Giáo trình Toán cao cấp A3

1.1. Kiến thức chuẩn bị
Cần nhớ bảng đạo hàm và các quy tắc đạo hàm của hàm một biến số.
1.2. Tóm tắt lý thuyết
1.2.1. Các cách biểu diễn hàm n biến
-Biểu diễn dạng bảng (không xét trong bài giảng).
- Biểu diễn dạng biểu thức. 
-Biểu diễn dạng phương trình ẩn. 
- Biểu diễn dạng hàm hợp. 
Đạo hàm riêng của hàm 2 biến 
pdf 33 trang hoanghoa 07/11/2022 5720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Toán cao cấp A3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_toan_cao_cap_a3.pdf

Nội dung text: Giáo trình Toán cao cấp A3

  1. 10 Phép tính vi phân hàm n biến Th.s Đỗ Hoài Vũ Bài toán : Tìm cực trị của hàm z = f(x, y) thỏa điều kiện g(x, y) = 0. Giải Phương pháp 1 + Đặt hàm L(x, y, a) = f(x, y) + ag(x, y) + Tìm điểm dừng thỏa hệ  0  Lx = 0 x = x0  0  Ly = 0 . Giả sử tìm được: y = y0  0  La = 0 a = a0 00 00 00 + Đặt A = Lx2 (x0, y0, a0); B = Lxy(x0, y0, a0); C = Ly2 (x0, y0, a0).  2 2 2 2 h, k ∈ R; h + k > 0 + Xét dấu : 4 = Ah + 2Bhk + Ck . Với h,k thỏa: 0 0 gxh + gyk = 0. + Kết luận : - Nếu 4 0 thì hàm z đạt cực tiểu (x0, y0). - Nếu 4 = 0 thì chưa kết luận được (cần dùng định nghĩa). Ví dụ 1: Tìm cực trị của hàm z = f(x, y) = 6 − 4x − 3y thỏa điều kiện x2 + y2 = 1. Phương pháp 2 Từ điều kiện g(x, y) = 0 nếu rút được duy nhất y = y(x) thì thay vào z = f(x, y(x)), sau đó dùng phương pháp tìm cực trị của hàm một biến để tìm cực trị của z. Ví dụ 2: Tìm cực trị của hàm z = ln |1 + x2y| thỏa điều kiện x − y − 3 = 0. 1.3. Bài tập 2 2 p 2 2 Bài tập 1.1. Cho hàm z = z(x, y) biểu diễn bởi phương trình ẩn z + x = y − z . 2 0 1 0 Tính x zx + y zy theo z. 2 1 z a) z2 b) c) d) . z z 3 Bài tập 1.2. Cho hàm z = x3 − 2x2 + 2y3 + x − 8y. Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có 4 điểm dừng. b) z không có điểm dừng. c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. d) z có hai cực đại và hai cực tiểu Bài tập 1.3. Tìm cực trị của hàm số z = z(x,y) thỏa : x2+y2+z2−4x+6y+2z−2 = 0. Biết z < 0. a) z đạt cực tiểu tại M(2, - 3) và ZCT = - 5. b) z đạt cực đại tại M(2, - 3) và ZCĐ = 3. c) Cả câu a) và b. d) z Chỉ có điểm dừng là M(2, - 3). ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  2. Th.s Đỗ Hoài Vũ 1.3. Bài tập 11 Bài tập 1.4. Tìm cực trị của hàm z = 3x + 4y với điều kiện x2 + y2 = 1. a) z đạt cực tiểu tại M(3/5, 4/5) . b) z đạt cực đại tại M(- 3/5, - 4/5). c) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5) và đạt cực tiểu tại N(- 3/5, - 4/5). d) z đạt cực tiểu tại M(3/5, 4/5) và đạt cực đại tại N(- 3/5, - 4/5). Bài tập 1.5. Viết công thức taylor của hàm z = f(x, y) = ex+y tại lân cận x = 0, y = 1 đến bậc 2. " # (y − 1)2 a) z = e x + y + x(y − 1) + + R (x, y) . 