Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn - Chương 3: Quản lý nhà nước về nông nghiệp và kinh tế nông thôn - Nguyễn Thị Thanh Thủy
Chuyển dịch CCNN & CC KTNT
Phát huy vai trò của các TP KT
Phát triển kinh tế trang trại
Phát triển công nghiệp và dịch vụ
Chuyển dịch CCNN&CCKTNT
• Khái niệm về CCNN, CCKTNT
• Các yếu tố ảnh hưởng đến sự
chuyển dịch CCKT
• Cơ cấu KT hợp lý
• Giải pháp chuyển dịch CCKT
Phát huy vai trò của các TP KT
Phát triển kinh tế trang trại
Phát triển công nghiệp và dịch vụ
Chuyển dịch CCNN&CCKTNT
• Khái niệm về CCNN, CCKTNT
• Các yếu tố ảnh hưởng đến sự
chuyển dịch CCKT
• Cơ cấu KT hợp lý
• Giải pháp chuyển dịch CCKT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn - Chương 3: Quản lý nhà nước về nông nghiệp và kinh tế nông thôn - Nguyễn Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_nha_nuoc_ve_nong_nghiep_nong_thon_chuong_3.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn - Chương 3: Quản lý nhà nước về nông nghiệp và kinh tế nông thôn - Nguyễn Thị Thanh Thủy
- 1.4. ð nh hư ng CDCCKT • V d ch v : • Hư ng thúc đ y các ho t đ ng khuy n nông • Các d ch v th y nông • B o v th c v t • Cung ng v t tư, tiêu th SP, . Huy đ ng s tham gia c a các thành ph n KT
- II. Phát huy vai trò c a các TPKT Các TPKT KTTB trong NN KT h KTNN KT h p tác
- 2.1. Kinh t h • Vai trò: Là đơn v KT cơ s ch y u trong SXNN & phi NN nên • Là b ph n h u cơ c a n n KT • Là trung tâm c a s đ i m i & PT
- 2.1. Kinh t h • Th c tr ng KT h NT Vi t Nam (7/2006) • S lư ng : 10,46 tr (trong đó 9,74 tr h làm ngh nông) • Di n tích đ t bq/h : ĐBSH 0,2ha/8 12 th a ru ng • S h có di n tích >0,5 ha chi m hơn 70% • Ch y u là SX th công
- 2.1. Kinh t h • Nh ng khó khăn mà KT h đang g p ph i? Là gì ?
- 2.1. Kinh t h • Gi i pháp đ i v i KT h : • Gi i quy t v n đ đ t đai • Đ u tư cho chi n lư c phát tri n vùng trên cơ s xây d ng QH • Xây d ng các KH giúp KT h tháo g khó khăn trong SX & tiêu th SP • Th c hi n có hi u qu các CSXH NT (giúp các h nghèo)
- 2.2. Kinh t h p tác • Khái ni m: Là hình th c liên k t t nguy n c a nh ng ngư i lao đ ng nh m k t h p s c m nh c a t ng thành viên v i s c m nh c a t p th đ gi i quy t có hi u qu hơn nh ng v n đ c a SX & đ i s ng
- Phân bi t HTX c ũ &HTX m i Hãy phân bi t s khác nhau gi a HTX ki u cũ và HTX ki u m i
- Phân bi t HTX c ũ &HTX m i • S khác nhau th hi n cơ b n QHSX: • Quan h s h u • Quan h qu n lý • Quan h phân ph i
- 2.2. Kinh t h p tác • S c n thi t ph i có KT h p tác: • Yêu c u kq c a chuyên môn hóa, t p trung hóa • Cơ ch KT th trư ng có s c nh tranh nên ph i h p tác đ t n t i, PT • ð c đi m c a SXNN đòi h i c n h p tác đ giúp đ nhau • KT h càng PT càng c n có s h p tác
- 2.2. Kinh t h p tác • Vai trò: h tr cho KT h • KT h p tác trong NN, NT hi n nay: • Năm 2006: 6.971 HTX (ch y u t p trung mi n B c), trên 54% hi u qu ho t đ ng TB&y u • Lao đ ng thư ng xuyên chi m 5% Lð trong NN • Quy mô v n, doanh thu nh • Ho t đ ng nghèo nàn: ch y u là d ch v đ u vào cho KT h • ðBSCL có nhi u hình th c h p tác quy mô nh , m c đ liên k t th p
- 2.2. Kinh t h p tác • Nguyên nhân c n tr s PT c a KT h p tác: • L i ích KT t vi c tham gia HTX chưa rõ (HTX chưa làm đư c nh ng vi c mà các h mong đ i) • Năng l c cán b HTX y u, không phát huy quy n t ch c a xã viên • S h tr c a Nhà nư c chưa đ m nh
- 2.2. Kinh t h p tác Suy nghĩ v gi i pháp phát tri n HTX?
