Bài giảng Pháp luật về đấu thầu sử dụng vốn Nhà nước
Pháp luật về đấu thầu
sử dụng vốn nhà nước
Chuyên đề 1 Tổng quan về đấu thầu
Chuyên đề 2 Phương pháp đấu thầu
Chuyên đề 3 Hợp đồng
Chuyên đề 4 Kế hoạch đấu thầu
Chuyên đề 5 Sơ tuyển nhà thầu
Chuyên đề 6 Đấu thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
Chuyên đề 7 Đấu thầu dịch vụ tư vấn
Chuyên đề 8 Quy trình lựa chọn khác
Chuyên đề 9 Quản lý hoạt động đấu thầu
Chuyên đề 10 Tình huống trong đấu thầu
sử dụng vốn nhà nước
Chuyên đề 1 Tổng quan về đấu thầu
Chuyên đề 2 Phương pháp đấu thầu
Chuyên đề 3 Hợp đồng
Chuyên đề 4 Kế hoạch đấu thầu
Chuyên đề 5 Sơ tuyển nhà thầu
Chuyên đề 6 Đấu thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
Chuyên đề 7 Đấu thầu dịch vụ tư vấn
Chuyên đề 8 Quy trình lựa chọn khác
Chuyên đề 9 Quản lý hoạt động đấu thầu
Chuyên đề 10 Tình huống trong đấu thầu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Pháp luật về đấu thầu sử dụng vốn Nhà nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_phap_luat_ve_dau_thau_su_dung_von_nha_nuoc.pdf
Nội dung text: Bài giảng Pháp luật về đấu thầu sử dụng vốn Nhà nước
- IV. Th nh phần hợp đồng (Điều 47 NĐ 85/CP) Th nh phần HĐ l các t i liệu hình th nh HĐ quy định trách nhiệm v nghĩa vụ các bên trong HĐ gồm các nội dung theo thứ tự −u tiên sau : 1) Văn bản HĐ (kèm theo Phụ lục) 2) Biên bản th−ơng thảo, hòan thiện HĐ 3) Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nh thầu 4) Điều kiện cụ thể của HĐ 5) Điều kiện chung của HĐ 6) HSDT, HSĐX v các văn bản l m rõ 7) HSMT, HSYC v các t i liệu bổ sung 8) T i liệu kèm theo khác Đối với gói thầu XL, biểu giá phải xây dựng trên cơ sở : (1) biên bản th−ơng thảo, hòan thiện HĐ, (2) quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nh thầu, (3) HSDT / HSĐX căn cứ theo bảng tiên l−ợng trong HSMT / HSYC 41 V. Thanh toán, gs, nghiệm thu, thanh lý Hđ 1) Thanh toán HĐ (Điều 58 LĐT) : Giá HĐ v các điều khoản cụ thể về thanh toán đ−ợc ghi trong HĐ l cơ sở để chủ đầu t− thanh toán cho gói thầu 2) Giám sát thực hiện HĐ (Điều 59 LĐT) : Cơ quan giám sát : (i) Chủ đầu t− (ii) T− vấn giám sát; (iii) GS cộng đồng Yêu cầu đối với cá nhân giám sát phải : (i) công tâm, trung thực, khách quan; (ii) có đủ năng lực, kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn; (iii) PhảI chịu trách nhiệm tr−ớc chủ đầu t− v pháp luật Yêu cầu đối với TV giám sát : thiếu trách nhiệm hoặc thông đồng xác nhận sai khối l−ợng, chất l−ợng thì nh thầu TV v nh thầu XD phảI bồi th−ờng thiệt hại v bị xử lý 3) Nghiệm thu HĐ (Điều 59 LĐT) : Cá nhân đ−ợc giao phải Công tâm, trung thực, khách quan Có đủ năng lực, kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn Phải chịu trách nhiệm tr−ớc chủ đầu t− v pháp luật 4) Thanh lý HĐ (Điều 59 LĐT) : Phải thực hiện xong ≤ 45 ng y kể từ khi ho n th nh hợp đồng, tr−ờng hợp phức tạp ≤ 90 ng y 42 21