2 2 (y − 1)2 b) z = x + (y − 1) + x(y − 1) + + R (x, y). 2 2 " # (y − 1)2 c) z = e x + y − 1 + x(y − 1) + + R (x, y). 2 2  2 d) z = e x + y + x(y − 1) + (y − 1) + R2(x, y). Bài tập 1.6. Viết công thức taylor của hàm z = f(x, y) = ln(x + y) tại lân cận x = 0, y = 0 đến bậc 2. y2 y2 a) z = x + y − xy − + R (x, y) b) z = x + y + xy − + R (x, y) 2 2 2 2 xy + y2 y2 c) z = x + y − + R (x, y) d) z = x + y − x2 − + R (x, y). 2 2 2 2 v x Bài tập 1.7. Tìm vi phân dz của hàm z = z(u, v) = u , u = y , v = xy xxy  ex x  xxy  x x  a) dz = y ln dx + x ln dy b) dz = y ln dx + x ln dy y y ey y y y xxy  ex x  xxy  ex x  c) dz = y ln dx − x ln dy d) dz = y ln dy + x ln dx . y y ey y y ey (100) π x Bài tập 1.8. Tìm A = zx65y35 (0, 2 ) của hàm z = ( 6 + 3y)cos(x + y), 695 695 695 695 a) A = − b) A = c) A = d) A = . 6 6 3 2 ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  3. Chương 2 Tích phân bội hai 2.1. Kiến thức chuẩn bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 2.2. Tóm tắt lý thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 2.3. Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 2.1. Kiến thức chuẩn bị 2.1.1. Bảng nguyên hàm hàm số một biến. √ R √ dx = ln x + x2 + a2 + C α+1 x2+a2 R (ax + b)αdx = (ax+b) + C, (α 6= −1) a(α+1) R 1 cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C R dx = 1 ln |ax + b| + C ax+b a R 1 sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C R dx 1 x−a (x−a)(x−b) = a−b ln x−b + C R dx 1 cos2(ax+b) = a tan(ax + b) + C R dx 1 x 2 2 = arctan + C . x +a a a R dx = − 1 cot(ax + b) + C √ sin2(ax+b) a dx  R √ = ln x + x2 + a2 + C x2+a2 R tan(ax + b)dx = − 1 ln |cos(ax + b)| + C a R √ dx = arcsin x + C a2−x2 a R cot(ax + b)dx = 1 ln |sin(ax + b)| + C √ a R √ dx 2 2 = ln x + x + a + C x +a R ax+b ln(ax + b)dx = a [ln(ax + b) − 1] + C 2.1.2. Phương pháp tính tích phân xác định. 1) Đổi biến. Dùng một trong hai cách sau: b u(b) -Cách 1. Đặt u = u(x). Khi đó R f(x)dx = R g(u)du a u(a) b tb R R 0 -Cách 2. Đặt x = x(t). Khi đó f(x)dx = f(x(t))xt(t)dt a ta
  4. Th.s Đỗ Hoài Vũ 2.1. Kiến thức chuẩn bị 13 2) Từng phần. b b Z Z b udv =uv − vdu a a a Ví dụ. Công thúc Walliss π π 2 2  2.4.6 (n−1) Khi n lẻ Z Z  1.3.5 n sinn xdx = cosn xdx =  1.3.5 (n−1) π 0 0 2.4.6 n × 2 Khi n chẵn 2.1.3. Cách vẽ một số đường cơ bản trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 1) Đường tròn, Miền tròn - Phương trình tổng quát : x2 + y2 − 2ax − 2by + c = 0 - Phương trình chính tắc : (x − a)2 + (y − b)2 = R2  x − a = R cos t - Phương trình tham số : ; t ∈ R. y − b = R sin t 2 2 - D1 là miền thỏa điều kiện: x + y − 2ax − 2by + c 0. 