Giáo trình Đại số tuyến tính

Định nghĩa 3
• Đường chéo chứa các phần tử a a a 11 22 , ,..., nn của ma trận vuông A a = ( ) ij n được gọi là đường
chéo chính của A, đường chéo còn lại được gọi là đường chéo phụ.
• Ma trận vuông A a = ( ) ij n có tất cả các phần tử nằm ngoài đường chéo chính đều bằng 0 được gọi
là ma trận chéo (diagonal matrix), ký hiệu là A a a a = diag( ) 11 22 ⋯ nn .
• Ma trận chéo cấp n gồm tất cả các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1 được gọi là ma trận
đơn vị cấp n (Identity matrix), ký hiệu là I n hay I . 
• Ma trận vuông có tất cả các phần tử nằm phía dưới (tương ứng, trên) đường chéo chính đều bằng 0
được gọi là ma trận tam giác trên (tương ứng, dưới).
• Ma trận vuông có tất cả các cặp phần tử đối xứng với nhau qua đường chéo chính bằng nhau được
gọi là ma trận đối xứng. 
pdf 117 trang hoanghoa 08/11/2022 8020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Đại số tuyến tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_dai_so_tuyen_tinh.pdf

Nội dung text: Giáo trình Đại số tuyến tính

  1. Ñoaøn Vöông Nguyeân Chöông 1. Ñònh thöùc – Ma traän     1 2  2 1  Ví d ụ 16. Xét hai ma tr ận A =   và B =   , ta có:     1 0  4 3     10 7  3 4  • AB= ≠   = BA ,    21   78  2 2 12 21  33 2418  2        • (A+= B )  +   =   =   , 10  43  53   3024      2     2 2 2 12  1221   21  • A++=2 AB B  + 2   +        10   1043    43      32 2014   8 5   3121  =+  +   =   .       12 4 2   2013   2517  Suy ra (AB+ )2 ≠+ A 2 2 AB + B 2 .   3 2 1− 1  Ví d ụ 17. Cho hàm s ố fx()= 2 x − 4 x và ma tr ận A =  . Tìm ma tr ận f( A ) + I .   2 0 1   Gi ải. Ta có:         2 1− 11  − 1   1 − 2  3 1− 11  − 2   1 − 3  A =   =   , A =   =   .           0101     01  0101     01  Suy ra:        13−  12 −   10  26−  48 −   10  − 12  f() A+= I 2 − 4   +   = −   +  =   . 2            01   01   01  02   04   01  0− 1  Ví d ụ 18. Tìm ma tr ận D= ( ABC ) 5 , trong đó:      −21  30   01  A=, B =   , C =   .      10   81−   12    −1 0  Gi ải. Ta có: ABC =  .    0 3   5 5   −10 (1) − 0  − 10  Vậy D = =  =   .  5    03 0 3   0243    2011 2 0  Ví d ụ 19. Tìm ma tr ận (I− A ) , v ới A =  . 2   1 0       10  20   − 10  Gi ải. Ta có: I−= A  −   =   2      01   10   − 11      2 −10  − 10   10  ⇒−=(I A )    ==   I 2      2 −11   − 11   01  1005 ⇒−(IA )2010 =− ( IA ) 2  = () I 1005 = I . 2 2  22    2011 −10  − 10  Vậy (I− A ) = I .  =   . 2 2    −11   − 11  11