- Chuy ờn ủ 4 K HO CH ð U TH U Các nội dung chính : I. Nguyên tắc lập Kế họach đấu thầu II. Căn cứ lập Kế họach đấu thầu III. Trình tự v nội dung Kế hoach đấu thầu IV. Trình, thẩm định v phê duyệt Kế họach đấu thầu 43 i. Nguy ên tắc lập kế ho ạch đấu th ầu (Điều 6 Luật Đấu thầu) 1) Kế họach đấu thầu do ng−ời có thẩm quyền phê duyệt theo đề nghị của chủ đầu t− v cơ quan / tổ chức thẩm định 2) Tr−ờng hợp đủ điều kiện th ỡ phê duyệt KHĐT đồng thời với Qðð T, trừ gói thầu cần thực hiện tr−ớc khi có Q ðð T 3) Phải lập cho to n bộ DA, tr−ờng hợp ch−a đủ điều kiện có thể lập KHĐT cho một số gói thầu để thực hiện tr−ớc 4) Việc phân chia DA th nh các gói thầu phải căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, bảo đảm tính đồng bộ, quy mô hợp lý 5) Mỗi gói thầu chỉ có một HSMT (sử dụng cho 1 lần đấu thầu), một HĐ. Tr−ờng hợp gói thầu gồm nhiều phần độc lập thì thực hiện theo một hoặc nhiều H ð. 6) Một HĐ đ−ợc thực hiện theo một hoặc nhiều hình thức HĐ 44 22
- II. Căn cứ lập kế hoạch đấu thầu (Điều 9 NĐ 85/CP) 1) Qðð T hoặc gi y CN ðT v các t i liệu liên quan; Tr−ờng hợp Dự án trong giai đọan chuẩn bị thì căn cứ quy t ủ nh c a ng ư i ủ ng ủ u cơ quan CĐT hoặc đơn vị chu n b DA 2) ði u ư c QT / Th a thu n QT t ủ i v i d án ODA 3) TK, DT ủư c duy t 4) Ngu n v n cho DA 5) Các văn b n pháp lý khác (n u có) 45 iii. nội dung kế ho ạch đấu th ầu (Điều 10 NĐ 85/CP) 1. Tên gói thầu : căn c tính ch t, n i dung, ph m vi công vi c nêu trong DA 2. Giá gói th u : phù h p TM ðT, dự tóan đ−ợc duyệt ; tr−ờng hợp gói thầu gồm nhiều lô thì phải nêu giá trị −ớc tính cho từng lô 3. Ngu n v n: nêu rõ ngu n / ph ươ ng th c thu x p; cơ c u v n ODA (trong nư c/ngoài nư c) 4. Hình th c l a ch n nhà th u và ph ươ ng th c ủ u th u : căn c các ðiều t 18 ủ n 24 và ði u 26 LðT và ði u 97 LXD); nêu rõ hình th c l a ch n trong nư c /quốc t , sơ tuy n, mời quan tâm đối với t− vấn hoặc t− vấn cá nhân 5. Th i gian l a ch n nhà th u: xác ủ nh th i gian phù h p v i ti n ủ DA 6. Hình th c H ð: căn c tính ch t gói th u ủ xác ủ nh hình th c theo quy ủ nh t i các ði u t 49 ủ n 53 LðT và ð107 c a Lu t XD 7. Th i gian th c hi n H ð: b o ủ m phù h p v i ti n ủ DA 46 23
