Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 2: Đề tài, mục tiêu, mô hình, biến số và giả thuyết nghiên cứu - Nguyễn Tiến Dũng
Các nội dung chính
2.1 Đề tài NC
2.2 Câu hỏi và mục tiêu NC
2.3 Mô hình NC, Biến NC và biến quan sát
2.4 Giả thuyết NC
2.5 Danh mục thông tin cần thu thập
Đề tài nghiên cứu
● Ý tưởng nghiên cứu (a research idea)
● Một cụm từ ngắn gọn thể hiện quan tâm NC
● Nguồn hình thành
● Nguồn bên trong: sở thích; thấy thú vị; sở trường
● Nguồn bên ngoài: yêu cầu của khách hàng, GV, cơ
quan đặt hàng
● Từ ý tưởng NC đến đề tài NC
● Ý tưởng NC
Thu hẹp phạm vi quan tâm NC
Làm rõ khái niệm và bối cảnh NC
Đề tài NC
2.1 Đề tài NC
2.2 Câu hỏi và mục tiêu NC
2.3 Mô hình NC, Biến NC và biến quan sát
2.4 Giả thuyết NC
2.5 Danh mục thông tin cần thu thập
Đề tài nghiên cứu
● Ý tưởng nghiên cứu (a research idea)
● Một cụm từ ngắn gọn thể hiện quan tâm NC
● Nguồn hình thành
● Nguồn bên trong: sở thích; thấy thú vị; sở trường
● Nguồn bên ngoài: yêu cầu của khách hàng, GV, cơ
quan đặt hàng
● Từ ý tưởng NC đến đề tài NC
● Ý tưởng NC
Thu hẹp phạm vi quan tâm NC
Làm rõ khái niệm và bối cảnh NC
Đề tài NC
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 2: Đề tài, mục tiêu, mô hình, biến số và giả thuyết nghiên cứu - Nguyễn Tiến Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_kinh_doanh_chuong_2_de_tai_muc_tieu_mo_hi.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 2: Đề tài, mục tiêu, mô hình, biến số và giả thuyết nghiên cứu - Nguyễn Tiến Dũng
- Biến điều tiết (Moderator Variables) Biến can thiệp vào quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc, làm che giấu bản chất của quan hệ này. Kết quả học Cần cù tập Đam mê chuyên ngành © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 11
- Biến trung gian giải thích (Mediating Variables) Mức độ an Tuổi tác toàn khi lái xe Kinh Mức độ an Tuổi tác nghiệm toàn khi lái xe lái xe © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 12
- Xây dựng mô hình NC ● Ý tưởng và câu hỏi NC đã hàm ý về mô hình NC ● Ý tưởng NC mối liên hệ giữa X và Y: mô hình tương quan ● Ý tưởng NC tác động của X tới Y: mô hình hồi quy ● Trong mô hình NC, vẽ các biến NC trong hình ô-van hoặc hình chữ nhật ● Dựa trên các mô hình NC có trước, xây dựng mô hình NC của mình © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 13
- Biến NC và biến quan sát ● Biến NC (a research variable / a construct / a latent variable) ● Khái niệm quan tâm ● Thường là trừu tượng, ít khi có thể đo trực tiếp bằng một mục hỏi (câu hỏi) ● Đơn hướng (uni-dimensional) hoặc đa hướng (multi-dimensional) ● Biến quan sát (an observed variable / indicators) ● Các mục hỏi, khía cạnh cụ thể trong biến NC mà có thể quan sát, đo lường trực tiếp © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 14
- Thí dụ về mô hình NC và biến NC © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 15
- Thí dụ về Biến NC và Biến quan sát © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 16
- 2.4 Giả thuyết NC ● Giả thuyết NC (a research Hypothesis) ● Khác với “giả thiết” hay “giả định” (assumptions) ● Phát biểu dạng khẳng định ● Thể hiện mối quan tâm nghiên cứu và sự nghi vấn của người nghiên cứu về một cái gì đó ● Mà người NC sẽ thu thập dữ liệu để kiểm tra xem nghi vấn của mình đúng hay sai ● TD: ● Ngạn ngữ: Cần cù bù thông minh ● Giả thuyết NC: ● Cần cù có tác động tích cực tới kết quả học tập ● Càng cần cù thì kết quả học tập càng cao © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 17
- Ý tưởng, Câu hỏi và Giả thuyết NC © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 18
- Giả thuyết NC và giả thuyết không (null hypothesis) ● Giả thuyết không (H0): giả thuyết gốc, tình trạng khách quan, chưa có dữ liệu gì ● có dấu bằng (không có sự khác nhau) ● có chữ “không”: không có mối liên hệ giữa A và B ● TD: ● Mức độ chuyên cần không ảnh hưởng đến KQ học tập ● Cần cù không bù đắp được cho sự thông minh ● Giả thuyết đối (H1 hoặc Ha): GT NC – nghi vấn cần kiểm chứng ● Mức độ chuyên cần có ảnh hưởng tích cực tới KQ học tập ● Cần cù có thể bù đắp được sự thiếu hụt về trí thông minh ● Giả thuyết NC là ● Đối ngược với giả thuyết không ● Nghi vấn cần được kiểm chứng © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 19
- Giả thuyết NC vô hướng và có hướng ● Có mối liên hệ giữa sự đam mê chuyên ngành và kết quả học tập ● Có mối liên hệ đồng biến giữa đam mê chuyên ngành và kết quả học tập ● Đam mê chuyên ngành có tác động tích cực tới kết quả học tập ● Khi mức độ đam mê chuyên ngành càng cao, kết quả học tập càng cao. ● Có sự khác nhau giữa nam và nữ về khả năng ghi nhớ từ mới trong việc học tiếng Anh. ● Nữ có khả năng ghi nhớ từ mới tốt hơn nam khi học tiếng Anh © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 20
- 2.5 Xác định danh mục thông tin cần thu thập và nguồn dữ liệu ● Xây dựng danh mục thông tin cần thu thập ● Xác định tính ưu tiên của các thông tin ● Xác định nguồn dữ liệu © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 21
- Các loại thông tin thông thường phải thu thập trong NC về cá nhân ● Thông tin về hành vi: con người làm gì? ● Thông tin về nhận thức và thái độ: con người nghĩ gì? ● Thông tin về nhu cầu và sở thích: con người có nhu cầu và ước muốn gì? ● Thông tin nhân khẩu: con người có đặc điểm nhân khẩu như thế nào? © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 22
- Dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp ● Dữ liệu thứ cấp ● Sẵn có tại thời điểm nghiên cứu, người khác đã thu thập ● Tiếp cận nguồn dữ liệu ● Dữ liệu sơ cấp ● Chưa có ai thu thập, người nghiên cứu là người đầu tiên thu thập ● Lập kế hoạch thu thập © Nguyễn Tiến Dũng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 23