  2. Baøi giaûng Ñaïi soá Tuyeán tính α α  cos− sin  n Ví d ụ 20. Cho ma tr ận A =  . Tìm A, ∀ n ∈ ℕ .   sinα cos α  Gi ải • Ta có: α α  α α  0 1 0  cos0− sin0  1 cos1− sin1  A = =   , A= A =   ,      0 1  sin0α cos0 α  sin1α cos1 α  α αα  α  2α 2 α αα  α α  2 cos− sin  cos − sin  cos− sin − 2 sin cos  cos2− sin 2  A =    =   =  .     2 2    sinα cos α   sin α cos α   2 sinαα cos cos α− sin α   sin 2α cos2 α  kα k α  k cos− sin  • Gi ả s ử A =   (∗ )   sinkα cos k α  • V ới n= k + 1, t ừ (∗ ) ta có: kα k αα  α  kα k α  k+1 cos− sin  cos − sin  cos(+ 1) − sin( + 1)  A =    =  .      sinkα cos k α   sin α cos α  sin(k+ 1)α cos( k + 1) α   nα n α  n cos− sin  Vậy A= , ∀ n ∈ ℕ .   sinnα cos n α  A a i+ j 2 Ví d ụ 21. Cho ma tr ận = (ij ) 40 có các ph ần t ử aij =( − 1) . Tìm phần t ử α25 c ủa ma tr ận A . Gi ải Ph ần t ử α25 c ần tìm là tích dòng th ứ 2 c ủa A và c ột th ứ 5 c ủa A . Các ph ần t ử trên dòng th ứ 2 của A là: 2+ 1 a21 =−( 1) =− 1 , a22 = 1, , a2 39 = − 1, a2 40 = 1. Các ph ần t ử trên c ột th ứ 5 c ủa A là: 1+ 5 a15 =( − 1) = 1 , a25 = − 1 , , a39 5 = 1, a40 5 = − 1 . Vậy α =−1.1 +−+ 1( 1) +− ( 1).1 +− 1( 1) =− 40 . 25 40 soá haïng A a ai j A2 Ví d ụ 22. Cho ma tr ận = (ij ) 100 có các ph ần t ử ij =( − 1) . . Tìm ph ần t ử α76 c ủa ma tr ận . Gi ải Ph ần t ử α76 c ần tìm là tích dòng th ứ 7 c ủa A và c ột th ứ 6 c ủa A . Các ph ần t ử trên dòng th ứ 7 c ủa A là: 7 a71 =−( 1) .1 =− 1 , a72 = − 2 , , a7 99 = − 99 , a7 100 = − 100 . Các ph ần t ử trên c ột th ứ 6 c ủa A là: 1 a16 =−( 1) .6 =− 6 , a26 = 6 , , a99 6 = − 6 , a100 6 = 6 . Vậy α76 =6(1 −+−++ 2 3 4 99 − 100) =− 300 . A a a i j A2 Ví d ụ 23. Cho ma tr ận = (ij ) 100 có các ph ần t ử ij =( − 1) .3 . Tìm phần t ử α34 c ủa ma tr ận . Gi ải Ph ần t ử α34 c ần tìm là tích dòng th ứ 3 c ủa A và c ột th ứ 4 c ủa A . Dòng th ứ 3 c ủa A là (3−− 32 − 3 3 − 3 99 − 3) 100 12
  3. Ñoaøn Vöông Nguyeân Chöông 1. Ñònh thöùc – Ma traän Cột th ứ 4 c ủa A là (3−44 3 − 3 4 − 3 44 3) T 1− ( − 3)100 3 5 V ậy α =3(34 −+−+ 3 2 3 3 3 99 − 3) 100 =3.3.4 = (13) − 100 . 34 1− ( − 3) 4 1.2.5. Phép chuy ển v ị ℝ T Cho ma tr ận A∈ M m× n ( ) . Ma tr ận chuy ển v ị (Transposed matrix) c ủa A , ký hi ệu là A , là m ột ma tr ận cấp n× m nh ận được t ừ A b ằng cách chuy ển t ất c ả các dòng trong A thành các c ột tươ ng ứng c ủa AT . Phép bi ến đổ i ma tr ận A thành ma tr ận AT được g ọi là phép chuy ển v ị. 1 4      1 2 3  T  Ví d ụ 24. Ma tr ận chuy ển v ị c ủa A =   là A = 2 5 .     