Bài giảng Thiết kế và xây dựng mố trụ cầu - Buổi 5 - Nguyễn Ngọc Tuyến

Tính mố cầu (t.theo)
– Co ngót, từ biến của bê tông làm kết cấu nhịp (SH, CR)
• Tính lực dọc cầu tác dụng lên mố tương tự như đối với
nhiệt độ TU
– Tác động của gió (WS,WL)
Trước hết, cần phải căn
cứ vào bảng phân vùng
gió để xác định được vận
tốc gió thiết. 
Tính mố cầu (t.theo)
Tốc độ gió thiết kế được xác định theo phương trình
3.8.1.1‐1 như sau:
V = V
B.S
trong đó:
• V
B = tốc độ gió giật cơ bản trong 3s với chu kỳ xuất hiện là
100 năm (chú ý, khi tính gió trong quá trình lắp ráp có thể
lấy 0.85 giá trị VB);
• S = hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và cao độ mặt
cầu theo quy định trong bảng tra 3.8.1.1‐2. 
pdf 22 trang hoanghoa 11/11/2022 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế và xây dựng mố trụ cầu - Buổi 5 - Nguyễn Ngọc Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_va_xay_dung_mo_tru_cau_chuong_5_mo_cau_ng.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết kế và xây dựng mố trụ cầu - Buổi 5 - Nguyễn Ngọc Tuyến

  1. 8/27/2013 Kiểmtramố cầu (t.theo)  (1) Kiểmtrađiềukiệnchống lật – Vị trí củatrọng tâm phảnlựcnền đượcxácđịnh bằng cách lấy cân bằng mô men củacáclựctácdụng lên bệ trụ. Ví dụ, sau khi xác định đượccáctảitrọng Mu, Vu, Hu theo TTGH–CĐ: • ƩX =0 => xác định đượclựcma sát F • ƩY =0 => xác định đượcphản lựcnềnN Mu, Vu, Hu F • ƩMC =0 => xác định độ lệch tâm e C N  M C e e N B 193 Kiểmtramố cầu (t.theo) Các điềukiệnsauđây được dùng thay cho việckiểm tra mômen lật không vượt quá mômen chống lật (C11.6.3.3) – Móng trên nền đất: B/2 B/2 • Vị trí hợplựccủaphảnlựcphảinằm trong 1/2 bề rộng tính từ tim của Mu, Vu, Hu đáy bệ mố. Điểmlậtgiả thiết cách mép đáy bệ mố B/4. N C B/4 => e e < {emax = 3B/8} B/8 194 11
  2. 8/27/2013 Kiểmtramố cầu (t.theo)  (2) Kiểmtrasức kháng đỡ của đấtnền – Công thứctổng quát: Rqiultu q_ max Trong đó: • qult = sức kháng ép mặtcựchạncủa đấtnền 3 • Ri = hệ số triếtgiảmdo lựctácdụng nghiêng = (1 –Hn/Vn) • Hn = lựcngangtácdụng tại đáy móng (chưa nhân hệ số) • Vn = lực đứng tác dụng tại đáy móng (chưa nhân hệ số) • φ = Hệ số sức kháng • qu_max = ứng suấtlớnnhấttại đáy móng 195 Kiểmtramố cầu (t.theo) 196 12
  3. 8/27/2013 Kiểmtramố cầu (t.theo)  (3) Kiểmtrasức kháng trượt – Công thứctổng quát: s Fru  iP h_ i Trong đó: • φs = hệ số sức kháng trượt(Bảng 10.5.5.1) • Fru = lựcma sát = Nu tan(δb) + ca Be • Nu = hợplựctheophương đứng (đã nhân hệ sốở TTGHCĐ) • δb = góc ma sát giữa đáy bệ móng và đấtnền(độ) • ca = lực dính • Be = chiềudàicóhiệucủabệ móng (phầnchịuphảnlựcnền) • Ph_i = tảitrọng danh định theo phương ngang (gây trượt) • γi = hệ số tảitrọng tương ứngvớitảitrọng Ph_i. 197 Kiểmtramố cầu (t.theo) c kháng theo ứ s ố s (Sức kháng cho các móng nông ệ đỡ củanền) H : độ ng ườ C ng 10.5.5.1 ả TTGH B 198 13
