Bài giảng Tư tưởng Hồ Chí Minh - Chương IV: Đường lối công nghiệp hóa - Phí Thị Lan Phương
Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi căn
bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử
dụng sức lao động thủ công là chính sang sử
dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên
sự phát triển công nghiệp cơ khí
bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử
dụng sức lao động thủ công là chính sang sử
dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên
sự phát triển công nghiệp cơ khí
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tư tưởng Hồ Chí Minh - Chương IV: Đường lối công nghiệp hóa - Phí Thị Lan Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tu_tuong_ho_chi_minh_chuong_iv_duong_loi_cong_nghi.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tư tưởng Hồ Chí Minh - Chương IV: Đường lối công nghiệp hóa - Phí Thị Lan Phương
- III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI. 1. Quá trình đổi mới tƣ duy về CNH b. Quá trình đổi mới tư duy về CNH từ Đại Hội VI đến Đại Hội X ®¹i héi VI ®¹i héi VII ®¹i héi VIII ®¹i héi IX ®¹i héi X 11
- CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dich vụ và quản lý kinh tế xã hội, từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển CN và tiến bộ khoa học, công nghệ tạo ra năng suất lao động xã hội cao. 12
- III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI. 1. Quá trình đổi mới tƣ duy về CNH Đại hội Đảng VIII ( 1996) * Giữ vững độc lập tự chủ đi đôi với mở rộng hợp tác quốc tế, nguồn lực trong nước là chính đi đôi với tranh thủ tối đa nguồn lực bên ngoài *CNH, HĐH là sự nghiệp của toàn dân * KH và CN là động lực của CNH * Lấy hiệu quả kinh tế - xã hội làm tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển * Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh * Phát huy nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững 13
- III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI. 2 Mục tiêu, quan điểm CNH, HĐH - Mục tiêu cơ bản, lâu dài của CNH, HĐH ở nước ta là: Cải biến nƣớc ta thành một nƣớc công nghiệp có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, cơ cấu kinh tế hợp lý, quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất, mức sống vật chất và tinh thần cao; quốc phòng an ninh vững chắc, dân giầu nƣớc mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn minh. - Mục tiêu cụ thể do Đại hội 10 nêu ra: đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức để sớm đƣa nƣớc ta ra khỏi tình trạng kém phát triển; tạo tiền đề đến năm 2020 nƣớc ta cơ bản thành một nƣớc công nghiệp theo hƣớng hiện đại 14
- III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI. 2 Mục tiêu, quan điểm CNH, HĐH - CNH gắn với hiện đại hóa và CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức - CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập kinh tế quốc tế - Lấy phát huy nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững - Coi phát triển khoa học và công nghệ là nền tảng, là động lực của CNH, HĐH - Phát triển nhanh, hieuj quả và bền vững, tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, bảo vệ môi trường tự nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học 15
- III. 3. Nội dung và định hƣớng CNH, HĐH gắn với phát triên kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh * Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông dân, nông thôn * Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ * Phát triển kinh tế vùng * Phát triển kinh tế biển * Chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ * Bảo vệ, sử dụng hiệu quả tài nguyên quốc gia, cải thiện môi trường tự nhiên 16
- III. 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế, nguyên nhân C¬ cÊu kinh tÕ chuyÓn dÞch theo h•íng hiện đại N¨m 2007 20.3 38.1 41.6 Nông, lâm, ngƣ nghiệp Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ 17
- III. 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế, nguyên nhân b. Hạn chế và nguyên nhân 1. Trình ®é SX, CN vµ năng lùc qu¶n lý cßn l¹c hËu, chÊt l•îng SP thÊp, gi¸ thµnh cao, năng lùc c¹nh tranh kÐm. Năm 2007, sức cạnh tranh của VN đứng thứ 68/131 quốc gia được bình chọn. 2. Số l•îng DN tăng nhanh, nh•ng quy m« nhá lµ phæ biÕn. 3. NÒn kinh tÕ cã ®iÓm xuÊt ph¸t thÊp. 4. ChuyÓn dÞch c¬ cÊu kt cßn chËm vµ kÐm hiÖu qu¶. 5. C¸c mÆt VH-XH cßn nhiÒu bÊt cËp. Ph©n hãa møc sèng giữa c¸c khu vùc thµnh thÞ vµ n«ng th«n vµ trong c¸c tÇng líp d©n c• cã xu h•íng d·n ra. 18
- XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN 19