4 5 6     3 6    Tính ch ất T T T ℝ i) (AB+ ) = A + B , ∀A, B ∈ M m× n ( ) . T T ℝ ℝ ii) (λA )= λ . A , ∀∈A M m× n ( ), ∀∈λ . T T ℝ iii) (A ) = A , ∀A ∈ M m× n ( ) . T T T ℝ ℝ 4i) (AB ) = BA , ∀∈AMmn×(), ∀∈ BM np × () .    1− 1       0 1− 2  Ví d ụ 25. Cho hai ma tr ận A =  0 2  và B =   .       −1 0 − 3   −3 − 2   1) Tính (AB ) T ; 2) Tính BT A T và so sánh k ết qu ả v ới (AB ) T . Gi ải 1) Ta có:    11−    111   0 1− 2    AB =02  =−−  206      −1 0 − 3    −3 − 2  2 − 3 12   T  111  122−     T    ⇒()AB =− 20 −= 6  10 − 3  .    2− 3 12   1 − 6 12  2) Ta có: 0− 1      T 1 0− 3  T  A= , B =  1 0      −1 2 − 2     −2 − 3   01−  122 −      T T  1 0− 3   ⇒=B A 10  =−  103  .     −1 2 − 2    −2 − 3  1 − 6 12  Vậy BAT T= ( AB ) T . 13
  4. Baøi giaûng Ñaïi soá Tuyeán tính 1.3. Các phép bi ến đổ i s ơ c ấp trên ma tr ận 1.3.1. Định ngh ĩa A Cho ma tr ận A= ( a ij ) m× n (m ≥ 2) . Ta g ọi phép bi ến đổ i s ơ c ấp dòng trên là m ột trong các d ạng sau d↔ d 1) Hoán v ị dòng i và dòng k cho nhau để A tr ở thành B : A→i k B . d→λ d 2) Nhân dòng i với s ố λ ≠ 0 để A tr ở thành C : A→i i C . d→ d + λ d 3) Thay dòng i bởi t ổng dòng i v ới λ l ần dòng k để A thành D : A→i i k D .  Chú ý i) Trong dạng 3), s ố th ực λ có th ể là 0. d→ d + λ d ii) Trong th ực hành ta th ường làm g ộp A→i i k E . iii) T ươ ng t ự, ta c ũng có các phép bi ến đổ i s ơ c ấp trên cột c ủa ma tr ận. Ví d ụ 26. Dùng các phép bi ến đổ i s ơ c ấp trên dòng để đưa ma tr ận sau đây về ma tr ận tam giác trên:   2 1− 1      A =1 − 2 3 .   3− 1 2   Gi ải. Ta có: 211−   123 −     d↔ d   1 2   A =123 − →  211 −     312−   312 −      123−  123 −  ddd→ −2  ddd→ −   2 2 1 3 3 2   →d d d 057 − →  057 −  . 3→ 3 − 3 1       057−    000  Ví d ụ 27. Dùng các phép bi ến đổ i s ơ c ấp để đưa ma tr ận sau đây về ma tr ận đơn v ị:   1 1− 1      B =1 − 2 2 .   2− 1 2   Gi ải. Ta có: 111−   110    c→ c + c   3 3 2   B =122 − →  120 −     212−   211 −  110   100    ddd→− ddd →+   2 1 2 3 3 2   →d→ d − 2 d 030 →1 010  . 3 3 1 d d d   1→ 1 − 2   1 3   031−  d→ d  001  23 2 1.3.2. Ma tr ận s ơ c ấp Ma tr ận thu được t ừ ma tr ận đơn v ị In b ởi đúng m ột phép bi ến đổ i s ơ c ấp dòng hay cột được g ọi là ma tr ận s ơ c ấp. 14