- iv. Tr ình th ẩm định ph ê duy ệt (các Điều 11 12 NĐ 85/CP) 1. Trình duy t : ch ủ u tư 2. N i dung văn b n trình duy t a) Ph n công vi c đ th c hi n: Kh o sát, l p PFS, FS v giá trị kèm theo b) Ph n công vi c không áp d ng m t trong các hình th c l a ch n nhà th u quy định trong LĐT và LXD c) Ph n KH ðT: bao gồm các công vi c hình thành các gói th u đ−ợc thực hi n theo một / các hình thức lựa chọn, kể cả các công việc r phá bom mìn, xây dựng khu táI định c−, bảo hiểm công trình, đ o tạo Trong đó phải nêu rõ cơ sở phân chia gói thầu, hình thức lựa chọn, ph−ơng thức đấu thầu, hình thức HĐ, thời gian th c hiện HĐ d) Phần công việc ch−a đủ điều kiện lập KHĐT: bao gồm nội dung và giá trị công việc để lại lập KHĐT sau 3. Tài liệu kèm theo văn b n trình duy t: b n ch p các tài li u nh ư QĐĐT, điều −ớc quốc tế, Dự tóan 4. Th m ủ nh: cơ quan, tổ chức đ−ợc giao nhi m vụ có trách nhiệm nghiên cứu v lập báo cáo thẩm định 5. Phê duyệt: ng−ời có thẩm quyền (ng−ời QĐĐT) 47 Chuy ờn ủ 5 sơ tuyển nh thầu Các nội dung chính : I. Ph m áp d ng II. Quy trình sơ tuy n nhà th u III. M u H sơ m i sơ tuy n 48 24
- I. Phạm vi áp dụng v cơ quan thực hiện 1. Ph m vi áp d ng (ð 32 LðT, K 7 Đ 2 LSĐ, ð 13 Nð 85/CP) Căn cứ tính chất, quy mô của gói thầu : Không căn cứ theo giá trị, không phân biệt theo hạn mức Chỉ áp dụng đối với tr ư ng h p đấu thầu rộng r i v phảI đ−ợc phê duyệt trong KHĐT 2. Cơ quan chu n b và quy t ủ nh Chu n b và t ch c sơ tuy n : Bên m i th u Phê duy t HSMST và KQST : Ch ủ u tư 49 ii. quy trình sơ tuyển nh thầu 3. Trình t th c hi n sơ tuy n (ði u 14 Nð 85/CP) a) L p và phê duy t H sơ m i sơ tuy n : (BMT/CðT) HSMST l p theo M u và đánh giá theo ph ươ ng pháp ủánh giá "ủ t", "không ủ t" b) Thông báo và phát hành H sơ m i sơ tuy n : (BMT) Thông báo 3 kỳ liên ti p trên báo Đ u th u, trên trang Thông tin ủi n t v ủ u th u. Tr ư ng h p ủ u th u qu c t , còn ph i ủă ng ti ng Anh trên báo Đấu thầu Phát hành mi n phí kể từ ngày ủăng tải đầu tiên ủ n tr ư c khi ủóng sơ tuy n c) Ti p nh n và qu n lý H sơ d sơ tuy n : (BMT) Th i gian chu n b HSDST : ≥ 10 ngày (TN), 20 ngày (QT) Nhà th u n p ủúng quy ủ nh s ủư c BMT ti p nh n, qu n lý và m công khai ngay sau th i ủiểm ủóng sơ tuy n HSDST n p sau khi ủóng sơ tuy n không ủư c m và tr l i theo nguyên tr ng d) ðỏnh giá H sơ d sơ tuy n : (BMT) HSDST do bên m i th u đánh giá theo tiêu chu n ủánh giá ủư c quy ủ nh trong HSMST theo nguyên tắc nhà th u ủ t yêu cầu sơ tuy n ph i ủáp ng t t c các tiêu chí ủánh giá ủ) Trình và phê duy t k t qu sơ tuy n : (BMT/CðT) K t qu sơ tuy n do ch ủ u tư phê duy t trên cơ s báo cáo của bên mời th u e) Thông báo k t qu sơ tuy n : (BMT) Căn c k t qu sơ tuy n ủư c duy t, BMT có trách nhi m thông báo b ng văn bản ủ n các nhà th u tham d sơ tuy n ủ m i tham gia ủ u th u. 50 25
