Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 7: Đầu tư tài sản dài hạn - Đoàn Thị Thu Trang

Mục tiêu của chương
• Phân biệt được các loại dự án khác nhau, mối
quan hệ giữa các dự án.
• Hiểu được thế nào là thẩm định dự án
• Biết cách thẩm định các dự án  để đưa ra các
quyết định đầu tư hiệu quả
• Phân biệt lãi kế toán và dòng tiền hoạt động. 
pdf 18 trang hoanghoa 09/11/2022 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 7: Đầu tư tài sản dài hạn - Đoàn Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_1_chuong_7_dau_tu_tai_san_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 7: Đầu tư tài sản dài hạn - Đoàn Thị Thu Trang

  1. Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 1/4/2016 7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu PI 7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP 7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP c. Đánh giá, lựa chọn: Nếu thời gian thu hồi vốn Nếu thời gian thu hồi vốn lớn hơn nhỏ hơn thời gian thu hồi vốn tối đa: thời gian thu hồi vốn tối đa: Loại bỏ dự án Chấp nhận dự án ThS Đoàn Thị Thu Trang 11
  2. Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 1/4/2016 7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP d. Vận dụng chỉ tiêu PP 7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP d. Vận dụng chỉ tiêu PP: (biết thời gian thu hồi vốn tối đa là 4 năm) Dự án A 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư ban đầu 10000 Dòng tiền phát sinh 2000 3000 5000 7000 6000 Số vồn còn lại cần thu hồi 8000 5000 0 -7000 -13000 Dự án B 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư ban đầu 15000 Dòng tiền phát sinh 2000 5000 6000 7000 9000 Số vồn còn lại cần thu hồi 13000 8000 2000 -5000 -14000 7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP ThS Đoàn Thị Thu Trang 12
  3. Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 1/4/2016 7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP 7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP d. Vận dụng chỉ tiêu DPP: 7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP d. Vận dụng chỉ tiêu DPP: (biết thời gian thu hồi vốn tối đa là 4 năm) Dự án A 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư ban đầu 10.000,0 DT chiết khấu về năm 0 1.785,7 2.391,6 3.558,9 4.448,6 3.404,6 Số vồn còn lại cần thu hồi 8.214,3 5.822,7 2.263,8 (2.184,8) (5.589,4) Dự án B 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư ban đầu 15.000,0 DT chiết khấu về năm 0 1.785,7 3.986,0 4.270,7 4.448,6 5.106,8 Số vồn còn lại cần thu hồi 13.214,3 9.228,3 4.957,6 509,0 (4.597,8) ThS Đoàn Thị Thu Trang 13
  4. Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 1/4/2016 7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu DPP: 7.4 Xác định dòng tiền phù hợp • Dòng tiền phù hợp: là những dòng tiền rõ ràng cần được xem xét trong quá trình đầu tư • Hai nguyên tắc cần tuân theo: – Các quyết định về đầu tư phải được quyết định trên cơ sở những dòng tiền chứ không phải lãi kế toán. – Chỉ có những dòng tiền tăng thêm mới phù hợp cho những quyết định chấp nhận hay từ chối dự án 7.4.1 Lãi kế toán và dòng tiền hoạt động ThS Đoàn Thị Thu Trang 14