  5. Ñoaøn Vöông Nguyeân Chöông 1. Ñònh thöùc – Ma traän Ví d ụ 28. Ch ứng t ỏ rằng các ma tr ận sau đây là s ơ c ấp:       0 0 1  1 0 0  1 0 0              A = 0 1 0  , B =0 − 5 0  và C = 2 1 0  .       1 0 0   0 0 1   0 0 1   Gi ải. Ta có: 100   001     c↔ c   I=010 →1 3  010  = A , 3       001   100  100  100     d→− 5 d   I =010 →2 2  050 −  = B , 3       001  001  100  100    d→ d + 2 d   I =010 →2 2 1  210  = C . 3       001  001  Do các ma tr ận A, B , C thu được t ừ ma tr ận đơn v ị I 3 b ởi đúng m ột phép bi ến đổ i s ơ c ấp dòng hay cột nên là các ma tr ận s ơ c ấp. 1.4. Ma tr ận b ậc thang và b ậc thang rút g ọn 1.4.1. Ma tr ận b ậc thang  Định ngh ĩa • Trong m ột ma tr ận, m ột dòng có t ất c ả các ph ần t ử đề u b ằng 0 được g ọi là dòng b ằng không hay dòng không. • Trong m ột ma tr ận, phần t ử khác 0 đầ u tiên tính t ừ trái sang ph ải của một dòng được g ọi là ph ần t ử cơ s ở c ủa dòng đó. • Ma tr ận b ậc thang là ma tr ận khác không có cấp m× n (m , n ≥ 2) th ỏa cả hai điều ki ện sau 1) Các dòng b ằng không ở phía d ưới các dòng khác không; 2) Phần t ử c ơ s ở c ủa một dòng b ất k ỳ n ằm bên ph ải ph ần t ử cơ s ở c ủa dòng ở phía trên dòng đó. Ví d ụ 29. • Các ma tr ận sau là bậc thang:     1 0 2  0 1 2 3      I , A = 0 0 3  , B = 0 0 4 5  . n         0 0 0   0 0 0 1   • Các ma tr ận sau không ph ải là b ậc thang:       0 2 7  2 3 5  0 3 5              C = 0 3 4  , D = 0 0 0 , E = 0 0 0  .       0 0 5   0 1 3   5 0 0    Định lý Mọi ma tr ận đề u có th ể đưa được về ma tr ận bậc thang b ằng một s ố hữu h ạn các phép bi ến đổ i sơ c ấp. 15
  6. Baøi giaûng Ñaïi soá Tuyeán tính 1.4.2. Ma tr ận b ậc thang rút g ọn  Định ngh ĩa Ma tr ận b ậc thang rút g ọn là ma tr ận b ậc thang có ph ần t ử c ơ s ở c ủa m ột dòng b ất k ỳ đề u b ằng 1 và là ph ần t ử khác 0 duy nh ất c ủa c ột ch ứa ph ần t ử đó.     1 3 0 0  0 1 0 3      Ví d ụ 30. Các ma tr ận I , A = 0 0 1 0 , B = 0 0 1 2  là các ma tr ận b ậc thang rút g ọn. n         0 0 0 1   0 0 0 0     1 2 3  Ma tr ận C =   không ph ải là b ậc thang rút g ọn.   0 0 1  1.5. Ma tr ận kh ả ngh ịch 1.5.1. Định ngh ĩa • Ma tr ận vuông A c ấp n được g ọi là kh ả ngh ịch n ếu t ồn t ại ma tr ận vuông cùng c ấp B sao cho AB= BA = I n . • Ma tr ận B là duy nh ất và được g ọi là ma tr ận ngh ịch đả o c ủa ma tr ận A , ký hi ệu là B= A −1 .  Chú ý i) (A−1 ) − 1 = A ii) N ếu ma tr ận B là ma tr ận ngh ịch đả o c ủa A thì A c ũng là ma tr ận ngh ịch đả o c ủa B .     