- 2.3. Kinh t nhà nư c • Khái ni m: Là các nông, lâm trư ng QD, các xí nghi p công – nông nghi p, các cty, tr m, tr i, vi n NC, th c nghi m có SX tr ng tr t, chăn nuôi do TƯ ho c đ a phương qu n lý
- 2.3. Kinh t nhà nư c • Vai trò: • H tr cho các thành ph n KT • Là trung tâm thúc đ y PTKT XH t i các vùng xa xôi
- 2.3. Kinh t nhà nư c • KTNN trong NN,NT hi n nay: • S lư ng: hơn 600 (năm 2006) • Quy mô: đa s quy mô nh (53% có v n<10 t ) • Lĩnh v c ho t đ ng: nh p kh u, cung ng phân bón, xu t kh u nông s n • Hi u qu ho t đ ng kém: 20% thua l ,
- 2.3. Kinh t nhà nư c • Phương hư ng đ i m i ho t đ ng: • S p x p l i các DNNN • Chuy n sang làm ho t đ ng đ u vào, đ u ra cho các h tr c ti p SX trên đ a bàn • Phát tri n LD,LK v i các thành ph n KT • M r ng quan h h p tác v i nư c ngoài • C ng c , nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các DN vùng sâu, vùng xa
- 2.4. Kinh t tư b n (tư nhân) • Vai trò: h tr trong ch bi n và tiêu th SP, PT các ngành ngh phi NN • Hi n tr ng: • S lư ng: kho ng 1.700 (năm 2006) • Quy mô: 90% quy mô nh , s c c nh tranh y u • Y u kém: công ngh , v n, tay ngh ,lao đ ng, thi u thông tin, • Chưa thu hút đư c nhi u đ u tư nư c ngoài: ch chi m 7,1% t ng s v n ðTNN và 3,7 t ng s d án đ u tư
- Example of a Bullet Point Slide Thu hút và thúc đ y KTTN th nào?
- III. Phát tri n kinh t trang tr i • Khái ni m • Th c tr ng KT trang tr i VN • Gi i pháp phát tri n KT trang tr i
- 3.1. Khái ni m KT trang tr i Khái ni m chung Là hình th c t ch c SX cơ s trong nông, lâm, ngư nghi p, có: • M c đích: SX hàng hóa • TLSX thu c quy n s h u/s d ng c a m t ch đ c l p • SX đư c ti n hành trên quy mô RĐ và các y u t SX t p trung đ l n • Cách th c t ch c qu n lý ti n b , trình đ KT cao • Ho t đ ng t ch , luôn g n v i th trư ng
- Tiêu chí xác đ nh trang tr i VN (theo TTLT 69/2000/TTLT/BNN TCTK ngày 23/6/2000 & TT 74/2003/TT BNN ngày 4/7/2003) Tiêu chí đ nh tính: • M c đích: SX nông, lâm, th y s n, d ch v hàng hóa v i quy mô l n • M c đ t p trung hóa và chuyên môn hóa vư t tr i so v i SX nông h (quy mô SX l n)
- Tiêu chí xác đ nh trang tr i VN • Ch trang tr i: • Có ki n th c & kinh nghi m SX • Bi t áp d ng ti n b KHCN • S d ng ch y u là lao đ ng gia đình, có thuê thêm LĐ • SX hi u qu cao • Thu nh p vư t tr i so v i KT nông h
- Tiêu chí xác đ nh trang tr i VN Mi n B c và Duyên Mi n Nam và Tây h i mi n Trung Nguyên A. Quy mô v giá tr SX Giá tr s n lư ng và >= 40 tri u đ ng >= 50 tri u đ ng d ch v hàng hóa bq/năm B.Quy mô SX 1. Cây hàng năm >= 2 ha >= 3 ha 2. Cây lâu năm >= 3 ha >= 5 ha 3. Tr ng h tiêu >= 0,5 ha 4. Lâm nghi p >= 10 ha
- Tiêu chí xác đ nh trang tr i VN 5. Chăn nuôi đ i gia súc Sinh s n, l y s a >= 10 con L y th t >= 50 con 6. Chăn nuôi gia súc Sinh s n L n: >= 20 con Dê, c u: >= 100 con L y th t L n:>= 100 con Dê: >= 200 con 7. Chăn nuôi gia c m >= 2000 con 8. Nuôi tr ng th y, h i Di n tích m t nư c: >= 2 ha s n Nuôi tôm th t ki u CN: >= 1 ha
- 3.2. Th c tr ng KT trang tr i VN Thành t u S lư ng tăng nhanh 2000 2001 2002 2006 2007 55.852 60.758 61.732 114.000 150.000 Lo i hình SX đa d ng,