- iii. Mẫu hồ sơ mời sơ tuy ển (Quyết định số 937/BKH QLĐT, ng y 23/7/2008) Ph n th nh t Yờu c u v th t c sơ tuy n Ch ươ ng I Ch d n ủ i v i nhà th u : A. T ng quỏt, B. Chu n b HSDST, C. N p HSDST, D. M và ủỏnh giỏ HSDST, E. Trỳng sơ tuy n Ch ươ ng II B ng d li u sơ tuy n (chi ti t húa cỏc n i dung ch d n) Ch ươ ng III Tiờu chu n ủỏnh giỏ HSDST ( 1) TC ðG v kinh nghi m, (2) TC ðG v năng l c k thu t, (3) TC ðG v năng l c tài chớnh Ch ươ ng IV Bi u m u d sơ tuy n (1) ðơ n d ST, (2) Gi y y quy n, (3) Th a thu n liờn danh sơ b , (4) Kờ khai thụng tin v nhà th u, (5) Kờ khai năng l c tài chớnh c a nhà th u, (6) Kờ khai cỏc h p ủ ng ủang th c hi n, (7) H p ủ ng tươ ng t do nhà th u th c hi n Ph n th hai Yờu c u v cụng trỡnh xõy l p Ch ươ ng V Túm t t cỏc yờu c u v cụng trỡnh xõy l p (1) Gi i thi u chung v d ỏn; (2) Mụ t sơ b v cụng trỡnh xõy l p, (3) K h ach th c hi n, (4) ð a ủi m th c hi n gúi th u và nh ng thụng tin liờn quan khỏc 51 Chuyên đề 6 ĐấU THầU MUA SắM H NG HóA, XÂY LắP Các nội dung chính : I. Quy trỡnh ủ u th u MSHH, XL (cỏc ði u 23 - 32 Nð 85/CP) 1. Chu n b ủ u th u (sơ tuy n nhà th u, l p HSMT, m i th u) 2. T ch c ủ u th u (bỏn HSMT, làm rừ HSMT, nh n và q. lý HSDT, m th u) 3. ðỏnh giỏ HSDT (ủỏnh giỏ sơ b , ủỏnh giỏ chi ti t) 4. Th m ủ nh và phờ duy t KQðT (BMT trỡnh duy t k t qu ủ u th u, t ch c th m ủ nh k t qu ủ u th u, Ch ủ u tư phờ duy t) 5. Thụng bỏo KQðT (BMT thụng bỏo cụng khai k t qu ủ u th u cho cỏc nhà th u : tờn nhà th u trỳng th u, giỏ trỳng th u, h. th c Hð , t gian t. hi n Hð ) 6. Th ươ ng th o, hoàn thi n Hð (hũan ch nh văn ki n Hð tr ư c khi ký, tr ư ng h p khụng thành BMT trỡnh ch ủ u tư quy t ủ nh) 7. Ký k t Hð (Hð ủư c ký gi a ch ủ u tư và nhà th u trỳng th u, ủ m b o HSDT cũn hi u l c, thụng tin v năng l c nhà th u ph i ủư c c p nh t) II. M u HSMT MSHH III. M u HSMT XL 52 26
- I. QUY TRèNH ð U TH U MSHH, XL Bư c 1. Chu n b ủ u th u 1) Sơ tuyển nh thầu Căn cứ KHĐT đ−ợc ng−ời có thâm quyền phê duyệt v theo quy trình sơ tuyển tại Điều 14 NĐ 85/CP 2) Lập HSMT bao gồm các nội dung : Yêu cầu về mặt kỹ thuật (MSHH: yêu cầu về phạm vi cung cấp, đặc tính kỹ thuật, tiêu chuẩn công nghệ ; XL: Hồ sơ TKKT kèm theo bảng tiên l−ợng, chỉ dẫn K.T) Yêu cầu về m t t i chính, th−ơng mại (chi phí thực hiện gói thầu, giá ch o v biểu giá chi tiết, điều kiện giao h ng, ph−ơng thức thanh toán, nguồn t i chính, đồng tiền dự thầu) Tiêu chuẩn đánh giá, điều kiện tiên quyết, điều kiện −u đ i, thuế, bảo hiểm, giấy phép bán h ng đối với h ng hóa đặc thù, đặc biệt 3) Mời thầu : ðă ng t i thông báo mời thầu (≥ 10 ng y) đối với đấu thầu rộng r i trên trên báo Đấu thầu 3 kỳ liên tiếp v trên trang thông tin điện tử về đấu thầu. Đấu thầu quôc tế còn phải đăng t i ủ ng th i bằng tiếng Anh trên báo Đấu thầu Gửi th− mời thầu đối với đấu thầu hạn chế hoặc qua sơ tuyển (trong n−ớc ≥ 5 ng y; quốc tế ≥ 7 ng y) 53 Bư c 1. Chu n b ủ u th u (ti p theo ) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá gói thầu MSHH 1) Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực v kinh nghiệm của nh thầu (áp dụng tr−ờng hợp không sơ tuyển, đánh giá theo tiêu chí “đạt / không đạt”): (i) Kinh nghiệm thực hiện các gói thầu t−ơng tự; (ii) Năng lực SXKD, cơ sở VCKT, trình độ cán bộ; (iii) Năng lực TC: Tổng TS, tổng nợ phải trả, vốn l−u động, doanh thu, lợi nhuận 2) Tiêu chuẩn đánh giá về mặt Kỹ thuật (theo thang điểm hoặc tiêu chí “đạt / không đạt”: a) Đặc tính KT của h ng hóa, tiêu chuẩn sản xuất b) Tính hợp lý v HQKT giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt HH c) Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo h nh d) Khả năng thích ứng về mặt địa lý e) Tác động đối với môI tr−ờng v biện pháp giải quyết f) Khả năng cung cấp t i chính (nếu yêu cầu) g) Điều kiện TM, TC, thời gian thực hiện, đ o tạo chuyển giao CN 3) Nội dung xác định giá đánh giá : a) Xác định giá dự thầu b) Sửa lỗi c) Hiệu chỉnh sai lệch d) Chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu có) e) Đ−a các chi phí về một mặt bằng gồm : (i) Các điều kiện về mặt KT nh− : tiến độ thực hiện; công suất, hiệu suất của máy móc thiết bị; mức tiêu hao điện năng, nguyên nhiên vật liệu; chi phí vận h nh, duy tu, bảo d−ỡng, tuổi thọ; (ii) Điều kiện th−ơng mại, t i chính; (iii) Ưu đ I trong đấu thầu QT 54 27
- Bư c 1. Chu n b ủ u th u (ti p theo) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá gói thầu XL 1) Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực v kinh nghiệm của nh thầu (áp dụng tr−ờng hợp không sơ tuyển, đánh giá theo tiêu chí “đạt / không đạt”): (i) Kinh nghiệm thực hiện các gói thầu t−ơng tự; (ii) Năng lực Kỹ thuật: số l−ợng, trình độ cán bộ, công nhân KT, số l−ợng thiết bị thi công sẵn có, khả năng huy động thiết bị thi công; (iii) Năng lực TC: Tổng TS, tổng nợ phải trả, vốn l−u động, doanh thu, lợi nhuận, giá trị HĐ dở dang 2) Tiêu chuẩn đánh giá về mặt Kỹ thuật (theo thang điểm hoặc tiêu chí “đạt / không đạt”) : a) Tính hợp lý v khả thi của các giải pháp KT, biện pháp tổ chức TC phù hợp với tiến độ b) Bảo đảm điều kiện vệ sinh môI tr−ờng, phòng cháy chữa cháy, ATLĐ c) Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo h nh d) Các biện pháp bảo đảm chất l−ợng e) Khả năng cung cấp t i chính (nếu yêu cầu) f) Tiến độ thi công 3) Nội dung xác định giá đánh giá : a) Xác định giá dự thầu b) Sửa lỗi c) Hiệu chỉnh sai lệch d) Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung (nếu có) e) Đ−a các chi phí về một mặt bằng gồm : (i) Các điều kiện về mặt KT nh− : tiến độ thực hiện, chi phí quản lý, vận h nh, duy tu, bảo d−ỡng v tuổi thọ công trình (ii) Điều kiện t i chính, th−ơng mại; (iii) Ưu đ i trong đấu thầu QT 55 Bư c 1. Chu