2 5   3− 5  Ví d ụ 31. A =   và B =   là hai ma tr ận ngh ịch đả o c ủa nhau vì AB= BA = I .     2 1 3   −1 2     0 0 1    Ví d ụ 32. Cho bi ết ma tr ận A = 0 1 0  th ỏa đẳng th ức: A3− A 2 − AI + = (0 ) . Tìm A−1 .   3ij 3   1 0 0   Gi ải. Ta có: AAAI3 2 AAAI3 2 AA2 AI I − −+=3(0ij ) 3 ⇔−+ += 3 ⇔( − ++3 ) = 3 .   0 0 1    Vậy A−1=− AAI 2 + + = 0 1 0 . 3     1 0 0   Ví d ụ 33. Cho A∈ M n (ℝ ) là ma trận l ũy linh c ấp k . −1k − 1 Ch ứng minh r ằng (IAn − ) = A +++ AI n . Gi ải. Ta có: k−1k − 1 k k − 1 2 (IAAn − )( +++= AIn )( A +++−+ AIAA n )( +++ AA ) k =−IAIn =− n(0 ijn ) = I n . k−1 Suy ra A+ + A + I n là ngh ịch đả o c ủa (In − A ) . −1k − 1 Vậy (IAn − ) = A +++ AI n .  Chú ý i) N ếu ma tr ận vuông A có ít nh ất 1 dòng (hay 1 c ột) bằng không thì không kh ả ngh ịch. 16
  7. Ñoaøn Vöông Nguyeân Chöông 1. Ñònh thöùc – Ma traän ii) I−1 = I ; (AB ) −1= BA − 1 − 1 . iii) N ếu ac− bd ≠ 0 thì −1   ab1  cb−  = .      dcac− bd − da      2 5  2 1  Ví d ụ 34. Cho hai ma tr ận A =   và B =  .     1 3  3 2   Th ực hi ện các phép tính: 1) (AB ) −1 ; 2) B−1 A − 1 . Gi ải 1) Ta có: −1 −1 2 5  2 1    19 12  7− 12  7 − 12  −1       1    (AB ) =    =   = =   . 1332    117  19.7− 11.12 −11 19  − 11 19           2) Ta có:       −1 1 3− 5  3 − 5  −1 1 2− 1  2 − 1  A = =   , B = =         2.3− 1.5 −12   − 12  2.2− 3.1 −32   − 32      −1 − 1 2− 13  − 5   7 − 12  ⇒B A =   =   .      −32   − 12   − 1119  1.5.2. Thu ật toán tìm ma tr ận ngh ịch đả o bằng phép bi ến đổ i sơ c ấp trên dòng −1 Cho ma tr ận A∈ M n (ℝ ) , ta tìm A (n ếu có) nh ư sau • Bước 1. L ập ma tr ận A I b ằng cách ghép I vào bên ph ải của A . ( n ) n • Bước 2. Dùng phép bi ến đổ i s ơ c ấp trên dòng để đưa A I v ề d ạng A′ B (với A′ là ma tr ận b ậc ( n ) ( ) thang rút g ọn). Khi đó: ′ i) nếu A≠ I n thì ta kết lu ận A không kh ả ngh ịch; ′ −1 ii) nếu A= I n thì ta kết lu ận A kh ả ngh ịch và A= B .    1− 5  Ví d ụ 35. Tìm ma tr ận ngh ịch đả o (n ếu có) c ủa A =  .   −2 10  Gi ải. Ta có:     1− 510d→ d + 2 d  1510 −  A I = →2 2 1   . ()2    −21001   0021    1− 5  Do A′ =  ≠ I nên ma tr ận A không kh ả ngh ịch.   2 0 0    1− 5  Ví d ụ 36. Tìm ma tr ận ngh ịch đả o (n ếu có) c ủa B =  .   1 5  Gi ải. Ta có: 17
