Bài giảng Quản lý khai thác đường bộ - Chương 2: Quản lý bảo dưỡng mặt đường, các chỉ tiêu đánh giá - Trần Thị Kim Đăng
Quản lý bảo dưỡng mặt đường – các chỉ tiêu đánh giá
1. Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp
2. Đánh giá tình trạng hư hỏng mặt đường
3. Đánh giá cường độ mặt đường
4. Đánh giá độ bằng phẳng của mặt đường
5. Đánh giá độ nhám mặt đường
Các chỉ tiêu đánh giá tuyến đường đang khai thác – CHLB Nga
• Cường độ chung của kết cấu áo đường
• Độ bằng phẳng
• Độ nhám
• Độ hao mòn
• Năng lực thông hành
• Khả năng tiểm ẩn gây tai nạn
1. Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp
2. Đánh giá tình trạng hư hỏng mặt đường
3. Đánh giá cường độ mặt đường
4. Đánh giá độ bằng phẳng của mặt đường
5. Đánh giá độ nhám mặt đường
Các chỉ tiêu đánh giá tuyến đường đang khai thác – CHLB Nga
• Cường độ chung của kết cấu áo đường
• Độ bằng phẳng
• Độ nhám
• Độ hao mòn
• Năng lực thông hành
• Khả năng tiểm ẩn gây tai nạn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý khai thác đường bộ - Chương 2: Quản lý bảo dưỡng mặt đường, các chỉ tiêu đánh giá - Trần Thị Kim Đăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_khai_thac_duong_bo_quan_ly_bao_duong_mat_d.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản lý khai thác đường bộ - Chương 2: Quản lý bảo dưỡng mặt đường, các chỉ tiêu đánh giá - Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp Lựa chọn giải pháp theo chỉ số tình trạng bề mặt và chỉ số tình trạng kết cấu CIStruct CIsurf 0 1 2 3 4 5 0 - - - - - XD lại 1 - - - - - XD lại 2 Láng mặt Láng mặt Láng mặt Láng mặt XD lại XD lại Tăng Tăng Tăng 3 Láng mặt XD lại XD lại cường cường cường Tăng Tăng Tăng Tăng 4 XD lại XD lại cường cường cường cường 5 XD lại XD lại XD lại XD lại XD lại XD lại Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp Lựa chọn giải pháp theo độ ghồ ghề Độ ghồ ghề IRI (m/km) Giải pháp > 10 Xây dựng lại kết cấu mặt đường 4 - 10 Tăng cường mặt đường < 4 Không cần giải pháp sửa chữa Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp Chỉ số Vizir - các loại hình hư hỏng • Nứt dọc ở ba cấp độ • Lún theo vệt bánh xe/sự biến dạng ở ba cấp độ • Nứt rạn men sứ ở ba cấp độ. • Miếng vá ở ba cấp độ. • Ổ gà ở ba cấp độ • Lớp vá láng ở ba cấp độ • Nứt ngang ở ba cấp độ. • Xói mòn đường viền ở ba cấp độ Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp Chỉ số Vizir Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp Chỉ số Vizir Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp Chất lượng mặt đường đánh giá theo chỉ số Vizir Is • Is = 1 2: Nứt ít hoặc không nứt hoặc biến dạng; tình trạng mặt đường tốt, không cần bảo trì ngay. • Is = 3 4: Nứt một chút hoặc không biến dạng hoặc biến dạng mà không nứt; tình trạng mặt đường ở cấp trung, cần phải bảo trì nhanh mà không cần phải cân nhắc thêm nữa • Is = 5 7: Nứt và biến dạng trên phạm vi rộng; tình trạng mặt đường kém cần phải bảo trì lớn hoặc trải thảm Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Kbp = Sgh/ Sttế Kbp - hệ số độ bằng phẳng của mặt đường Sgh - độ gồ ghề giới hạn cho phép được qui định tùy thuộc mỗi loại đường (22TCN 277 - 01) Tình trạng mặt đường Loại mặt đường Cấp đường Tốt Khá Kém Rất kém Cấp cao A1, bê Đường cao tốc IRI 2 2 IRI 4 4 IRI 6 6 IRI 8 tông nhựa chặt, cấp 120, cấp 100 BTXM đổ tại chỗ và cấp 80, đường ô tô cấp 80 Đường ô tô cấp IRI 3 3 IRI 5 5 IRI 7 7 IRI 9 60 Đường ô tô cấp IRI 4 4 IRI 6 6 IRI 8 8 IRI 10 40 và cấp 20 17 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Cấp cao A2: BTN Đường ô tô cấp IRI 4 4 IRI 6 6 IRI 8 8 IRI 10 rải nguội, rải ấm, 60 thấm nhập nhựa, Đường ô tô cấp đá dăm nước láng IRI 5 5 IRI 7 7 IRI 9 9 IRI 11 nhựa 40 và cấp 20 Cấp thấp B1: đường đá dăm nước có lớp bảo vệ Đường ô tô cấp IRI 6 6 IRI 9 9 IRI 12 12 IRI 15 rời rạc, đá gia cố 40 và cấp 20 chất kết dính vô cơ láng nhựa Cấp thấp B2: Đường đất cải thiện, đường đất Đường ô tô cấp gia cố chất liên kết IRI 8 8 IRI 12 12 IRI 16 16 IRI 20 40 và cấp 20 vô cơ hoặc hữu có có lớp hao mòn và bảo vệ 18 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Đánh giá mặt đường theo độ nhám Kbám = httế/ hqđ Kbám- hệ số mức độ bám của mặt đường httế - chiều sâu trung bình của vệt cát được xác định bằng phương