  4. 8/27/2013 Kiểmtra (Sức kháng trượt của nền) c kháng theo ứ s ố s cho các móng nông ệ H (t.theo) : độ ng ườ C ng 10.5.5.1 ả TTGH B 199 Kiểmtramố cầu (t.theo)  (4) Kiểmtracường độ củacáccấukiện – Tường đỉnh – Tường thân – Tường cánh – Bệ mố Nội dung kiểmtra: – Uốn – Nén uốn đồng thời(xemphầntínhtrụ) – Cắt 200 14
  5. 8/27/2013 Kiểmtramố cầu (t.theo) – Mộtsố tiếtdiệncầnkiểmtraở TTGH cường độ: ¸p lùc ®øng do ho¹t t¶i KCPT, LL+I E I J EQ, BR H 1 D G X PH2 Ht P P2 V2 B 3 F  PH1 P P +M K 0.5H 1 V1 +H 2  0.4Ht +V ACA1 Quy −íc (K K H ¸p lùc ngang A, EA)s t 4 do ho¹t t¶i 201 Kiểmtramố cầu (t.theo) – Mộtsố tiếtdiệncầnkiểmtraở TTGH cường độ: 5 11 22 5 3 3 4 4 202 15
  6. 8/27/2013 Kiểmtramố cầu (t.theo) – Mộtsố dạng phá hoạicủabệ mố (hoặcbệ trụ) trên nền đất theo TTGH cường độ: Phá hoạido uốn Phá hoạido cắt Phá hoạido vỡ neo bê tông 203 Kiểmtramố cầu (t.theo) – Mộtsố dạng phá hoạicủabệ mố (hoặcbệ trụ) trên nềncọc theo TTGH cường độ: Phá hoại Phá hoại do vỡ neo do cắt bê tông Phá hoại Phá hoại do tụtneo do uốn đầucọc 204 16
  7. 8/27/2013 Ví dụ tính mố Mố xây trên nềncátsỏi Nềncóchỉ số NSPT = 22 Sức kháng nền ướctính là 1060 kPa Đất đắpsaumố là cát chặtvừa. 205 Ví dụ tính mố 206 17
  8. 8/27/2013 Ví dụ tính mố 207 Chú ý về góc ma sát  trong phạmvi ví dụ này: Ta chỉ xét ảnh hưởng của ma sát giữa đấtvàthân mố tớiáplực ngang do đất đắp(áplựcP xiên góc đượctáchra2 thành phầnPvvàPh). Không xét ảnh hưởng củama sát giữa đấtvà thân mố tớiáplựcngang do tĩnh tảivàhoạttải chấtthêm(coi = 0). 208 18
  9. 8/27/2013 Ví dụ tính mố 209 210 19
  10. 8/27/2013 Lực tác dụng lên mố theo phương thẳng đứng (chưa nhân hệ số) Tính trọng lượng mố và đất đắp sau mố Vn (kN) d (m) Mô men (kN.m) Khối 1 = (1.830)(0.610)(23.6) = 26.345 0.915 24.11 Khối 2 = (0.690)(1.525)(23.6) = 24.833 1.105 27.44 Khối 3 = (0.230)(0.915)(23.6) = 4.967 1.335 6.63 Khối 4 = (0.380)(2.440)(18.9) = 17.524 1.640 28.74 DL = 109.4 0.990 108.31 LL = 87.5 0.990 86.63 VD = 2.735 1.640 4.49 VL = 8.566 1.640 14.05 Pv = 8.222 1.830 15.05 Lực tác dụng lên mố theo phương ngang (chưa nhân hệ số) Vn (kN) d (m) Mô men (kN.m) Ph = 17.633 ‐1.098 ‐19.36 HD =5.399‐1.373 ‐7.41 HL = 16.906 ‐1.373 ‐23.21 WS =2.900‐2.135 ‐6.19 WL =0.7‐2.135 ‐1.49 BR =3.600‐2.135 ‐7.69 CR+SH+TU =10.9‐2.135 ‐23.27 211 Các hệ số tải trọng cho TTGH Cường độ 1 và 3 TTGH DC EV EH LL BR LS WS WL CR+SH+TU Cường độ 1 1.25 1.35 1.5 1.75 1.75 1.75 0 0 0.5 Cường độ 1 (b) 0.9 1 1.5 1.75 1.75 1.75 0 0 0.5 Cường độ 3 1.25 1.35 1.5 0 0 0 1.4 0 0.5 Cường độ 3 (b) 0.911.500 01.400.5 Lực tác dụng lên mố theo phương thẳng đứng và mô men tương ứng (sau khi nhân hệ số tải trọng) Cường độ 1Cường độ 1 (b) Cường độ 3Cường độ 3 (b) Vu MVu Vu MVu Vu MVu Vu MVu Khối 1 = 32.93 30.13 23.71 21.69 32.93 