Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Chương 9: Pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp
Lịch sử áp dụng thuế TNDN
Trước 1/10/1990- Thuế lợi tức
Đối tượng: Kinh tế ngoài quốc doanh
Từ 1/10/1990: Thuế lợi tức
Đối tượng: Tất cả tổ chức, cá nhân kinh doanh
trong lãnh thổ Việt Nam
Từ 1/1/1999: Thuế TNDN 1999
Đối tượng: Tất cả các thành phần kinh tế
Từ 1/1/2004: Luật thuế TNDN 2003
Đối tượng: Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh hàng hóa dịch vụ
Từ 1/1/2009: Luật thuế TNDN 2008
Đối tượng: Tổ chức thành lập theo Luật HTX,
DN thành lập theo PLVN và PL Nước ngoài
Trước 1/10/1990- Thuế lợi tức
Đối tượng: Kinh tế ngoài quốc doanh
Từ 1/10/1990: Thuế lợi tức
Đối tượng: Tất cả tổ chức, cá nhân kinh doanh
trong lãnh thổ Việt Nam
Từ 1/1/1999: Thuế TNDN 1999
Đối tượng: Tất cả các thành phần kinh tế
Từ 1/1/2004: Luật thuế TNDN 2003
Đối tượng: Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh hàng hóa dịch vụ
Từ 1/1/2009: Luật thuế TNDN 2008
Đối tượng: Tổ chức thành lập theo Luật HTX,
DN thành lập theo PLVN và PL Nước ngoài
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Chương 9: Pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_phap_luat_tai_chinh_va_ngan_hang_chuong_9_phap_lua.pdf
Nội dung text: Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Chương 9: Pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. Chủ thể DN TƯ NHÂN VÀ CHỦ DN TƯ NHÂN - Điểm 1.1 Phần A Thông tư số 130/2008/TT- BT : DNTN thuộc đối tượng nộp thuế TNDN -Công văn số 11971/BTC-TCT: + Chủ DNTN không phải nộp thuế thu nhập cá nhân đối với phần thu nhập còn lại sau khi doanh NGƯỜI NỘP nghiệp đã nộp thuế TNDN. THUẾ + Chủ DNTN phải nộp thuế TNCN đối với các khoản thu nhập khác không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp tư nhân
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. Chủ thể CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN? -Công ty TNHH 1 thành viên: nộp thuế TNDN - Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên: Nộp thuế TNCN nếu rút một phần lợi nhuận của doanh nghiệp ra để chi tiêu – thu nhập từ đầu tư vốn (Điểm 3, Mục II, Phần A, Thông tư số 84/2008/TT- BTC)
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 2.Căn cứ và phương pháp tình thuế T.nhập Thu nhập chịu miễn thuế + Lỗ kết thuế chuyển THU NHẬP TÍNH THUẾ Căn cứ Doanh Chi phí Thu THUẾ SUẤT thu được trừ nhập # +Đ8 Luật TNDN +Đ9 Luật TNDN + K2 Đ3 Luật +Đ5 TT123/2012/ +Đ6 TT123/2012/ TNDN TT-BTC TT-BTC
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 2.Căn cứ và phương pháp tình thuế T.nhập Thu nhập chịu miễn thuế + Lỗ kết thuế chuyển THU NHẬP TÍNH THUẾ Căn cứ THUẾ SUẤT 25% Đa số hoạt động tìm kiếm, 32- thăm dò, khai thác dầu 50% khí và tài nguyên quý hiếm khác
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 3. Trình tự - thủ tục thu nộp CQ quản Khai thuế lý thuế -Khai tạm tính theo quý (<30 ngày của quý tiếp) -Khai theo từng lần phát sinh (<10 ng từ ng psinh nv ) NGƯỜI NỘP THUẾ -Khai quyết toán năm (<90 ngày kể từ ngày kết thúc năm DL or năm TC)
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 3. Trình tự - thủ tục thu nộp CQ quản Khai thuế lý thuế NGƯỜI NỘP THUẾ + Kho bạc NN + CQQL thuế nhận Nộp thuế HS khai thuế + CQ được CQQL thuế ủy nhiệm thu thuế
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 4. Miễn – giảm thuế Điều 4 Luật thuế TNDN 2008 Các trường hợp được miễn thuế Điều 20 NĐ 123/2012/NĐ-CP
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 4. Miễn – giảm thuế Ưu đãi -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008 về thuế -Điều 18,19,20 NĐ 123/2012/NĐ-CP Chế độ Đối tượng Thuế suất 10% (1) DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn; TG: 15 năm khu kinh tế;khu công nghệ cao; (2) DN t/l mới từ dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực: Công nghệ cao; NCKH & phát triển C.nghệ; đầu tư phát triển nhà máy nước, điện, cấp thoát nước, cầu đường bộ, đường sắt; cảng, sân bay, nhà ga, sản xuất phần mềm Thuế suất 10% Mục 2 như trên + quy mô lớn, công nghệ cao cần TG: không quá đặc biệt thu hút đầu tư 30 năm Thuế suất 10% DN hoạt động trong l/v GD – ĐT; dạy nghề, y tế, TG: TG hoạt văn hóa, thể thao & môi trường, hoạt động xuất động bản.
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 4. Miễn – giảm thuế Ưu đãi -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008 về thuế -Điều 18,19,20 NĐ 123/2012/NĐ-CP Chế độ Đối tượng Thuế suất 20% DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn TG: 10 năm Thuế suất 20% HTX dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng ND, Tổ TG: TG hoạt chức tài chính vi mô động Miễn thuế 4 năm - DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn; Giảm 50% trong khu kinh tế, khu CNN 9 năm -DN t/l từ dự án thuộc lĩnh vực công nghệ cao, NCKH & Phát triển C.nghệ; đầu tư phát triển nhà máy nước, điện, giao thông; sx phần mềm, -DN t/l mới trong lĩnh vực xã hội hoá tại địa bàn KT- XH khó khăn, đặc biệt khó khăn
- II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 4. Miễn – giảm thuế Ưu đãi -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008 về thuế -Điều 18,19,20 NĐ 123/2012/NĐ-CP Chế độ Đối tượng Miễn thuế 4 năm đối với DN t/l mới trong lĩnh vực xã hội hóa Giảm 50% trong 5 không thuộc danh mục địa bàn KT-XH khó khăn năm hoặc đặc biệt khó khăn Miễn thuế 2 năm DN t/l từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện Giảm 50% trong 4 KT-XH khó khăn năm