pháp rắc cát, (mm) hqđ - chiều sâu qui định của vệt cát theo cấp đường, xác định trong tiêu chuẩn 22TCN - 278 - 01, tùy thuộc vào tốc độ xe chạy trên đường 19 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Chiều sâu TB Đặc trưng độ nhám Phạm vi áp dụng htb (mm) bề mặt htb 120 km/h Đường qua nơi địa hình đi lại khó khăn, nguy hiểm ( đường vòng quanh co, đường htb > 1.20 Rất thô cong có bán kính 5%, chiều dài dốc > 100m) 20 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Đánh giá mặt đường theo cường độ Kcđ = Ettế/ Eyc Kcđ - hệ số cường độ của mặt đường Ettế - mô đun đàn hồi tương đương của kết cấu áo đường hiện tại, đo được bằng cần đo độ võng Benkenman, MPa. Eyc - mô đun đàn hồi theo yêu cẩu tương đương với lưu lượng và tải trọng xe ở thời điểm đánh giá (MPa), được xác định theo tiêu chuẩn thiết kế mặt đường mềm 22TCN-211-06. 21 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Phân loại chất lượng mặt đường Kết cấu mặt đường TT Phân loại đường BTXM Đá dăm láng Đá dăm, cấp Bê tông nhựa nhựa, thấm phối nhập nhựa 1 1.Loại tốt Là những đường có nền đường ổn định, không sụt lở, bề rộng như ban đầu, cống rãnh thông suốt không hư hỏng. Mặt đường còn nguyên mui luyện, không rạn nứt, không có cao su + Diện tích ổ gà, cóc gặm 0% 0% 0.5 % (tối đa) + Chỉ số IRI IRI<2 IRI<4 IRI<6 + Cường độ (so với Eyc) 100% 100% 100% + Độ nhám (htb) ứng với 0.45 htb tốc độ 80 V 120 km/h 0.80 22 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Phân loại chất lượng mặt đường Kết cấu mặt đường TT Phân loại đường BTXM Đá dăm láng Đá dăm, cấp Bê tông nhựa nhựa, thấm phối nhập nhựa 2 1.Loại trung bình Nền đường ổn định, không sụt lở, bề rộng như ban đầu, cống rãnh thông suốt không hư hỏng. Mặt đường còn nguyên mui luyện, không rạn nứt lớn, đã xuất hiện cao su, sình lún nhưng diện tích không quá 0.5%, chỉ rạn nứt dăm (bề rộng vết nứt 0.3mm) và chỉ nứt trên từng vùng 2 - 3 m2 + Diện tích ổ gà, cóc gặm (tối 0.1 % 0.5 % 1.0 % đa) + Chỉ số IRI 2 IRI 4 4 IRI 6 6 IRI 9 + Cường độ (so với Eyc) (90 - 99) % (90 - 99) % + Độ nhám (htb) ứng với tốc độ 80 V 120 km/h 23 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Phân loại chất lượng mặt đường TT Phân loại đường Kết cấu mặt đường BTXM Đá dăm láng Đá dăm, cấp Bê tông nhựa nhựa, thấm phối nhập nhựa 3 1.Loại xấu Nền đường bị sạt taluy, lề đường bị lún lõm, mặt đường bị rạn nứt liên tục với bề rộng vệt nứt từ 0.3-3mm. Đồng thời có xuất hiện cao su, sình lún mặt đường với diện tích từ 0.6 - 1% + Diện tích ổ gà, cóc gặm 0.3 % 1.0 % 3.0 % (tối đa) + Chỉ số IRI 4 IRI 6 6 IRI 8 9 IRI 12 + Cường độ (so với Eyc) (80 - 89) % (80 - 89) % + Độ nhám (htb) ứng với tốc độ 80 V 120 km/h 24 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Phân loại chất lượng mặt đường TT Phân loại đường Kết cấu mặt đường BTXM Đá dăm láng Đá dăm, cấp Bê tông nhựa nhựa, thấm phối nhập nhựa 3 1.Loại xấu Nền đường bị sạt taluy, lề đường bị lún lõm, mặt đường bị rạn nứt liên tục với bề rộng vệt nứt từ 0.3-3mm. Đồng thời có xuất hiện cao su, sình lún mặt đường với diện tích từ 0.6 - 1% + Diện tích ổ gà, cóc gặm 0.3 % 1.0 % 3.0 % (tối đa) + Chỉ số IRI 4 IRI 6 6 IRI 8 9 IRI 12 + Cường độ (so với Eyc) (80 - 89) % (80 - 89) % + Độ nhám (htb) ứng với tốc độ 80 V 120 km/h 25 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Đặc trưng khai thác đường – tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Phân loại chất lượng mặt đường Kết cấu mặt đường TT Phân loại đường BTXM Đá dăm láng Đá dăm, cấp Bê tông nhựa nhựa, thấm phối nhập nhựa 4 1.Loại rất xấu Nền đường bị võng, taluy nền sạt lở. Mặt đường rạn nứt nặng, vệt nứt dày và có bề rộng > 3mm. Với mặt đường láng nhựa, đá dăm, cấp phối bắt đầu bong bật từng vùng + Diện tích ổ gà, cóc gặm 0.5 % 30 % 5.0 % (tối đa) + Chỉ số IRI 6 IRI 8 8 IRI 10 12 IRI 15 + Cường độ (so với Eyc) <80 % <80 % + Độ nhám (htb) ứng với tốc độ 80 V 120 km/h 26 Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng
- Quản lý bảo dưỡng mặt đường – các chỉ tiêu đánh giá 1. Đặc trưng khai thác mặt đường – các chỉ tiêu tổng hợp 2. Đánh giá tình trạng hư hỏng mặt đường 3. Đánh giá cường độ mặt đường 4. Đánh giá độ bằng phẳng của mặt đường 5. Đánh giá độ nhám mặt đường Dr.Eng. Trần Thị Kim Đăng