
  43. Về Chỉ định thầu (Đ22) a) Sự cố bất khả kháng, cần thực hiện ngay. b) Cấp bách để bảo vệ chủ quyền, biên giới, hải đảo. c) Yêu cầu tính tương thích; nghiên cứu, thử nghiệm; bản quyền sở hữu trí tuệ. d) DVTV đặc thù. đ) Di dời CT hạ tầng, rà phá bom mìn để giải phóng mặt bằng. e) Các gói do Chính phủ quy định. 53
  44. Hạn mức chỉ định Đ54 NĐ thầu 1.Giá gói thầu ≤ 500 tr đồng (DVTV, Phi TV, DV công) 2.Gói gói thầu ≤ 1 tỷ đồng (HH, XL, Hỗn hợp, mua thuốc,v/t y tế, sản phẩm công) 3. Giá gói thầu ≤ 100 trđồng (DV mua sắm thường xuyên)
  45. Đ23 Về Chào hàng cạnh tranh a) Gói dịch vụ phi TV thông dụng đơn giản b) Gói MSHH thông dụng, có sẵn trên thị trường với đặc tính KT được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng c) Gói XL CT đơn giản đã có TK bản vẽ thi công được duyệt. Chính phủ hướng dẫn giá trị gói được áp dụng. 55
  46. Đ57 NĐ Chào hàng cạnh tranh 1. Thông thường: Giá gói thầu ≤5 tỷ đ 2. Rút gọn: ➢ ≤500 tr đồng (gói phi TV thông dụng, đơn giản) ➢ ≤1 tỷ đ (gói ở điểm b và c thuộc Đ23 của Luật) 56
  47. Đ24 Về Mua sắm trực tiếp a) Đã qua đấu thầu RR hoặc HC, gói MSHH b) Nội dung, tính chất tương tự và quy mô < 130%. c) Đơn giá không được vượt. d) Thời gian không quá 12 tháng. Ghi chú: Được áp dụng cho NT khác đủ NL,KN khi: - NT trước đó không có khả năng. - Đơn giá không vượt. 57
  48. (2) Phương thức l/c NT (Đ28 ÷ Đ31) - 1 gđ 1 túi hồ sơ (HS) → khi RR/HC -DV phi TV C/hàng cạnh tranh - HH, XL, Chỉ định thầu hỗn hợp quy MSTT mô nhỏ. - 1 gđ 2 túi HS → khi RR/HC cho TV, phi TV, HH, XL, hỗn hợp - 2 gđ 1 túi HS → khi RR/HC cho HH, XL, hỗn hợp phức tạp, quy mô lớn - 2 gđ 2 túi HS → khi RR/HC cho HH, XL, hỗn hợp yêu cầu kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù. 58
  49. (3) Loại Hợp đồng (Đ62) - Trọn gói - Theo đơn giá cố định - Theo đơn giá điều chỉnh - Theo thời gian. Đ 62 K5 * 1 gói ≥ 1 HĐ * 1 HĐ ≥ 1 loại HĐ 59
  50. Hình thức hợp đồng (Luật 2005) -Trọn gói (Điều 49) -Theo đơn giá (Điều 50) -Theo thời gian (Điều 51) -Theo % (Điều 52) (Đ53:1 HĐ ≥1 Hình thức hợp đồng) 60
  51. Về loại HĐ (Đ62) 1. HĐ trọn gói: - Giá cố định trong suốt thời gian thực hiện. - Giá phải gồm cả chi phí dự phòng, trượt giá, chi phí rủi ro. - Áp dụng bắt buộc cho: DVTV, phi TV đơn giản; MSHH, XL, hỗn hợp quy mô nhỏ. - Đ/v gói XL: cần rà soát khối lượng theo TK trước khi ký. 61
  52. 2. HĐ theo đơn giá cố định: - Đơn giá không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện. - Thanh toán theo số lượng, khối lượng c/v thực tế. 3. HĐ theo đơn giá điều chỉnh: - Đơn giá được điều chỉnh căn cứ các Thỏa thuận trong HĐ. - Thanh toán theo số lượng, khối lượng c/v thực tế. 62
  53. 4. HĐ theo thời gian: - Áp dụng cho DVTV. - Giá HĐ tính theo thời gian làm việc (tháng, tuần, ngày, giờ) và các khoản chi phí ngoài thù lao. - Thanh toán theo thời gian làm việc thực tế trên cơ sở mức thù lao ứng với chức danh và công việc ghi trong HĐ. 63
  54. Nội dung liên quan tới HĐ (Đ63) 1. Hồ sơ HĐ gồm: a) Văn bản HĐ b) Phụ lục HĐ (phạm vi c/v, biểu giá, tiến độ ) c) Quyết định duyệt kết quả. 2. Các tài liệu bổ sung tùy quy mô, tính chất gói thầu: a) Biên bản hoàn thiện HĐ b) Văn bản thỏa thuận của các bên về điều kiện HĐ c) HS của NT d) HS của BMT e) Các tài liệu liên quan. 3. Phụ lục bổ sung HĐ: Được ký trong quá trình thực hiện HĐ. 64
  55. Về quy trình (trình tự) l/c NT 65