  8. Baøi giaûng Ñaïi soá Tuyeán tính     1510−d→ d − d  1510 −  B I = →2 2 1   ()2    1501   01011−  1 1  1    d→ d   d→2 d + d 2011 1 1  10  1 1 2   2  2 2  →  →1  .  d→ d  01011− 2 2  0111    10  −   10 10     −1 1  5 5  Vậy B =  .   10 −1 1    1 1− 1      Ví d ụ 37. Tìm ngh ịch đả o (n ếu có) c ủa ma tr ận C = 1 0 1 .   2 1 0   Gi ải. Ta có: 111100−  11 − 1100     d→ d − d   C I =101010 →2 2 1  012110 − −  ()3 d→ d − 2 d   3 3 1   210001  −− 012201  10 10 1 0    d→ d + d   →1 1 2 01 − 21 − 10  . d3→ d 3 − d 2   d→− d   2 2   00 0 − 1 − 11  Vậy ma tr ận C không kh ả ngh ịch. 1− 101      0− 110  Ví d ụ 38. Tìm ngh ịch đả o c ủa ma tr ận D =  . 0 0 11      0 0 01  Gi ải. Ta có: 1− 1011000  10001− 11 − 2          0− 1100100  d→ d − d 01000− 11 − 1  D I   3 3 4   . ()4 =  →d→ d − d    2 3 2   0 0 110010  d→ d + d − d 00100 0 1− 1    1 1 2 4       0 0 010001  00010 0 0 1  1− 11 − 2      0− 11 − 1  Vậy D−1 =  . ■ 0 0 1− 1      0 0 0 1  18
  9. Ñoaøn Vöông Nguyeân Chöông 1. Ñònh thöùc – Ma traän 2. ĐỊNH TH ỨC 2.1. Ma tr ận con c ấp k  Định ngh ĩa ℝ Cho ma tr ận A=() aijn ∈ M n () . • Ma tr ận vuông c ấp k được l ập t ừ các ph ần t ử n ằm trên giao c ủa k dòng và k c ột c ủa A được g ọi là ma tr ận con c ấp k c ủa A . • Ma tr ận Mij có c ấp n − 1 thu được t ừ A b ằng cách b ỏ đi dòng th ứ i và c ột th ứ j được g ọi là ma tr ận con c ủa A ứng v ới ph ần t ử aij .   1 2 3    Ví d ụ 39. Xét ma tr ận A = 4 5 6 , ta có các ma tr ận con ứng v ới các ph ần t ử a là:   ij   7 8 9         5 6  4 6  4 5  M =  , M =   , M =  , 11   12   13   8 9  7 9  7 8        2 3  1 3  1 2  M =   , M =  , M =  , 21   22   23   8 9  7 9  7 8        2 3  1 3  1 2  M =   , M =  , M =  . 31   32   33   5 6   4 6  4 5  2.2. Định ngh ĩa đị nh th ức Định th ức (determinant) c ủa ma tr ận A= ( a ij ) n , ký hi ệu là det A hay |A | , là một s ố th ực được định ngh ĩa quy n ạp theo n nh ư sau n A a a • N ếu = 1 thì det =11 = 11 . a a • Nếu n = 2 thì det A=11 12 = aaaa − . a a 11 22 12 21 21 22 • Nếu n ≥ 3 thì detAaA=1111 + aA 1212 ++ aA 1n 1 n 1+j trong đó A1j=( − 1) det( Mj 1 j )( = 1,2, , n ) .  Chú ý i) detIn = 1 , det(0ij ) n = 0 . ii) Quy t ắc sáu đường chéo ( Quy t ắc Sarius ): ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗ ∗ ∗=∗ ∗ ∗+∗ ∗ ∗+∗ ∗ ∗ −∗ ∗ ∗−∗ ∗ ∗−∗ ∗ ∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ ∗∗∗ (ba ph ần t ử n ằm trên các đoạn n ối thì nhân v ới nhau). 19