n b ủ u th u (ti p theo) Quy ủ nh cỏc ði u ki n tiờn quy t ủ i v i gúi th u MSHH / XL 1) Nh à th u khụng cú tờn trong danh sỏch mua HSMT (tr tr ư ng h p ủư c ủ i tờn) 2) Nhà th u khụng ủ m b o tư cỏch h p l theo quy ủ nh t i cỏc ủi u 7, 8 c a Lu t ðT 3) Khụng cú b o ủ m d th u theo quy ủ nh 4) Kh ụng cú b n g c HSDT 5) ðơ n d th u khụng h p l 6) Hi u l c HSDT khụng ủỳng quy ủ nh HSMT 7) HSDT cú giỏ d th u khụng c ủ nh, chào nhi u m c giỏ ho c giỏ cú kốm ủi u ki n gõy b t l i cho ch ủ u tư 8) Nhà th u chớnh cú tờn trong hai ho c nhi u HSDT 9) Khụng ủỏp ng yờu c u v năng l c, kinh nghi m 10) Vi ph m m t trong cỏc hành vi b c m t i ði u 12 LðT, K3 ð2 LSð 11) Cỏc yờu c u ủ c thự khỏc (b sung thờm n u th y c n thi t) 56 28
- Bư c 2. T ch c ủ u th u 1) Phát h nh HSMT : Bỏn HSMT cho nhà th u t i tr ư c th i ủi m ủúng th u. Nhà th u LD ch c n m t thành viờn mua HSMT 2) L m rõ HSMT Gửi văn bản hoặc tổ chức hội nghị tiền đấu thầu 3) Tiếp nhận v quản lý HSDT Các HSDT nộp theo yêu cầu của HSMT phải đ−ợc BMT tiếp nhận v quản lý theo chế độ quản lý hồ sơ mật. Tr ư ng h p thay ủ i tư cỏch tham d th u, bờn m i th u ch xem xột khi nh n ủư c văn b n thụng bỏo c a nhà th u tr ư c th i ủi m ủúng th u. Sau th i ủi m ủúng th u, bờn m i th u khụng ti p nh n tài li u b sung HSDT (k c th ư gi m giỏ). Tr ư ng h p xin rỳt HSDT nhà th u ph i cú văn b n tr ư c khi ủúng th u 4) Mở thầu Mở công khai và m ngay sau thời điểm đóng thầu theo thứ tự chữ cái v không phụ thuộc v o sự có mặt hay vắng mặt của nh thầu Công bố thông tin chính nêu trong HSDT Biên bản mở thầu phảI đ−ợc đại diện BMT, nh thầu, cơ quan liên quan xác nhận Bờn m i th u ph i ký xỏc nh n t ng trang b n g c HSDT và qu n lý theo ch ủ qu n lý h sơ m t 57 Bư c 3. ðỏnh giỏ HSDT Nguyên tắc đánh giá HSDT : (i) Căn cứ HSMT v HSDT; (ii) Nh thầu v−ợt qua b−ớc đánh giá tr−ớc mới đ−ợc xem xét b−ớc sau; (iii) Có thể đánh giá năng lực v kinh nghiệm tại b−ớc đánh giá sơ bộ hoặc sau khi xác định giá đánh giá Nguyên tắc l m rõ HSDT : (i) Thực hiện l m rõ HSDT d−ới hình thức trực tiếp / gián tiếp, (ii) Chỉ thực hiện giữa BMT v nh thầu có HSDT cần l m rõ, (iii) Đ−ợc bổ sung t i liệu pháp lý để chứng minh t− cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nh thầu nh−ng không l m thay đổi bản chất HSDT v giá dự thầu 1) Đánh giá sơ bộ : Kiểm tra tính hợp lệ : (i) Tính hợp lệ của đơn dự thầu; (ii) Tính hợp lệ của thoả thuận liên danh; (iii) Giấy CNĐKKD, CNĐT, QĐ th nh lập ho c ðKH ð h p pháp; (iii) Tính hợp lệ giấy chứng nhận / chứng chỉ chuyên môn theo yêu cầu; (iv) Số l−ợng bản chính, bản chụp; (v) Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSDT Loại bỏ HSDT không đáp ứng yêu cầu quan trọng (điều kiện tiên quyết) Đánh giá năng lực v kinh nghiệm nh thầu : tr−ờng hợp không sơ tuyển đánh giá theo quy định của HSMT; tr−ờng hợp sơ tuyển thì chỉ cập nhật 2) Đánh giá chi tiết HSDT : Đánh giá về mặt kỹ thuật để xác định HSDT đáp ứng cơ bản HSMT Xác định giá đánh giá: (i) Giá dự thầu, (ii) Lỗi số học, (iii) Sai lệch, (iv) Quy đổi trên cùng mặt bằng 58 29