2) Đường Elip, Miền Elip x2 y2 - Phương trình tổng quát : + = 1. a2 b2  x = a cos t - Phương trình tham số : ; t ∈ R. y = b sin t x2 y2 - D1 là miền thỏa điều kiện: a2 + b2 1 3) Đường Parabol, Miền Parabol a) Phương trình tổng quát : y = ax2 + bx + c; a 6= 0 −b 4ac−b2 - Tọa độ đỉnh x = 2a , y = 4a 2 - D1 là miền thỏa điều kiện: y > ax + bx + c 2 - D2 là miền thỏa điều kiện: y ay + by + c 2 - D2 là miền thỏa điều kiện: x < ay + by + c ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  5. 14 Tích phân bội hai Th.s Đỗ Hoài Vũ 2.2. Tóm tắt lý thuyết 2.2.1. Định nghĩa và ký hiệu ZZ f(x, y)dxdy D Với D là miền đóng và bị chặn trong R2 2.2.2. Một số tính chất của tích phân bội hai RR RR RR S − f(x, y)dxdy = f(x, y)dxdy+ f(x, y)dxdy. Với D1 ∩ D2 = Ø; D1 D2 = D. D D1 D2 − RR [f(x, y) + ag(x, y)] dxdy = RR f(x, y)dxdy+a RR g(x, y)dxdy. D D D 2.2.3. Phương pháp tính tích phân bội hai a) D có dạng hình chữ nhật: [a, b] × [c, d] b  d  d  b  ZZ Z Z Z Z f(x, y)dxdy =  f(x, y)dydx =  f(x, y)dx dy D a c c a b) D có dạng hình thang cong: [a, b] × [y1(x), y2(x)]   b y2(x) ZZ Z Z   f(x, y)dxdy =  f(x, y)dydx D a y1(x) c) D có dạng hình thang cong: [x1(y), x2(y)] × [c, d]   d x2(y) ZZ Z Z   f(x, y)dxdy =  f(x, y)dx dy D c x1(y) Ví dụ1: Tính a) I = RR |y − x2|dxdy. Với D :[−1, 1] × [0, 2]. D √ b) I = RR 2xydxdy. Với D giới hạn bởi: y = x, y = x. D c) I = RR dxdy. Với D giới hạn bởi: y2 = 10x + 25, y2 = −6x + 9. D Ví dụ2: Thay đổi thứ tự tính các tích phân sau √ √ 1/4 x 2 2x−x2 a) I = R dx R f(x, y)dy. b) I = R dx R f(x, y)dy 1 x 1 2√−x e ln x 1 4 y c) I = R dx R f(x, y)dy d) I = R dy R f(x, y)dx √ 1 0 0 y ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  6. Th.s Đỗ Hoài Vũ 2.2. Tóm tắt lý thuyết 15 Ví dụ3: Tính các tích phân sau a) I = RR dxdy. Với D giới hạn bởi: y = ex + x; y = e−x + x; x = 1. D √ b) I = RR ylnxdxdy. Với D giới hạn bởi: xy = 1; y = x; x = 2. D c) I = RR (cos2x + siny)dxdy. Với D giới hạn bởi: x ≥ 0; y ≥ 0; 4x + 4y ≤ π. D 2.2.4. Phương pháp đổi biến trong tích phân bội hai. a) D có dạng hình bình hành cong:   u(x, y) = a  u(x, y) = b D giới hạn bởi: ; a < b; c < d.  v(x, y) = c  v(x, y) = d  u = u(x, y) Bằng cách đặt : . Ta được D :[a, b]×[c, d]. v = u(x, y) 1 Khi đó : ZZ ZZ 0 0 f(ϕ(u, v), ψ(u, v)) ux uy f(x, y)dxdy = dudv. Với J = 0 0 |J| vx vy D D1 b) D có dạng biên tròn : D có biên là đường tròn hoặc một phần của đường tròn có phương trình : x2 + y2 − 2ax − 2by + c = 0  x = rcosϕ Bằng cách đặt : ; 0 ≤ r < +∞; 0 ≤ ϕ ≤ 2π. y = rsinϕ Ta được D1 :[ϕ1, ϕ2] × [r1(ϕ), r2(ϕ)]. Khi đó : ZZ ZZ f(x, y)dxdy = rf(rcosϕ, rsinϕ)drdϕ. D D1 c) D có dạng biên Elip : D có biên là đường Elip hoặc một phần của đường Elip có phương trình : x2 y2 + = 1 a2 b2  x = arcosϕ Bằng cách đặt : ; 0 ≤ r < +∞; 0 ≤ ϕ ≤ 2π. y = brsinϕ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  7. 16 Tích phân bội hai Th.s Đỗ Hoài Vũ Ta được D1 :[ϕ1, ϕ2] × [r1(ϕ), r2(ϕ)]. Khi đó : ZZ ZZ f(x, y)dxdy = abrf(rcosϕ, rsinϕ)drdϕ. D D1 Ví dụ1: Tính a) I = RR (x − y)2(x + 2y)dxdy. D Với D giới hạn bởi: x − y = 0, x − y = 1, x + y = 2, x + y = 3. b) I = RR (x2 + y2)2(x2 − y2)xydxdy. D Với D giới hạn bởi: xy = 1, xy = 2, y2 − x2 = −1, y = x. c) I = RR xydxdy. Với D giới hạn bởi: y2 = x, y2 = 3x, y = x, y = 2x. D d) I = RR dxdy. Với D giới hạn bởi: y2 = x, y2 = 3x, x2 = 2y, x2 = 4y. D Ví dụ2: Tính các tích phân sau a) I = RR px2 + y2dxdy. Với D giới hạn bởi: x2 + y2 = 1, x ≥ 0, y ≥ x. D √ b) I = RR ydxdy. Với D giới hạn bởi: x2 + y2 = 2, x ≥ 3y, y ≥ −x. D √ c) I = RR (x2 + y2 + 1)dxdy. Với D giới hạn bởi: x2 + y2 = 4, y ≥ 3|x|. D d) I = RR (x2 + y2 − x)dxdy. Với D giới hạn bởi: x2 + y2 − x = 0. D Ví dụ3: Tính tích phân I = RR dxdy. Trong các trường hợp sau : D a) D giới hạn bởi: x2 + y2 ≥ 1, x2 + y2 ≤ 4, y ≤ |x|. b) D giới hạn bởi: x2 + y2 − x − y = 0, y ≤ 0 ∨ x ≤ 0. c) D giới hạn bởi: x2 + y2 − 2y ≤ 0, x2 + y2 − 2x ≤ 0 . d) D giới hạn bởi: x2 + y2 − 2y ≥ 0, x2 + y2 − 4y ≤ 0, y ≤ √1 x. 3 Ví dụ4: Xác định cận r, ϕ khi dùng phép đởi biến x = rcosϕ, y = rsinϕ. Trong các trường hợp sau : a) D giới hạn bởi: x2 + y2 ≤ 1, x + y ≥ 1, y ≥ x. b) D giới hạn bởi: x2 + y2 − 2y ≤ 0, y ≥ 1. c) D giới hạn bởi: x2 + y2 = 2, x ≥ 1. d) D giới hạn bởi: x2 + y2 − 2x ≤ 0, x + y ≥ 2 . ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  8. Th.s Đỗ Hoài Vũ 2.2. Tóm tắt lý thuyết 17 Ví dụ5: Tính các tích phân sau q RR x2 y2 x2 y2 a) I = 1 − a2 − b2 dxdy. Với D giới hạn bởi: a2 + b2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0. D RR x2 y2 x2 y2 b) I = ( a2 + b2 )dxdy. Với D giới hạn bởi: a2 + b2 = 1, x ≥ 0, y ≥ x. D 2 2 2 2 √ c) I = RR ( x + y )dxdy. Với D giới hạn bởi: x + y = 1, y ≥ √1 x, y ≥ − 3x. a2 b2 a2 b2 3 D 2 2 2 2 d) I = RR 5dxdy. Với D giới hạn bởi: x + y ≥ 1, x + y ≤ 1, y ≥ √1 |x|. a2 b2 4a2 4b2 3 D RR x2 y2 e) I = dxdy. Với D giới hạn bởi: a2 + b2 = 1, y ≤ 0, bx + ay ≥ 0. D RR x2 y2 f) I = dxdy. Với D giới hạn bởi: a2 + b2 = 1, y ≥ 0, bx − ay ≤ 0. D √ 2 2 g) I = RR dxdy. Với D giới hạn bởi: x + y = 1, y ≤ b 3 x, y ≥ √b x. a2 