Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn - Chương 1: Khái quát chung về Khái quát chung về nông nghiệp và phát triển nông thôn - Nguyễn Thị Thanh Thủy

Vai trò của NN, NT trong PT KT-XH
Chương I
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NN&PTNT
Đặc thù của NN, NT
Quá trình PT NN, NT ở Việt Nam
Hiện trạng NN, NT Việt Nam 

I.Vai trò của NN, NT trong sự phát
triển chung của quốc gia
1. Khái niệm chung
- Nông nghiệp
- Nông thôn
2. Vai trò của NN, NT 

 

pdf 46 trang hoanghoa 08/11/2022 5700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn - Chương 1: Khái quát chung về Khái quát chung về nông nghiệp và phát triển nông thôn - Nguyễn Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_nha_nuoc_ve_nong_nghiep_nong_thon_chuong_1.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn - Chương 1: Khái quát chung về Khái quát chung về nông nghiệp và phát triển nông thôn - Nguyễn Thị Thanh Thủy

  1. Vai trò ca NN,NT trong phát trin KT – XH quc gia  Cung cp lương thc, thc phm  Cung cp nguyên liu cho CN  Cung cp hàng hóa cho xut khu thu ngoi t  Cung cp lao đng cho các ngành CN,DV  Ngun tài nguyên khoáng sn  Là th trưng tiêu th hàng hóa  Nơi lưu gi các giá tr văn hóa truyn thng  Có vai trò quyt đnh đn s cân bng ca MTST 11
  2. Nông nghip, nông thôn có vai trò gì đi vi s nghip CNH, HĐH đt nưc? 12
  3. Mt ví d v đóng góp to ln ca NN, NT (trưng hp Israel) • Dân s: 7 triu, có 3% làm NN • Din tích đt có th canh tác: 440.000 ha (đt đai bán sa mc khô cn) • Tng giá tr SXNN 2007: 22,7 t$ • 1 ngưi SX NN đ nuôi 100 ngưi 13
  4. Vì sao đưc như vy? •ng dng KHCN cao •Cơ gii hóa 14
  5. Vì sao đưc như vy? •T đng hóa •CN sinh hc 15
  6. • Đc bit là s dng hiu qu ngun nưc 16
  7. II.Đc thù ca NN, NT NÔNG THÔN Kinh t (ch yu là Xã hi SXNN) 17
  8. 1.Đc thù chung  SXNN ph thuc rt ln vào điu kin t nhiên quan tâm đn công tác quy hoch và s công bng trong phát trin  Đi tưng SX là quá trình tăng trưng sinh hc đòi hi s gn bó mt thit gia ngưi lao đng và đi tưng lao đng (la chn mô hình t chc SX phù hp) 18
  9. 1.Đc thù chung  SXNN có tính thi v gii quyt vic làm  SXNN có tính cht liên ngành qun lý phc tp và coi trng vn đ qun lý liên ngành  Cu trúc XH NT phc tp phát huy mt tích cc, hn ch mt tiêu cc 19
  10. 2.Đc đim riêng ca Vit Nam Là gì? 20
  11. 2. Đc đim riêng ca Vit Nam • Din tích đt canh tác bình quân ít • Thi tit khí hu: thun li, khó khăn • Quy mô SX nh, trình đ SX thp • Tính gn kt cng đng cao 21
  12. III.Quá trình phát trin NN,NT VN Thi kỳ trưc 1981 Thi kỳ 1981 1988 Thi kỳ 1988 1993 Thi kỳ 1993 đn 1997 22
  13. 1.Thi kỳ trưc 1981 Mô hình KT k hoch hóa tp trung tác đng đn NN:  Đơn v SX ch yu là các HTX tp th hóa và các DNNN  Nhà nưc giao ch tiêu pháp lnh (din tích, sn lưng, s lưng lương thc, thc phm,)  Nhà nưc chi phi c đu vào ln đu ra ca SXNN 23
  14. Hn ch ca mô hình HTX tp th hóa • S hu tp th s dng tlsx kém hiu qu • Tp th hóa quá trình SX và quá trình LĐ không phù hp vi đc thù ca SXNN • Ch đ phân phi theo công đim không khuyn khích ngưi nông dân làm vic • Cơ ch qun lý HTX sinh ra b máy QL cng knh, kém hiu qu gánh nng chi phí SX 24
  15. Hn ch ln nht, cơ bn nht Trit tiêu tính tích cc, ch đng ca:  Ngưi lao đng  H gia đình  HTX làm mt ĐNG LC ca s phát trin 25
  16. Hu qu Vit Nam rơi vào cuc khng hong KT:  SX trì tr  Thiu lương thc trm trng (ltbq gim t 304,9kg/ng năm 19611965 xung còn 252,8kg/ng năm 19661975 Nhp lt 1966: 388.000 T 1970: 1.062.000 T 1975: 1.544.000 T)  Đi sng nhân dân khó khăn 26