- Vớ d : ðỏnh giỏ HSDT ủ i v i gúi th u Mua s m hàng hoỏ (ủi m K thu t ≥ 75%) Nhà th u A (VN) B (NN) C (NN) D(VN) E(VN) I. K t qu ủ . giỏ bư c sơ b ð t ð t ð t ð t ð t II. K. qu ủ . giỏ bư c chi ti t 1) ðỏnh giỏ k thu t 75 80 78 90 76 2) Xỏc ủ nh giỏ ủỏnh giỏ (a+b+c+d) : 2.040 2.140 2.315 2.080 2.110 a) Giỏ d th u (tri u ủ ) 2.000 1.900 1.850 2.100 2.050 b) S a l i - 20 + 50 - + 30 - c) Hi u ch nh sai l ch + 50 + 20 + 280 - 50 + 40 d) Quy ủ i v cựng m t b ng V n hành, b o dư ng + 10 - 20 - - + 20 Ưu ủói nhà th u ( 10% ) - + 190 + 185 - - III. X p h ng 1 4 - 2 59 3 Vớ d : ðỏnh giỏ HSDT gúi th u Xõy l p (ủỏnh giỏ K thu t = ủ t / khụng ủ t) Nhà th u A (VN) B (NN) C (NN) D E I. K t qu ủ . giỏ bư c sơ b ð t ð t ð t ð t ð t II. K. qu ủ . giỏ bư c chi ti t 1. K. qu ủ . giỏ v Kỹ thu t ð t ð t ð t K. ủ t K. ủ t 2. Xỏc ủ nh giỏ ủỏnh giỏ (a+b+c+d) : 8.700 9.040 8.770 - - a) Giỏ d th u (tri u ủ ) 8.770 8.310 8.110 8.200 8.505 b) S a l i - 20 + 100 - 100 - - c) Hi u ch nh sai l ch - - + 125 - - d) Quy ủ i v cựng m t b ng Ti n ủ thi cụng - 50 (s m - + 25 - - 2 thỏng) (mu n 1 thỏng) Ưu ủói nhà th u ( 7,5% ) - + 630 + 610 - - III. X p h ng 1 3 2 - 60 - 30
- B−ớc 4 : Thẩm định, phê duyệt 1) Trình duyệt, thẩm định : BMT lập báo cáo KQĐT để trình chủ đầu t− v gửi cơ quan, tổ chức thẩm định Cơ quan, tổ chức thẩm định lập báo cáo thẩm định trình CĐT 2) Phê duyệt KQĐT: CĐT phê duyệt KQĐT căn cứ báo cáo KQĐT v Báo cáo thẩm định Văn bản phê duyệt KQĐT : (1) Tên nh thầu trúng thầu; (2) Giá trúng thầu; (3) Hình thức H ð; (4) Thời gian thực hiện H ð; (5) Các nội dung cần l−u ý (nếu có) Tr−ờng hợp không có nh thầu trúng thầu, trong văn bản phê duyệt KQĐT phải nêu rõ không có nh thầu trúng thầu v huỷ đấu thầu để thực hiện lựa chọn nh thầu theo quy định 61 B−ớc 5 : Thông báo kết quả đấu thầu 1) Thời điểm thông báo: Thông báo ngay sau khi có quyết định phê duyệt của CĐT 2) Hình thức thông báo: công khai trên báo Đấu thầu / Trang tin điện tử về đấu thầu v bằng văn bản cho các đối t−ợng liên quan 3) Đối t−ợng thông báo: Tất cả các nh thầu tham dự thầu bao gồm nh thầu trúng thầu v nh thầu không trúng thầu. Trong thông báo KQĐT không phải giải thích lý do đối với nh thầu không trúng thầu 4) Thông báo gửi nh thầu trúng thầu bao gồm : (i) tên nh thầu trúng thầu; (ii) giá trúng thầu; (iii) hình thức HĐ; thời gian thực hiện HĐ; (v) các nội dung cần l−u ý (nếu có) 62 31
