Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng

Nội dung
 Chuỗi cung ứng
 Quản lý chuỗi cung ứng
 Chuỗi cung ứng trong xây dựng
 Đo lường sự thực hiện của chuỗi cung
ứng
 Ảnh hưởng “roi bò”
 Sản phẩm và chuỗi cung ứng
 “Thuê ngoài”

 

Quản lý chuỗi cung ứng (SCM)
 “SCM là sự thực hành của một nhóm
công ty hợp tác làm việc trong một
chuỗi liên kết của các qui trình liên
quan được thiết kế để thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng đầu cuối (end
customer) trong khi tưởng thưởng cho
tất ả thà h iê t h ỗi ”


 

pdf 17 trang hoanghoa 10/11/2022 2480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_chuoi_cung_ung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng

  1. Bullwhip effect ẢNH HƯỞNG “ROI “ROIBÒ” BÒ” Nguồn: a.org/wikipedia/commons/1/1 b/Bullwhip_and_IJ_hat.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 21 Ảnh hưởng ““roiroi bòbò””  Nhu cầucủa khách hàng cho sảnphẩm nào đó không thay đổi nhiều, nhưng tồntrữ và mức đặt hàng dao động đáng kể xuyên chuỗi cung ứng.  ảnh hương “roi bò” (bullwhip effect) Nguồn: org/ASSETS/IMAGES/bullwhip.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 22 11
  2. 10-23 Ảnh hưởng ““roiroi bòbò”” Sự khuếch đại của sự biến đổi trong đặt hàng trong chuỗi cung ứng Đặt hàng của Đặt hàng của Đặt hàng của nhà bán lẻ nhà bán sỉ nhà sản xuất Thời gian Thời gian Thời gian Nhiều nhà bán có thể dẫn đến có thể thậmchí lẻ vớiítbiến đổi biến đổilớnhơn dẫn đếnbiến đổi trong các đặt cho ít số nhà bán lớnhơnchomột hàng củahọ . sỉ hơn, và nhà sảnxuất. Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 23 Ảnh hưởng ““roiroi bòbò”” Sức mua người tiêu dùng Đặt hàng của nhà bán lẻ với nhà bán sỉ Đặt hàng của nhà bán sỉ Đặt hàng của nhà sản với nhà sảnxuất xuấtvới nhà cung cấp Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 24 12
  3. Các yếutu tố gây ảnh hưởng ““roiroi bòbò””  Dự báo nhu cầu(demand forecasting)  Thời gian chờ hàng (lead time )  Đặt hàng theo lô (batch ordering)  Dao động về giá (price fluctuation)  Đặt hàng bị lạm phát (inflated orders) ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 25 Hạnnchchếếảảnh hưởng ““roiroi bòbò”” ra saosao??  Giảmsự không lường (uncertainty)  Giảm sự biến đổi (variability)  Giảmthờigianchờ hàng (lead time)  Đốitácchiếnlược(strategic partnerships) ©2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 26 13
  4. Products and supply chains SẢNNPHPHẨMMVÀVÀ CHUỖI CUNG ỨNG Nguồn: ages/product_news.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 27 Sảnnphphẩmm:: cung và cầu Đặc điểmvề cầu Đặc điểmvề cung Chứcnăng Cách tân Ổn định Tiếntriển Nhu cầu không Nhu cầu không Ít gián đoạnNhiềugiánđoạn lường thấp lường cao Nhu cầudễ dự Khó dự báo Hiệusuất ổn Hiệusuấtítổn báo hơn định và cao định và thấp Nhu cầu ổn định Nhu cầu thay đổiÍtvấn đề chất Vấn đề chất lượng lượng Tuổi thọ sản Mùa bán hàng Nhiều nguồn Ít nguồn cung phẩm dài ngắn cung Chi phí tồntrữ Chi phí tồntrữ Nhà cung cấptin Nhà cung cấpít thấp cao cậy tin cậy Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 28 14
  5. Sảnnphphẩmm:: cung và cầu Đặc điểmvề cầu Đặc điểmvề cung Chứcnăng Cách tân Ổn định Tiếntriển Lợi nhuậnthấpLợi nhuận cao Ít thay đổi qui Nhiều thay đổi trình qui trình Tính đadạng Tính đadạng Ít ràng buộcvề Có thể ràng buộc sảnphẩmthấp sảnphẩmcao công suất về công suất Khốilượng lớnKhốilượng nhỏ Dễ thay đổihơn Khó thay đổihơn Chi phí thiếu Chi phí thiếu Linh hoạt Ít linh hoạt hàng thấp hàng cao LỗithờithấpLỗithờicao Thời gian giao Thời gian giao hàng tin cậy hàng biến đổi Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 29 10-30 Các loạiichuchuỗi cung ứng  Hiệu năng (efficient SC): ◦ đạt lợi thế qui mô bằnggg cách giảm lãnggp phí và tối ưu các phương pháp.  Tự bảo hiểm rủi ro (risk-hedging SC) ◦ giảm thiểu cung cấp gián đoạn bằng cách tổ hợp và chia sẻ tài nguyên trong chuỗi.  Ứng đáp (responsive SC) ◦ ứng đáp và linh hoạt hơn với nhu cầu và mong muốn luôn thay đổi của khách hàng.  Nhanh nhẹn (agile SC) ◦ Kết hợp các điểm mạnh của ba loại trên ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 30 15
  6. ““KhungKhung không lườngng”” 10-31 (uncertainty framework) củaHaua Hau Lee Sự không lường về nhu cầu Thấp(cácsản Cao (các sản phẩmchứcnăng) phẩm cách tân) Sự không Thấp SC hiệunăng SC ứng đáp (Qui trình lường về Vdụ: thựcphẩm Vdụ : máy tính ổn định) Cao Tự bảo hiểm rủi ro. SC nhanh nhẹn (Qui trình Vdụ: thủy điện Vdụ: viễn thông cung cấp tiếntriển) ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 31 Outsourcing THUÊ NGOÀI ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 32 16
  7. 10-33 ““TThuêhuê ngoàingoài””  Thuê ngoài (outsourcing) là hành động chuyển các công tác nội bộ và trách nhiệm quyết định củamột công ty đến các nhà cung cấp bên ngoài. ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 33 10-34 Tạiisaosao ““thuêthuêngoài”? ngoài”?  Tổ chức  Cảitiến  Tài chính  Doanh thu  Chi phí  Nhân viên ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 34 17