30.13 23.71 21.69 <‐‐‐ DC Khối 2 = 31.04 34.30 22.35 24.70 31.04 34.30 22.35 24.70 <‐‐‐ DC Khối 3 =6.218.290.005.970.008.290.005.97 <‐‐‐ DC Khối 4 = 23.66 38.80 17.52 28.74 23.66 38.80 17.52 28.74 <‐‐‐ EV DL = 136.75 135.38 98.46 97.48 136.75 135.38 98.46 97.48 <‐‐‐ DC LL = 153.13 151.59 153.13 151.59 0.00 0.00 0.00 0.00 <‐‐‐ LL VD =3.425.612.464.043.425.612.464.04 <‐‐‐ DC VL = 14.99 24.58 14.99 24.58 0.00 0.00 0.00 0.00 <‐‐‐ LL Pv = 12.33 26.33 14.39 26.33 11.51 0.00 4.11 0.00 <‐‐‐ EH Tổng cộng = 414.5 455.0 347.0 385.1 239.3 252.5 168.6 182.6 212 20
  11. 8/27/2013 Lực tác dụng lên mố theo phương ngang (sau khi nhân hệ số) Cường độ 1Cường độ 1 (b) Cường độ 3Cường độ 3 (b) Hu MHu Hu MHu Hu MHu Hu MHu Ph = 26.45 ‐29.04 26.45 ‐29.04 26.45 ‐29.04 26.45 ‐29.04 <‐‐‐ EH HD =8.10 ‐11.12 8.10 ‐11.12 8.10 ‐11.12 8.10 ‐11.12 <‐‐‐ EH HL = 29.59 ‐40.62 29.59 ‐40.620.000.000.000.00 <‐‐‐ LS WS =0.000.000.000.004.06‐8.67 4.06 ‐8.67 <‐‐‐ WS WL =0.000.000.000.000.000.000.000.00 <‐‐‐ WL BR =6.30 ‐13.45 6.30 ‐13.450.000.000.000.00 <‐‐‐ BR CR+SH+TU =5.45 ‐11.64 5.45 ‐11.64 5.45 ‐11.64 5.45 ‐11.64 <‐‐‐ CR+SH+TU Tổng cộng = 75.9 ‐105.9 75.9 ‐105.9 44.1 ‐60.5 44.1 ‐60.5 (1) Kiểm tra ổn định chống lật Cường độ 1Cường độ 1 (b) Cường độ 3Cường độ 3 (b) Vu = 414.5 347.0 239.3 168.6 Hu = 75.88 75.88 44.06 44.06 MVu = 455.02 385.12 252.51 182.61 MHu = ‐105.9 ‐105.9 ‐60.5 ‐60.5 M = 349.1 279.3 192.0 122.1 Xo = 0.8424 0.8047 0.8025 0.7244 e = 0.0726 0.1103 0.1125 0.1906 emax = 0.4575 0.4575 0.4575 0.4575 = B/4 % thiết kế dư = 84.1% 75.9% 75.4% 58.3% 213 Tìm vị trí củatrọng tâm phảnlựcnền“e” cho tổ hợpTTGH‐CĐ1 Mc Mc30.08 kNm em 0.0726 NVu414.5 kN Vu = 414.5kN Hu = 75.88kN F M = 349.1kNm N Xo e Vu= 414.5kN emax Hu=75.88kN Mc=30.08kNm B/2 = B/2 = C 915mm 915mm F N MM349.1 kNm Xo 0.8424 m e NVu414.5 kN emax B eXo 0.915 0.8424 0.0726 m 2 B/2 = B/2 = 915mm 915mm 214 21
  12. 8/27/2013 (2) Kiểm tra ổn định chống trượt Cường độ 1Cường độ 1 (b) Cường độ 3Cường độ 3 (b) Vu = 414.5 347.0 239.3 168.6 Tan(b) = 0.577 0.577 0.577 0.577 Fr = 239.14 200.22 138.08 97.29  s = 0.8 0.8 0.8 0.8 Hệ số s.kháng trượt  s Fr = 191.3 160.2 110.5 77.8 Hu = 75.88 75.88 44.06 44.06 % thiết kế dư = 60.3% 52.6% 60.1% 43.4% (3) Kiểm tra sức kháng đỡ của nền Cường độ 1Cường độ 1 (b) Cường độ 3Cường độ 3 (b) Vu = 414.5 347.0 239.3 168.6 Hu = 75.88 75.88 44.06 44.06 Hu / Vu =0.180.220.180.26 Ri = 0.545 0.477 0.543 0.403 qult = 1060.0 1060.0 1060.0 1060.0 Ri qult = 577.86 505.59 575.72 427.29  =0.450.450.450.45Hệ số sức kháng đỡ  Ri qult = 260.0 227.5 259.1 192.3 qmax = 245.99 215.60 149.10 116.38 % thiết kế dư = 5.4% 5.2% 42.4% 39.5% 215 Tìm áp lực đáy móng lớnnhấtqmax cho tổ hợpTTGH‐CĐ1 B/2 = B/2 = 915mm 915mm NkNmkN414.5( / ) q 246 max 2Xomm 2 0.8424 2 qmax F C N e 2Xo 216 22