- B−ớc 6 : Th−ơng thảo, ho n thiện H ð 1) Căn cứ th−ơng thảo, ho n thiện HĐ : a) KQĐT đ−ợc duyệt b) Mẫu HĐ đ điền đủ các thông tin cụ thể của gói thầu c) Các yêu cầu nêu trong HSMT d) Nội dung HSDT v giải thích l m rõ HSDT (nếu có) e) Các nội dung cần đ−ợc th−ơng thảo, ho n thiện HĐ giữa bên mời thầu v nh thầu trúng thầu 2) Tr−ờng hợp th−ơng thảo, ho n thiện không th nh: BMT phải báo cáo CĐT để xem xét lựa chọn nh thầu xếp hạng tiếp theo trúng thầu l m căn cứ pháp lý mời v o th−ơng thảo, ho n thiện HĐ. Đồng thời yêu cầu gia hạn hiệu lực HSDT v bảo đảm dự thầu (nếu có). 63 B−ớc 7 : Ký hợp đồng 1) Căn cứ ký HĐ : a) Kết quả th−ơng thảo, ho n thiện HĐ b) Quyết định phê duyệt v văn bản thông báo kết quả lựa chọn nh thầu c) HSDT v các t i liệu l m rõ HSDT của nh thầu d) HSMT 2) Điều kiện ký HĐ : a) HSDT của nh thầu đ−ợc lựa chọn còn hiệu lực b) Thông tin cập nhật về năng lực KT, TC của nh thầu vẫn đáp ứng yêu cầu HSMT c) Có b o ủ m thực hiện HĐ tr−ớc khi HĐ có hiệu lực d) Giá trị HĐ không đ−ợc v−ợt giá trúng thầu 3) Các bên ký HĐ : a) HĐ đ−ợc ký giữa chủ đầu t− v nh thầu trúng thầu b) Tr−ờng hợp l nh thầu liên danh, phải có chữ ký của tất cả các th nh viên tham gia liên danh 64 32
- II. M U H SƠ M I TH U MSHH (theo Quy t ủ nh 1118/BKH, 3/9/2008 c a B KH &ðT) Ph n I Yờu c u v th t c ủ u th u Ch ươ ng I Ch d n ủ i v i nhà th u Ch ươ ng II B ng d li u ủ u th u Ch ươ ng III TCðG và n i dung xỏc ủ nh giỏ ủỏnh giỏ Ch ươ ng IV Bi u m u d th u Ph n II Yờu c u v cung c p Ch ươ ng V Ph m vi cung c p Ch ươ ng VI Ti n ủ cung c p Ch ươ ng VII Yờu c u v m t k thu t Ph n III Yờu c u v h p ủ ng Ch ươ ng VIII ði u ki n chung c a h p ủ ng Ch ươ ng IX ði u ki n c th c a h p ủ ng Ch ươ ng X Bi u m u v h p ủ ng 65 Ph n I Yờu c u v th t c ủ u th u Ch ươ ng I Ch d n ủ i v i nhà th u g m 39 M c A. T ng quỏt : g m 7 M c (n i dung ủ u th u, ngu n v n, ủi u ki n tham d th u, tớnh h p l c a HH, chi phớ d th u, HSMT- làm rừ HSMT, s a ủ i HSMT) B. Chu n b HSDT : g m 11 M c (ngụn ng , n i dung HSDT, thay ủ i tư cỏch, ủơ n d th u,giỏ d th u, ủ ng ti n, tài li u ch ng minh tư cỏch - KN+NL,xu t x , b o ủ m d th u, hi u l c HSDT, quy cỏch HSDT C. N p HSDT : g m 4 M c (niờm phong HSDT, th i h n n p HSDT, HSDT n p mu n, s a ủ i/rỳt HSDT) D. M th u và ủỏnh giỏ HSDT : g m 10 M c (m th u, làm rừ HSDT, ủỏnh giỏ sơ b , ủỏnh giỏ v m t k thu t, xỏc ủ nh giỏ ủỏnh giỏ, s a l i, hi u ch nh cỏc sai l ch, chuy n ủ i sang m t ủ ng ti n chung, m t b ng ủỏnh giỏ, ti p xỳc v i BMT) E. Trỳng th u : g m 7 M c (ủi u ki n trỳng th u, ch p nh n/l ai b HSDT, thụng bỏo KQðT , th ươ ng th o, hũan thi n và ký Hð , BðTHH ð, ki n ngh , x lý vi ph m) 66 33