  10. Baøi giaûng Ñaïi soá Tuyeán tính Ví d ụ 40. Tính định th ức c ủa các ma tr ận sau:     1 2− 1  3− 2    1) A =   ; 2) B =3 − 2 1  .     1 4    2 1 1   Gi ải 3− 2 1) detA = = 3.4 −−= 1.(2) 14 . 1 4 −21 31 32− 2) detB =− 1.( 1)11+ +− 2( 1) 12 + +−− ( 1)( 1) 13 + =−−3 2.1 +− ( 1).7 =− 12 . 11 21 21 Cách khác. S ử d ụng quy t ắc sáu đường chéo, ta có: detB =− 1.( 2).1 + 2.1.2 + 3.1.( − 1) −−−−2.( 2)( 1) 3.2.1 − 1.1.1 =− 12 . 003− 1      412− 1  Ví d ụ 41. Tính định th ức c ủa ma tr ận A =  . 3 1 0 2      2 3 3 5  Gi ải. Ta có: 13+ 14 + detAA= 0.11 + 0. A 12 + 3. A 13 +− ( 1). A 14 =−3( 1) detM13 −− ( 1) det M 14 41− 1 412 =331 2 + 310 =− 49 . 23 5 233 2.3. Các tính ch ất c ơ b ản c ủa đị nh th ức Cho ma tr ận A∈ M n (ℝ ) , ta có các tính ch ất c ơ b ản sau 2.3.1. Tính ch ất 1 det(AT )= det A 12 13 Ví d ụ 42. = = − 2 . 34 24 2.3.2. Tính ch ất 2 Nếu hoán v ị hai dòng (hay hai c ột) cho nhau thì định th ức đổ i d ấu. 1 3 2 −1 1 1 1− 1 1 Ví d ụ 43. 2− 2 1 = −2 − 2 1 = − 2 2 1. −1 1 1 1 3 2 3 1 2  Hệ qu ả Định th ức có ít nh ất hai dòng (hay hai c ột) gi ống nhau thì b ằng 0. 3 3 1 x x2 x 3 Ví d ụ 44. 221= 0 ; 1y2 y 5 = 0 . 1 1 7 1 y2 y 5 20
  11. Ñoaøn Vöông Nguyeân Chöông 1. Ñònh thöùc – Ma traän 2.3.3. Tính ch ất 3 Nếu nhân một dòng (hay một c ột) v ới số th ực λ thì định th ức t ăng lên λ l ần. 3.1 0 3.(− 1) 1 0 − 1 x+ 1 xx3 1 xx 3 Ví d ụ 45. 21− 2 = 321 − 2 ; x+1 yy3 = ( x + 1) 1 yy 3 . 31 7 317 x+ 1 zz3 1 zz 3  Hệ qu ả • Định th ức có ít nh ất 1 dòng (hay 1 c ột) b ằng không thì b ằng 0. • Định th ức có 2 dòng (hay 2 c ột) t ỉ l ệ v ới nhau thì b ằng 0. x 0 1 6− 6 − 9 Ví d ụ 46. x2 0 y = 0 ; 2 2− 3 = 0 . x30 y 2 −8 − 3 12 2.3.4. Tính ch ất 4 N ếu đị nh th ức có m ột dòng (hay một c ột) mà m ỗi ph ần t ử là t ổng c ủa hai s ố h ạng thì ta có th ể tách thành t ổng hai định th ức. xxx+1 − 1 110 − xxx Ví d ụ 47. x y y3= xyy 3 + xyy 3 ; 1zz3 1 zz 3 1 zz 3 cos2x 2 3 sin 2 x 2 3 1 2 3 sin2x 56+ cos 2 x 56 = 156. sin2x 8 9 cos 2 x 8 9 1 8 9 2.3.5. Tính ch ất 5 Định th ức s ẽ không đổ i n ếu ta c ộng vào một dòng (hay m ột c ột) v ới λ l ần dòng (hay c ột) khác. 1 2 3 Ví d ụ 48. Dùng tính ch ất 5, đư a định th ức sau v ề d ạng tam giác trên: =−1 2 − 1 . 2 3 4 1 d d d ddd123 ddd 12 3 3→ 3 + 2 1 2 3 221→+ 331 →− 2 4 Gi ải. Ta có: =042 = 04 2 = 0 4 2 . 234 012− − 3 0 0 − 2 x 2 2 Ví d ụ 49. Sử d ụng các tính ch ất để tính định th ức = 2x 2 . 2 2 x x+4 x + 4 x + 4 1 1 1 d1→ d 1 + d 2 + d 3 Gi ải. Ta có: = 2x 2 =(x + 4) 2 x 2 2 2 x 2 2 x 21