b2 a 3a D 2.2.5. Ứng dụng của tích phân bội hai. a) Diện tích miền D kín trong mặt phẳng Oxy ZZ SD = dxdy D b) Khối lượng bản phẳng không đồng chất Xét bản phẳng D làm bởi vật liệu không đồng chất có khối lượng riêng biểu diễn bởi hàm liên tục ρ(x, y). Khi đó khối lượng của D được tính theo công thức: ZZ mD = ρ(x, y)dxdy D c) Tọa độ trọng tâm của bản phẳng không đồng chất Xét bản phẳng D làm bởi vật liệu không đồng chất có khối lượng riêng biểu diễn bởi hàm liên tục ρ(x, y). Khi đó tọa độ trong tâm G của D trong hệ tọa độ Oxy được tính bởi công thức RR xρ(x, y)dxdy RR yρ(x, y)dxdy D D xG = ; yG = mD mD d) Mômen quán tính của bản phẳng không đồng chất Xét bản phẳng D làm bởi vật liệu không đồng chất có khối lượng riêng biểu diễn bởi hàm liên tục ρ(x, y). Khi đó Mômen quán tính của D theo trục Ox , Oy và gốc tọa độ lần lượt tính theo công thức ZZ ZZ ZZ 2 2 2 2 Ix = x ρ(x, y)dxdy; Iy = y ρ(x, y)dxdy; Io = (x + y )ρ(x, y)dxdy D D D ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  9. 18 Tích phân bội hai Th.s Đỗ Hoài Vũ e) Thể tích miền V kín trong không gian Oxyz Bài toán . Tính thể tích miền V giới hạn bởi mặt trên có phương trình z = f(x, y) mặt dưới có phương trình g = g(x, y), các đường sinh song song với truc Oz. Giải Gọi D là hình chiếu của V lên mặt phẳng Oxy. Ta có : ZZ V = (f(x, y) − g(x, y))dxdy D Ghi chú : Chúng ta có thể thay đổi vai trò x, y, z trong bài toán trên. Ví dụ1: Tính diện tích miền D trong các trường hợp sau: a) D giới hạn bởi: x2 + y2 ≤ 1, x + y ≥ 1, y ≥ x. b) D giới hạn bởi: x2 + y2 − 2y ≤ 0, y ≥ 1. c) D giới hạn bởi: x2 + y2 = 2 ≤ 0, x ≥ 1. d) D giới hạn bởi: x2 + y2 − 2x ≤ 0, x + y ≥ 2 . Ví dụ2: Tính thể tích miền V trong các trường hợp sau: a) V giới hạn bởi: z = x2 + y2 + 1, z = 0, x = 0, y = 0, x = 4 y = 4 b) V giới hạn bởi: y + z = 2, z = 0, y = x2. c) V giới hạn bởi: y = x2, y = 1, x + y + z = 4, z = 0. d) V giới hạn bởi: z = y2 − x2, z = 0, y = ±2. Ví dụ3: Tính thể tích miền V trong các trường hợp sau: a) V giới hạn bởi: z = x2 + y2, z = 0, x = 0, y = 0, x + y = 4. b) V giới hạn bởi: z = x2 + y2, z = 0, x2 + y2 = x, x2 + y2 = 2x c) V giới hạn bởi: x2 + y2 + z2 = 4, x2 + y2 ≤ 1. d) V giới hạn bởi: 4 − x2 − y2 = z, x2 + y2 + 2 = 2z. Ví dụ4: Tính khối lượng, Tọa độ trọng tâm , Mômen quán tính của miền D trong các trường hợp sau: a) D giới hạn bởi: x = 4, x + y ≥ 4, y ≤ x, ρ(x, y) = x + y. b) D giới hạn bởi: y = x2, x = y2, đồng chất. c) D giới hạn bởi: x2 + y2 = 2 ≤ 0, x ≥ 1, đồng chất. x2 y2 d) D giới hạn bởi: 4 + 9 ≤ 1, x ≥ 0, đồng chất 2.3. Bài tập ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  10. Chương 3 Tích phân bội ba 3.1. Tóm tắt lý thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 3.1. Tóm tắt lý thuyết 3.1.1. Định nghĩa và ký hiệu ZZZ f(x, y, z)dxdydz Ω Với Ω là miền đóng và bị chặn trong R3 3.1.2. Một số tính chất của tích phân bội ba RRR RRR RR S − f(x, y)dxdy = f(x, y)dxdy+ f(x, y)dxdy. Với Ω1 ∩ Ω2 = Ø; Ω1 Ω2 = Ω. Ω Ω1 Ω2 − RRR [f(x, y) + ag(x, y)] dxdy = RRR f(x, y)dxdy+a RRR g(x, y)dxdy. Ω Ω Ω 3.1.3. Phương pháp tính tích phân bội ba a) Nếu Ω có dạng : [a, b] × [y1(x), y2(x)] × [z1(x, y), z2(x, y)] thì     b y2(x) z2(x,y) ZZZ Z Z Z     f(x, y, z)dxdydz =   f(x, y, z)dz dydx Ω a y1(x) z1(x,y) b) Nếu D là hình chiếu của Ω lên mặt phẳng Oxy thì :  z (x,y)  ZZZ ZZ 2Z   f(x, y, z)dxdydz =  f(x, y, z)dzdxdy Ω D z1(x,y)
  11. 20 Tích phân bội ba Th.s Đỗ Hoài Vũ Chú ý: Vai trò x,y,z trong các công thức trên có thể thay đổi thứ tự. Ví dụ1: Tính ZZZ p a) I = z2dxdydz. Với Ω : [0, 1/4] × [x, 2x] × [0, 1 − x2 − y2]. Ω ZZZ b) I = xdxdydz. Với Ω giới hạn bởi: x + y = 1, x = 0, y = 0, z = 0, z = x2 + y2. Ω ZZZ c) I = dxdydz. Với Ω giới hạn bởi: y = x, y = x2, z = x2 + y2, z = 2x2 + 2y2. Ω ZZZ d) I = dxdydz. Với Ω giới hạn bởi: z = x + y, z = xy, x + y = 1, x = 0, y = 0. Ω ZZZ √ e) I = xy zdxdydz. Với Ω giới hạn bởi: z = 0, z = y, y = x2, y = 1. Ω ZZZ p f) I = x2 + y2dxdydz. Với Ω giới hạn bởi: 2z = x2 + y2, y + z = 4. Ω 3.1.4. Phương pháp đổi biến trong tích phân bội ba. a) Khi Ω có dạng hình hộp cong:   u(x, y, z) = a   u(x, y, z) = b  v(x, y, z) = c Ω giới hạn bởi: ; a < b; c < d; e < f.  v(x, y, z) = d   w(x, y, z) = e  w(x, y, z) = f   u = u(x, y, z) Bằng cách đặt : v = u(x, y, z) . Ta được Ω1 :[a, b]×[c, d]×[c, d].  w = w(x, y, z) Khi đó : ZZZ ZZZ f(ϕ(u, v, w), ψ(u, v, w), φ(u, v, w)) f(x, y, z)dxdydz = dudvdw. |J| Ω Ω1 0 0 0 ux uy uz 0 0 0 Với J = vx vy vz 0 0 0 wx wy wz b) Khi Ω có dạng D × [z1(x, y); z2(x, y)] với D có dạng biên tròn hoặc Elip :    x = rcosϕ  x = arcosϕ Đặt : y = rsinϕ Hoặc y = brsinϕ ; 0 ≤ r < +∞; 0 ≤ ϕ ≤ 2π.  z = z  z = z ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  12. Th.s Đỗ Hoài Vũ 3.1. Tóm tắt lý thuyết 21 Ta được: ZZZ ZZZ f(x, y, z)dxdydz = rf(rcosϕ, rsinϕ, z)drdϕdz. Ω Ω1 Hoặc ZZZ ZZZ f(x, y, z)dxdydz = abrf(rcosϕ, rsinϕ, z)drdϕdz. Ω Ω1 c) Khi Ω có dạng mặt cầu hoặc Elipxoit :   x = rsinθcosϕ Ω:(x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = 1. Đặt : y = rsinθsinϕ  z = rcosθ  x = arsinθcosϕ x2 y2 z2  Ω : + + = 1. Đặt : y = brsinθsinϕ 1 a2 b2 c2  z = crcosθ (r, ϕ, θ) ∈ [0, < +∞) × [0, 2π] × [0, π]. Ta được: ZZZ ZZZ f(x, y, z)dxdydz = f(rsinθcosϕ, rsinθsinϕ, rcosθ)r2sinθdrdϕdθ. Ω Ω∗ Hoặc ZZZ ZZZ f(x, y, z)dxdydz = abc f(rsinθcosϕ, rsinθsinϕ, rcosθ)r2sinθdrdϕdθ. ∗ Ω1 Ω1 Ví dụ1: Tính ZZZ a) I = dxdydz. Ω Với Ω giới hạn bởi: x + y + z = ±3, x + 2y − z = ±2, x + 4y + z = ±2. ZZZ b) I = dxdydz. Ω Với Ω giới hạn bởi: z = x2 + y2, 2z = x2 + y2, z = 2x, z = 3x, z = y, z = 2y. ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  13. 22 Tích phân bội ba Th.s Đỗ Hoài Vũ Ví dụ2: Tính các tích phân sau ZZZ p a) I = x2 + y2zdxdydz. Ω: z = 0, z = 5, x2 + y2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0. Ω ZZZ b) I = (z + 1)dxdydz. Ω : x2 + y2 = 2z, z = 2. Ω ZZZ p √ c) I = (x2 + y2)dxdydz. Ω : x2 + y2 = 2z, z = x2 + y2, x ≥ 3y, y ≥ x. Ω ZZZ d) I = dxdydz. Ω : x2 + y2 + z2 = 2z, x2 + y2 = z2. Ω ZZZ e) I = dxdydz. Ω : x2 + y2 = z, z = x + y. Ω ZZZ f) I = zdxdydz. Ω : x2 + y2 + z2 = 4, x2 + (y + 1)2 = 1, z ≥ 0. Ω ZZZ g) I = zdxdydz. Ω : z = x2, z = 2x2, (x + 1)2 + y2 ≥ 1, (x + 2)2 + y2 ≤ 4. Ω Ví dụ3: Đổi biến trong tọa độ trụ khi Ω là những miền sau: a) Ω: x2 + y2 ≥ 1, x2 + y2 ≤ 4, y ≤ |x|, z = 0, z = 4. b) Ω: x2 + y2 − x − y = 0, y ≤ 0 ∨ x ≤ 0, z = 0, z = x2 + y2. p c) Ω: x2 + y2 − 2y ≤ 0, x2 + y2 − 2x ≤ 0, z = ± 1 − x2 − y2 . 1 d) Ω: x2 + y2 − 2y ≥ 0, x2 + y2 − 4y ≤ 0, y ≤ √ x, z = x + y, z = 2x + 2y 3 e) Ω: x2 + y2 ≤ 1, x + y ≥ 1, y ≥ x, z = x, z = 2x. f) Ω: x2 + y2 − 2y ≤ 0, y ≥ 1, z2 + x2 = 1. g) Ω: x2 + y2 = 2, x ≥ 1, z = y, z = 2y h) Ω: x2 + y2 − 2x ≤ 0, x + y ≥ 2, z = y2 + 1, z = 2y2 + 1. Ví dụ4: Tính thể tích miền Ω trong các thường hợp sau: x2 y2 a) Ω: + = 1, x ≥ 0, y ≥ 0, z = 0, z = 4. 4 9 x2 y2 b) Ω: + = 1, x ≥ 0, y ≥ x, z = x2 + y2, z = 9. 1 4 x2 y2 1 √ c) Ω: + = 1, y ≥ √ x, y ≥ − 3x, z = 0, z = 1 − x2 − y2. 16 9 3 x2 y2 x2 y2 1 d) Ω: + ≥ 1, + ≤ 1, y ≥ √ |x|, z = a, z = 0. a2 b2 4a2 4b2 3 x2 y2 x2 y2 z2 e) Ω: + = 1, y ≤ 0, bx + ay ≥ 0, + + = 1. a2 b2 a2 b2 1 ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  14. Th.s Đỗ Hoài Vũ 3.1. Tóm tắt lý thuyết 23 x2 y2 f) Ω: 2 + 2 = 1, y ≥ 0, bx − ay ≤ 0, z ≤ x, z ≥ 0. a b √ x2 y2 b 3 b g) Ω: + = 1, y ≤ x, y ≥ √ x, z ≤ 2y, z ≥ y. a2 b2 a 3a Ví dụ5: (Tọa độ cầu) Tính các tích phân sau: ZZZ p a) I = x2 + y2 + z2dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = 1. Ω ZZZ b) I = (2z + 1)dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = 3, z ≥ 0. Ω ZZZ c) I = (x2 + y2)dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = 3, z ≤ 0. Ω ZZZ d) I = dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = 4, z ≥ x, x ≥ 0. Ω ZZZ √ e) I = dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = 4, z ≤ −x, z ≥ − 3x. Ω ZZZ f) I = 4dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = 8, z2 ≥ x2 + y2, z ≥ 0. Ω ZZZ √ g) I = dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = 1, z ≤ 3(x + y), z ≥ 0. Ω ZZZ p h) I = x2 + y2 + z2dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = z. Ω ZZZ p h) I = x2 + y2 + z2dxdydz. Ω: x2 + y2 + z2 = x. Ω Ví dụ 6: (Tọa độ cầu-elipxoit) Tính các tích phân sau: ZZZ x2 y2 x2 y2 z2 a) I = (1 − − )dxdydz. Với Ω giới hạn bởi: + + = 1. a2 b2 a2 b2 c2 Ω ZZZ x2 y2 z2 b) I = dxdydz. Với Ω giới hạn bởi: + + = 1, x ≥ 0. a2 b2 c2 Ω ZZZ x2 y2 z2 c) I = xdxdydz. Với Ω giới hạn bởi: + + = 1, z ≥ 0, x ≥ 0, y ≥ 0. a2 b2 c2 Ω ZZZ x2 y2 z2 d) I = y2dxdydz. Với Ω giới hạn bởi: + + = 1, z ≥ 0, y ≤ 0. a2 b2 c2 Ω ZZZ x2 y2 x2 y2 z2 e) I = ( + )dxdydz. Với Ω giới hạn bởi: + + = 1, z ≥ 0, z ≤ x. a2 b2 a2 b2 c2 Ω ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇
  15. 24 Tích phân bội ba Th.s Đỗ Hoài Vũ 3.1.5. Ứng dụng của tích phân bội ba. a) Thể tích miền Ω kín trong không gian Oxyz ZZZ VΩ = dxdydz Ω b) Khối lượng hình khối không đồng chất Xét hình khối Ω làm bởi vật liệu không đồng chất có khối lượng riêng biểu diễn bởi hàm liên tục ρ(x, y, z). Khi đó khối lượng của Ω được tính theo công thức: ZZZ mΩ = ρ(x, y, z)dxdydz Ω c) Tọa độ trọng tâm của hình khối không đồng chất Xét hình khối Ω làm bởi vật liệu không đồng chất có khối lượng riêng biểu diễn bởi hàm liên tục ρ(x, y, z). Khi đó tọa độ trong tâm G của Ω trong hệ tọa độ Oxyz được tính bởi công thức RRR xρ(x, y, z)dxdydz RRR yρ(x, y, z)dxdydz RRR zρ(x, y, z)dxdy Ω Ω Ω xG = ; yG = ; zG = mΩ mΩ mΩ Ví dụ1: Tính thể tích miền Ω trong các trường hợp sau: a) x2 + y2 ≥ 1, x2 + y2 ≤ 4, y ≤ |x|, z = 0, z = 4. b) x2 + y2 − x − y = 0, y ≤ 0 ∨ x ≤ 0, z = 0, z = x2 + y2. p c) x2 + y2 − 2y ≤ 0, x2 + y2 − 2x ≤ 0, z = ± 1 − x2 − y2. 1 d) x2 + y2 − 2y ≥ 0, x2 + y2 − 4y ≤ 0, y ≤ √ x, z = x + y, z = 2x + 2y 3 e) x2 + y2 ≤ 1, x + y ≥ 1, y ≥ x, z = x, z = 2x. f) x2 + y2 − 2y ≤ 0, y ≥ 1, z2 + x2 = 1. g) x2 + y2 = 2, x ≥ 1, z = y, z = 2y h) x2 + y2 − 2x ≤ 0, x + y ≥ 2, z = y2 + 1, z = 2y2 + 1. i) |2x − 3y + 4z| + |−3x + 4y − z| + |2x + 3y − 3z| 6 1. j) x2 + y2 + z2 ≤ 4, x2 + y2 + (z − 2)2 ≤ 4. k) x2 + y2 + z2 = 3a2, x2 + y2 = 2az, z ≥ 0, a > 0. x2 + y2 z2 l) 2 + 2 = 1. a √ 3a m) y = x2 + z2, y = 4. n) x2 + y2 + z2 = 2z, x2 + y2 = z2. x2 y2 z2 x2 y2 z2 p) + + = 1, + − = 0, z > 0. a2 b2 c2 a2 b2 c2 ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇Ξ Học kỳ 3 : 2010-2011 Ξ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇ ∞ ∇