Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Chương 3, Phần 1: Tóm tắt dữ liệu - Chế Ngọc Hà

3.1 Số đo độ tập trung
3.2 Số đo độ phân tán 
Trường hợp tài liệu có khoảng cách tổ:
- Tổ đóng: xi là giá trị giữa của tổ.
- Tổ không có giới hạn trên: xi bằng giới hạn dưới cộng
½ khoảng cách tổ của tổ trước đó.
- Tổ không có giới hạn dưới: xi bằng giới hạn trên trừ ½
khoảng cách tổ của tổ sau đó. Tùy theo tính chất của nội
dung nghiên cứu mà có thể chọn giá trị xi thích hợp. 
pdf 19 trang hoanghoa 08/11/2022 5420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Chương 3, Phần 1: Tóm tắt dữ liệu - Chế Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thong_ke_trong_kinh_doanh_va_kinh_te_chuong_3_phan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Chương 3, Phần 1: Tóm tắt dữ liệu - Chế Ngọc Hà

  1. 3.1 Số đo độ tập trung •Dữ liệu có khoảng cách tổ:  fi / 2 SMe 1 Me xMe(min) kMe fMe Trong đó: • xMe(min): Giới hạn dưới của tổ chứa số trung vị • kMe : Trị số khoảng cách tổ chứa số trung vị • fMe : Tầng số của tổ chứa số trung vị • SMe-1: Tầng số tích lũy trước tổ chứa số trung vị • Tổ chứa số trung vị: là tổ chứa phần tử thứ fi/2. 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 75
  2. 3.1 Số đo độ tập trung Ví dụ: Tìm số trung vị về thu nhập theo số liệu sau: Thu nhập hàng tháng Số nhân (nghìn đồng) viên 500-520 8 520-540 12 540-560 20 560-580 56 580-600 18 600-620 16 Trên 620 10 Tổng 140 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 76
  3. 3.1 Số đo độ tập trung e. Số mode – Mo: giá trị có tần số xuất hiện lớn nhất: Dữ liệu không khoảng cách tổ: phép đếm. Dữ liệu có khoảng cách tổ:. fMo fMo 1 Mo xMo(min) kMo (fMo fMo 1) (fMo fMo 1) • xMo(min): Giới hạn dưới của tổ chứa Mốt • fMo : Tầng số của tổ chứa Mốt • fMo-1 : Tầng số của tổ đứng trước tổ chứa Mốt • fMo+1 : Tầng số của tổ đứng sau tổ chứa Mốt • kMo : Trị số khoảng cách tổ chứa Mốt • Tổ chứa Mốt: Tổ có tần số lớn nhất. 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 77
  4. 3.1 Số đo độ tập trung Ví dụ: Tìm số mode về thu nhập theo số liệu sau: Thu nhập hàng tháng Số nhân (nghìn đồng) viên 500-520 8 520-540 12 540-560 20 560-580 56 580-600 18 600-620 16 Trên 620 10 Tổng 140 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 78
  5. 3.1 Số đo độ tập trung Ứng dụng Excel: 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 79
  6. 3.2 Số đo độ phân tán a. Khoảng biến thiên: (Range) R = xmax - xmin R càng nhỏ dãy số càng đồng đều, số trung bình càng đại diện hơn cho dãy số. b. Độ lệch tuyệt đối trung bình: (Mean Absolute Deviation) n  xi x i 1 d k n  xi x fi Trường hợp có tần số: d i 1 k  fi i 1 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 80
  7. 3.2 Số đo độ phân tán c. Phương sai: (Variance) N 2 (xi ) Phương sai tổng thể: 2 i 1 N n n 2 2 2 (xi x)  xi nx Phương sai mẫu: s2 i 1 i 1 n 1 n 1 k 2 (xi x) .fi Trường hợp có tần số s2 i 1 k  fi 1 i 1 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 81
  8. 3.2 Số đo độ phân tán d. Độ lệch chuẩn (Standard deviation) Độ lệch chuẩn tổng thể:  2 Độ lệch chuẩn mẫu: s s2 e. Hệ số biến thiên (Coefficien of variation) S d CV x x 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 82
  9. LOGO www.tdt.edu.vn 31/5/2016 C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu 83