  12. Baøi giaûng Ñaïi soá Tuyeán tính 1 1 1 d2→ d 2 − 2 d 1 =+(x 4)0 x − 2 0 =+− ( xx 4)( 2).2 d3→ d 3 − 2 d 1 0 0x − 2  Chú ý Trong tính ch ất 5, dòng (hay c ột) mà ta mu ốn thay đổ i thì không được nhân v ới bất k ỳ s ố th ực nào khác 1. 2.4. Định lý Laplace v ề khai tri ển đị nh th ức i+ j Cho ma tr ận A= ( a ij ) n . G ọi Aij=( − 1) det( M ij ) là ph ần bù đại s ố c ủa ph ần t ử aij , ta có khai tri ển Laplace nh ư sau  Khai tri ển theo dòng th ứ i n detAaA= + aA ++ aA = aA ii11 ii 22 inin∑ ijij j=1  Khai tri ển theo c ột th ứ j n detAaA= + aA ++ aA = aA 11jj 22 jj njnj∑ ijij i=1 1 0 0 2 2 0 1 2 Ví d ụ 50. Tính định th ức = b ằng hai cách: 1 3 2 3 3 0 2 1 1) khai tri ển theo dòng 1; 2) khai tri ển theo c ột 2. Gi ải 1) Khai tri ển theo dòng 1, ta có 012 201 =1.1.3 2 3 +− ( 1).2.1 3 2 = 3 . 021 302 2) Khai tri ển theo c ột 2, ta có 1 0 2 =−( 1).3.2 1 2 = 3 . 3 2 1  Nh ận xét Khi tính định th ức, ta nên khai tri ển Laplace theo dòng (hay c ột) có ch ứa nhi ều ph ần t ử 0 nh ất. 1 1 1 2 2− 1 1 3 Ví d ụ 51. Áp d ụng tính ch ất và khai tri ển Laplace, hãy tính định th ức = . 1 2− 12 3 3 2 1 22
  13. Ñoaøn Vöông Nguyeân Chöông 1. Ñònh thöùc – Ma traän 11 1 2 d→ d − 2 d −3 − 1 − 1 2 2 1 0− 3 − 1 − 1 khai trieån coät 1 Gi ải. Ta có = =1 − 2 0 =− 34 . d d d 3→ 3 − 1 01− 20 d→ d − 3 d 4 4 1 0− 1 − 5 00− 1 − 5  Các k ết qu ả đặ c bi ệt c ần nh ớ Định th ức c ủa ma tr ận chéo và tam giác được tính theo công th ức: aa⋯ a aaa • det[diag(11 22nn )]= 1122 nn aa11 12 a 1n a 11 0 0 0a a aa 0 • 22 2n = 21 22 = a a a ⋮ ⋮⋱⋮ ⋮ ⋮⋱⋮ 11 22 nn 00 ann aa n1 n 2 a nn 2.5. Định lý Laplace mở r ộng (khai tri ển đị nh th ức theo k dòng hay k c ột) Cho ma tr ận A= ( a ij ) n . Xét k dòng và k c ột nh ư sau: i1< i 2 < < i k và j1< j 2 < < j k • Gọi đị nh th ức c ủa ma tr ận con c ấp k g ồm các ph ần t ử n ằm trên k dòng và k c ột đã xét ở trên là a a⋯ a ij11 ij 12 ij 1 k ⋯ aij a ij a ij δ = 21 22 2 k ⋮ ⋮⋱⋮ a a⋯ a ijk1 ij k 2 ij kk • Định th ức β c ủa ma tr ận con c ấp n− k nh ận được t ừ A b ằng cách b ỏ đi k dòng và k c ột ở trên được g ọi là định th ức con bù c ủa δ . • Đại l ượng ii++++ ijj + ++ j =( − 1) 12k 12 k β được gọi là ph ần bù đại s ố c ủa δ .  Định lý Định th ức c ủa m ột ma tr ận vuông b ằng t ổng c ủa tích m ọi đị nh th ức rút ra t ừ k dòng (hay k c ột) với ph ần bù t ươ ng ứng c ủa chúng. 1 1 1 2      2− 1 1 3  Ví d ụ 52. Xét ma tr ận A =  . 1 2− 12      3 3 2 1  2 3 • Ch ọn hai dòng 2 và 3, hai c ột 1 và 4, ta có định th ức δ = . 1 2 1 1 • Bỏ đi hai dòng và hai c ột đã ch ọn, ta được đị nh th ức β = . 3 2 23