  17. Cha đ ca “khoán h” 27
  18. “hình như s phn ca phn ln các nhà ci cách đu ging nhau: cô đơn và hm hiu vi nhng phát hin ca mình, bt lc trưc s ph đnh ca cái cũ còn đi din cho đa s, âm thm p nim tin ca mình là đúng, đn khi cái đúng đưc đi công nhn và tôn vinh thì c đã xanh trên m ca mình.” (GS. Đng Phong) 29
  19. 2.Thi kỳ 1981 1988 • S ra đi ca CT 100 ca Ban Bí thư (13/1/1981) • Ni dung : chính thc thc hin cơ ch khoán SP cui cùng đn nhóm và ngưi LĐ • Mc đích: phát trin SX & nâng cao hiu qu KT 31
  20. Cơ s ca phát trin SX Lôi cun mi ngưi hăng hái LĐ Kích thích tăng NSLĐ S dng tt đt đai và tlsx Áp dng tin b KHKT Tit kim chi phí SX 32
  21. Thành tu sau khi thc hin CT100 • Mi v có trên 80% s h đt và vưt khoán • NS thc t đt cao hơn 520% NS khoán • So sánh thi kỳ 19811985 vi 1976 – 1980: các ch tiêu đu vưt t 2030% • LTBQ tăng t 273kg/ng (1981) lên 304kg/ng (1985) 33
  22. LLàà bưbư cc đđ tt phph áá ChCh mm dd tt thth ii kk ỳỳ mm rrngng ÝÝ NGHNGH ĨĨAA quyquy mômô SXSX tt pp thth hhóóaa MM rara thth ii kk ỳỳ phph áátt tritri nn theotheo hưhư ngng khuykhuy nn khkh ííchch ngng LĐLĐ 34
  23. Nhng hn ch còn li sau khi thc hin CT100 • Vn duy trì ch đ s hu tp th cùng cơ ch qun lý cũ • Vn duy trì phân phi theo công đim trên danh nghĩa • Rung khoán và mc khoán không n đnh, ko đu • Nông dân không đưc làm ch RĐ 35
  24. 3.Thi kỳ 1988 1993 S ra đi ca NQ10 BCT (05/4/1988) v đi mi qun lý kinh t nông nghip Ni dung: • Đi mi cơ ch ql KTNN • Tha nhn vai trò tích cc ca thành phn KT cá th và tư nhân • Sa đi mt s chính sách vĩ mô 36
  25. Đi mi cơ ch QL QuanQuan hh s s hu hu Cơ ch qun lý QuanQuan hh qun qun lýlý Cơ ch qun lý KTNNKTNN QuanQuan hh phân phân phiphi 37
  26. Thành tu sau khi thc hin NQ10  M đưng gii phóng sc SX  Bưc vào thi kỳ PT tương đi n đnh  So sánh 19891991 vi 19811988 có mc tăng: • NS lúa: 29,6% • LTBQ : 12,2% • Chăn nuôi : 10 – gn 20%  T 1989 ln đu tiên Vit Nam XK lương thc (1,4 tr tn) 38
  27. Nhng mâu thun ny sinh sau khi thc hin khoán 10 Mâu thun trong quan h RĐ Dân s tăng nhanh thiu vic làm Sn phm tăng nhanh nhưng CNCB không phát trin giá tr SP gim, thu nhp thp 39
  28. 3.4. Thi kỳ 1993 đn 1997 Thc hin NQ5BCHTW khóa VII (6/1993) v tip tc đi mi và phát trin toàn din KTXH NT Ni dung : xác đnh mc tiêu , quan đim và đ ra gii pháp đ thc hin mc tiêu 40
  29. Các gii pháp Đi mi cơ cu KT NN – NT Kiên trì, nht quán thc hin nn KT nhiu thành phn, vn đng theo cơ ch th trưng Giao QSD đt dài hn cho h nông dân Đi mi chính sách vĩ mô Đi mi và nâng cao hiu qu hot đng ca h thng chính tr 41
  30. Kt qu đt đưc  Tc đ tăng trưng NN 1993 – 1997 đt >4,4%/năm  Lương thc tăng nhanh: • NS lúa t 31,1 t/ha (1991) lên 39 t/ha (1997) • Sn lưng t 21,5 tr T(1990) lên 30,2 tr T (1997) • LTBQ t 359kg/ng (1993) lên 398kg/ng (1997) • XK go t 1,4 tr T (1989) lên 3,5 tr T(1997) 42
  31. Cây CN phát trin v c quy mô và tc đ Chăn nuôi tăng t gn 6 đn 30% Thy sn phát trin mnh To ra các vùng chuyên canh ln Bưc đu có s chuyn dch cơ cu KT theo hưng tích cc 43
  32. IV. Thc trng N,NT Vit Nam Thc trng th nào? 44
  33. Nhìn chung mc đ phát trin ca NN, NT trình đ thp, biu hin:  SX còn mng nng tính cht t cp, t túc  Áp dng KHCN hn ch  CSHT lc hu, yu kém  Hiu qu SX thp  Thu nhp thp, không n đnh  Đi sng nông dân còn nhiu  khó khăn 45
  34. Nhng vn đ cp thit trong NN, NT Vit Nam hin nay Gim din tích Quá trình thc đt canh tác hin CNH, HĐH Nông dân tht đt nưc nghip Đi mt vi s cnh Quá trình hi tranh gay gt nhp quc t Nông dân b thua thit nhiu 46