  5. Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 1/4/2016 7.4.2 Dòng tiền tăng thêm • Chi phí chìm • Chi phí cơ hội • Những tác động phụ • Chi phí vận chuyển, lắp đặt “Dòng tiền tăng thêm được xác định trên cơ sở sau thuế” 7.4.3 Dòng tiền thuần Dòng tiền Dòng tiền Chi đầu Nhu cầu thuần của hoạt động tư TSCĐ tăng lên dự án của vốn lưu động thuần Ví dụ hoạch định dòng tiền • Chi phí nghiên cứu thị trường đã chi tiêu trước khi dự án xảy ra là: $250.000 • Tài sản bao gồm nhà và đất có giá thị trường $150.000 (sau thuế). Toàn nhà đang để trống nếu để sản xuất bowling ball thì công ty không bán tài sản này • Chi phí mua máy sản xuất bowling ball là $100.000, khấu hao theo hệ thống macrs của Mỹ. Máy có thời hạn 5 năm 45 ThS Đoàn Thị Thu Trang 15
  6. Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 1/4/2016 Ví dụ hoạch định dòng tiền • Mỗi năm ước tính sản xuất 5.000 Ball – 8.000 – 12.000 – 10.000 – 6000 • Tăng vốn lưu động thuần lên $10.000 ở thời điểm hiện tại. Vốn này dự báo tăng trong những năm đầu và giảm xuống 0 vào năm cuối của dự án(VLĐ được thu hồi hết khi dự án kết thúc). VLĐ chiếm 10% doanh thu • Giá bán sản phẩm năm đầu là $20 và các năm còn lại mỗi năm giá bán tăng 2%. 46 Ví dụ hoạch định dòng tiền • Chi phí sản xuất trong năm đầu là $10 và các năm còn lại mỗi năm tăng 10%. • Sau 5 năm, máy vẫn có giá thị trường là $30.000. Thuế suất thuế TNDN 34% 47 BẢNG TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ Năm Tỷ lệ Chi phí Giá trị Khấu hao khấu hao khấu hao còn lại lũy kế MACRS 1 0,2000 20.000 80.000 20.000 2 0,3200 32.000 48.000 52.000 3 0,1920 19.200 28.800 71.200 4 0,1152 11.520 17.280 82.720 5 0,1152 11.520 5.760 94.240 6 0,0576 5.760 48 ThS Đoàn Thị Thu Trang 16
  7. Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 1/4/2016 Ví dụ hoạch định dòng tiền • Giá trị thanh lý TSCĐ sau thuế: GTTLST=30.000-(30.000-5.760)*34% GTTLST=21.758 • Chi phí cơ hội=150.000 • Doanh thu qua các năm: Năm 1=5.000*20=100.000 Năm 2=8.000*(20*1,02)=163.200 Năm 3=12.000*(20*1,022)=249.696 Năm 4=10.000*(20*1,023)=212.242 Năm 5=6.000* (20*1,024)=129.892 49 Ví dụ hoạch định dòng tiền • Chi phí hoạt động qua các năm: Năm 1=5.000*10=50.000 Năm 2=8.000*(10*1,1)=88.000 Năm 3=12.000*(10*1,12)=145.200 Năm 4=10.000*(10*1,13)=133.100 Năm 5=6.000* (10*1,14)=87.846 • Vốn lưu động qua các năm: Năm 1=100.000*10%=10.000 Năm 2=163.200*10%=16.320 Năm 3=249.720*10%=24.972 Năm 4=212.200*10%=21.220 Năm 5=0 50 Bảng chi phí đầu tư Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Đầu tư máy -100.000 21.760 sx Bowling ball Chi phí cơ -150.000 150.000 hội Đầu tư VLĐ -10.000 -6.320 -8.650 3.745 21.224 Tổng dòng -260.000 0 -6.320 -8.650 3.745 192.980 tiền đầu tư 51 ThS Đoàn Thị Thu Trang 17
  8. Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 1/4/2016 Xác định dòng tiền hoạt động Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Doanh thu 100.000 163.200 249.696 212.242 129.892 Chi phí 50.000 88.000 145.200 133.100 87.846 hoạt động Khấu hao 20.000 32.000 19.200 11.520 11.520 EBT 30.000 43.200 85.296 67.622 30.526 Thuế 10.200 14.688 29.001 22.991 10.379 TNDN EAT 19.800 28.512 56.295 44.631 20.147 OCF 39.800 60.512 75.495 56.151 31.667 52 Dòng tiền của dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Tổng -260.000 0 -6.320 -8.650 3.745 192.980 dòng tiền đầu tư OCF 39.800 60.512 75.495 56.151 31.667 Dòng -260.000 39.800 54.192 66.845 59.896 224.647 tiền của dự án 53 ThS Đoàn Thị Thu Trang 18