- 3.2. Th c tr ng KT trang tr i VN Thành t u Cơ c u có s chuy n d ch tích c c 2001 (%) 2006 (%) Th y s n 27,9 30,1 Chăn nuôi 2,9 14,7 Cây hàng năm 35,6 28,7 Cây lâu năm 27,2 20,2
- 3.2. Th c tr ng KT trang tr i VN Thành t u Di n tích bq: 6 ha/trang tr i Quy mô: 11% có di n tích > 10 ha Góp ph n khai thác di n tích đ t hoang hóa (20 30 v n ha), t o ra vùng SX chuyên canh l n T su t hàng hóa: 87% T ng giá tr s n lư ng bq/năm: 12.000 t
- 3.2. Th c tr ng KT trang tr i VN Thành t u Thu hút v n l n: 2006: 257,8 tr/trang tr i (trong đó ph n l n là v n c a ch trang tr i) ( t ng kho ng 20.000 t đ ng) Thu hút lao đ ng , t o vi c làm (30 v n lđ gia đình + 10 v n lđ thư ng xuyên + 30 tri u ngày công lđ th i v /năm)
- 3.2. Th c tr ng KT trang tr i VN H n ch trong phát tri n KTTT T i nhi u đ a phương, KTTT còn mang tính t phát Còn nhi u vư ng m c trong s d ng đ t Trình đ qu n lý và tay ngh lao đ ng h n ch Ch t lư ng s n ph m chưa cao KTTT nhi u nơi chưa đư c hư ng các chính sách c a Nhà nư c Phát tri n kém b n v ng
- 3.3. Gi i pháp phát tri n KT trang tr i V quy ho ch phát tri n KTTT V đ t đai V đ u tư, tín d ng, thu V th trư ng Nâng cao năng l c qu n lý cho ch trang tr i, tay ngh cho ngư i lao đ ng Ch ng nh n KTTT & đăng ký KD Tăng cư ng QLNN đ i v i KTTT
- IV. Phát tri n công nghi p và d ch v Khái ni m Ý nghĩa c a vi c phát tri n CN, DV NT Th c tr ng CN, DV NT Gi i pháp phát tri n
- 4.1. Khái ni m CNNT: là m t b ph n c a CN c nư c, có: Trình đ phát tri n khác nhau Đư c phân b NT Quan h m t thi t v i s phát tri n KT – XH NT
- 4.1. Khái ni m DV NT: là toàn b các ho t đ ng phi NN, phi CN ph c v cho SX và đ i s ng NT, bao g m các ho t đ ng: Thương m i V n t i Tư v n SX KD D ch v tín d ng D ch v thông tin D ch v KHCN Các d ch v XH, .
- 4.2. Ý nghĩa c a phát tri n CN, DV NT Gi i quy t vi c làm Nâng cao thu nh p, c i thi n đi u ki n s ng c a nông dân Cung c p các hàng hóa và d ch v đáp ng nhu c u ngày càng cao cu ngư i dân NT T o hi u ng kép: nâng cao giá tr nông s n & nâng cao hi u qu các ho t đ ng ch bi n Góp ph n chuy n d ch cơ c u KTNT Thúc đ y quá trình ĐTH
- 4.3. Th c tr ng CN, DV NT Thành t u Có s phát tri n v s lư ng & ch t lư ng Đ c bi t là các làng ngh phát tri n nhanh Xu t hi n m t s xu hư ng m i trong phát tri n CNNT: Hình thành các khu CN v a và nh Hình thành các DN Các d ch v đa d ng , phong phú hơn
- 4.3. Th c tr ng CN, DV NT H n ch CNNT còn nh bé, l c h u Phát tri n chưa v ng ch c Gây ô nhi m MT Các ho t đ ng d ch v phát tri n t phát, ch y theo l i nhu n, chưa th c s g n k t v i các b ph n khác trong cơ c u KTNT
- 4.4. Gi i pháp phát tri n CN, DV NT Ti m năng phát tri n Đ u vào Đ u ra
- 4.4. Gi i pháp phát tri n CN, DV NT Cho vay v n ưu đãi Mi n gi m thu đ i v i các cơ s CNNT m i hình thành H tr m r ng th trư ng cho CNNT Khuy n khích chuyên gia và lao đ ng gi i v làm vi c t i các cơ s ngành ngh NT Xây d ng h th ng qu n lý và h tr đ i v i CN và DV NT Thu hút các t ch c XH, CT – XH tham gia