  56. Trình tự lựa chọn NT tổng quát (Luật 2005) - Sơ tuyển - Thông báo/gửi thư mời thầu Chuẩn bị - Lập HSMT/HSYC - Phát hành HSMT/HSYC Tổ chức - Lập Tổ chuyên gia/thuê TV - Sơ bộ - Chi tiết Đánh giá HSDT/HSĐX - B/c k/q đánh giá - Tính pháp lý, quy trình - K/q đấu thầu/ l/c NT Thẩm định và phê duyệt - B/c k/q thẩm định (K/q đấu thầu/l/c NT) - Tên NT trúng thầu/được lựa chọn - Giá trúng thầu - Hình thức và thời gian thực hiện HĐ Thông báo - Ngay sau khi có quyết định (K/q đấu thầu/l/c NT) - Không giải thích lí do - Mời NT được lựa chọn - Chi tiết hóa Thương thảo, hoàn thiện HĐ - Các xem xét khác 66 Ký kết HĐ
  57. Quy trình l/c NT tổng quát (Đ38 Luật 2013) - Sơ tuyển - Thông báo/gửi thư mời thầu Chuẩn bị - Lập HSMT/HSYC - Phát hành HSMT/HSYC Tổ chức - Lập Tổ chuyên gia/thuê TV - Sơ bộ - Chi tiết Đánh giá HSDT và - B/c k/q đánh giá thương thảo HĐ - Tính pháp lý, quy trình - K/q đấu thầu/ l/c NT Trình, thẩm định, phê duyệt - B/c k/q thẩm định và công khai kq l/c NT - Tên NT trúng thầu/được lựa chọn - Giá trúng thầu - Loại và thời gian thực hiện HĐ - Chi tiết hóa Hoàn thiện, ký kết HĐ - Các xem xét khác 67
  58. Quy trình l/c NT (Đ38) 1. Đối với RR/HC: - Chuẩn bị - Tổ chức - Đ/giá và Thương thảo HĐ - Trình,TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT. - Hoàn thiện, ký kết HĐ. 68
  59. (tiếp) 2. Đối với Chỉ định thầu: * Thông thường: - Chuẩn bị - Tổ chức - Đ/giá HSĐX và Thương thảo về HSĐX - Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT. - Hoàn thiện, ký kết HĐ. * Rút gọn: - Chuẩn bị - Gửi dự thảo HĐ - Thương thảo, hoàn thiện HĐ - Trình, phê duyệt và công khai kq l/c NT. - Ký kết HĐ. 69
  60. (tiếp) 3. Đối với chào hàng cạnh tranh: * Thông thường: - Chuẩn bị - Tổ chức - Đ/giá HSĐX và Thương thảo HĐ - Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT. - Hoàn thiện, ký kết HĐ. * Rút gọn: - Chuẩn bị - Gửi yêu cầu báo giá - NT nộp Báo giá và Thương thảo HĐ - Trình, phê duyệt và công khai kq l/c NT. - Hoàn thiện, ký kết HĐ. 70
  61. (tiếp) 4. Đối với MS trực tiếp: - Chuẩn bị - Tổ chức - Đ/giá và Thương thảo về HSĐX - Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT - Hoàn thiện, ký kết HĐ. 5. Đối với Tự thực hiện: - Chuẩn bị phương án và dự thảo HĐ. - Hoàn thiện phương án và thương thảo, hoàn thiện HĐ. - Ký kết HĐ. 71
  62. (tiếp) 6. Đối với DVTV cá nhân: - Chuẩn bị và gửi điều khoản tham chiếu. - NT nộp HS lý lịch khoa học. - Đánh giá. - Thương thảo, hoàn thiện HĐ. - Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT - Ký kết HĐ. 7. Đối với gói đấu thầu cộng đồng: - Chuẩn bị phương án. - Tổ chức. - Phê duyệt và công khai kq lựa chọn. - Hoàn thiện, ký kết HĐ. 72
  63. Thương thảo HĐ đối với Đ19,Đ31 NĐ gói không phải DVTV 1. Đối với NT xếp thứ 1 2. Cơ sở: B/c đánh giá HSDT, HSDT, HSMT 3. Nguyên tắc: - Không làm thay đổi đơn giá dự thầu (sau s/l, h/c sai lệch và thư giảm giá) - Thương thảo về sai lệch thiếu 4. Nội dung thương thảo: - Về nội dung chưa đủ rõ, chưa đủ chi tiết - Về sai lệch trong HSDT - Về nhân sự - Về phát sinh trong quá trình l/c NT, nếu có - Nội dung khác
  64. Thương thảo HĐ đối với gói DVTV Đ40 NĐ 1. Tương tự như đ/c gói không phải DVTV 2. Thương thảo về chi phí trên cơ sở phù hợp với yêu cầu của gói thầu và điều kiện thực tế
  65. VỀ HSMT (Kết cấu) 1. Yêu cầu vê thủ tục đấu thầu (chuẩn bị, nộp, mở, đánh giá, trúng thầu) 2. Bảng dữ liệu (cụ thể hóa yêu cầu ở điểm 1) 3. TCĐG (để đánh giá sự đáp ứng) 4. Biểu mẫu dự thầu 5. Yêu cầu của gói thầu (TOR/ số lượng và chất lượng/ TK và tiên lượng) 6. HĐ (ĐK, ĐKCT, V/b HĐ) 75
  66. 4 Về thời gian trong lựa chọn Nhà thầu 76
  67. Đ12 Thời gian l/c NT 1. Phê duyệt KH l/c NT: Max 5 ngày l/v 2. Phát hành HS: Min 3 ngày l/v (đến thời điểm đóng thầu). 3. Chuẩn bị HS: - Quan tâm/dự sơ tuyển (trong nước): Min 10 ngày - Quan tâm/dự sơ tuyển (quốc tế): Min 20 ngày - HSĐX: Min 5 ngày l/v - HSDT (trong nước): Min 20 ngày - HSDT (quốc tế): Min 40 ngày. 77