Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Chương 7: Pháp luật thuế giá trị gia tăng

TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT 

1.Khái niệm
Là thuế gián thu
Tính trên giá trị tăng thêm
của hàng hóa, dịch vụ
Phát sinh trong quá trình
SX  lưu thông  tiêu dùng

Tỏ chức kinh doanh thành lập
theo LDN, Luật HTX
Cá nhân, hộ gia đình, nhóm
người KD độc lập,..
DN có vốn đầu tư nước ngoài
Tc, Cn Sx, KD tại VN mua DV
của Tc NNg không có cơ sở
thường trú ở VN hoặc cá nhân
nước ngoài không cư trú tại
VN
 

pdf 26 trang hoanghoa 10/11/2022 1220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Chương 7: Pháp luật thuế giá trị gia tăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phap_luat_tai_chinh_va_ngan_hang_chuong_7_phap_lua.pdf

Nội dung text: Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Chương 7: Pháp luật thuế giá trị gia tăng

  1. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 2. Chủ thể Cơ quan Cơ sở KD thuộc diện thuế địa nộp thuế GTGT phương thường xuyên Cơ quan Hải Chủ thể có hàng hóa quan NK NGƯỜI THU THUẾ Cơ quan được ủy quyền thu thuế khác
  2. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế oGiá tính thuế là giá bán hàng hóa dịch vụ chưa có thuế GTGT GIÁ TÍNH THUẾ oĐược xác định bằng đồng Việt Nam; Căn cứ THUẾ SUẤT
  3. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế oGiá tính thuế là giá bán hàng hóa dịch vụ chưa có thuế GTGT GIÁ TÍNH THUẾ oĐược xác định bằng đồng Việt Nam; Căn cứ THUẾ SUẤT Thuế GTGT Thuế GTGT Thuế GTGT 1998: sửa đổi 2004 2008 0% - 5% - 0% - 5% - 0% - 5% - 10%-20% 10% 10%
  4. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Áp dụng đối với hàng hoá dịch vụ xuất khẩu (trừ một 0% số trường hợp cụ thể) đối với hàng hoá dịch vụ thiết yếu hoặc là đầu vào phục vụ sản xuất nông nghiệp (nước sạch phục vụ THUẾ SUẤT sx, sinh hoạt, thức ăn chăn nuôi, đường mía, ) Mới: 5% Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội Áp dụng đối với hàng hoá dịch vụ còn lại 10%
  5. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Áp dụng đến • Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy 1/1/2014 đủ chế độ kế toán, hoá đơn, PP chứng từ theo quy định của khấu pháp luật về kế toán,hoá đơn, chứng từ trừ • Đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế. Phương T.Hợp pháp tính áp thuế dụng • Cá nhân, Hộ KD ko có cơ sở thường trú ở VN; chưa thực hiện PP đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, trực chứng từ tiếp • Hoạt động mua bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
  6. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế New Phương pháp tính thuế Trường hợp áp dụng + Cơ sở sx, kdoanh có doanh thu >= 1 tỷ đồng/năm P.PHÁP + Cở sở đăng ký áp dụng KHẤU TRỪ (Không áp dụng với hộ/cá nhân kinh doanh) + Cơ sở sx, kdoanh có doanh thu < 1 tỷ đồng/năm P.PHÁP + Hộ, cá nhân kinh doanh TRỰC TIẾP + Nhà thầu nước ngoài ko có cơ sở thường trú tại VN + Cơ sở đăng ký áp dụng
  7. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Phương pháp tính thuế Cách tính Thuế Thuế Thuế GTGT GTGT GTGT đầu vào phải nộp đầu ra P.PHÁP KHẤU TRỪ Giá tính Thuế thuế HH, suất DV bán ra
  8. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Phương pháp tính thuế Cách tính 1. Đối với cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý New Thuế GTGT của vàng GTGT 10% phải nộp bạc, đá quý P.PHÁP TRỰC TIẾP 2. Đối với cơ sở kinh doanh khác 1%: P.phối HH 5%: D.vụ, Thuế Doanh GTGT x.dựng phải nộp thu 3%: SX, vận tải, 2%: Khác
  9. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Thủ tục thu nộp thuế Khai theo tháng Khai theo . HH xuất nhập từng lần phát khẩu sinh .HH của cơ sở sx kinh doanh ngoại Khai thuế tỉnht/h tính thuế GTGT Khai quyết theo phương pháp toán theo năm trực tiếp trên GTGT.
  10. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Thủ tục thu nộp thuế Hồ sơ CQ quản Nộp thuế lý thuế • Theo tháng: chậm nhất12 ngày (của tháng Khai thuế tiếp theo) • Theo năm: 90 ngày (kết thúc năm DL hoặc năm TC) • Theo từng lần phát sinh: 10 ngày (từ khi phát sinh nghĩa vụ thuế)
  11. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Khấu trừ thuế (1) Có hoá đơn GTGT mua HH-DV hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu NK (2) Có chứng từ thanh toán qua ngân Điều kiện hàng đối với HH-DV mua vào (>20triệu) (3) HH – DV xuất khẩu: (1)+(2)+hợp đồng mua bán, cung ứng DV + Tờ khai hải quan
  12. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Khấu trừ thuế Khấu trừ toàn bộ: + HH-DV dùng để sx-kd HH-DV chịu thuế GTGT + HH-DV là tài sản cố định (1/1/2014 bỏ) + HH-DV sử dụng cho tìm kiếm, thăm dò phát triển mỏ dầu, khí (Mới bổ sung) Nguyên tắc + HH-DV bán cho TC-CN sử dụng viện trợ Khấu trừ 1 phần: HH-DV dùng để sx-kd HH-DV chịu thuế và ko chịu thuế GTGT Khấu trừ phần thuế của HH-DV để sx HH-DV chịu thuế
  13. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Hoàn thuế Là việc cơ quan thuế ra quyết Khái định trả lại số tiền thuế GTGT đã niệm nộp vượt quá của chủ thể nộp thuế. Thẩm + Cục trưởng Cục thuế quyề + Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Tổng cục n trưởng Tổng cục thuế (t/h đặc biệt)
  14. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Hoàn thuế Các t/h hoàn thuế 1. Sau 3 tháng liên tục (Mới 12 tháng hoặc 4 quý) có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết; 2. Thuế GTGT đối với HH-DV Xuất khẩu chưa khấu trừ hết trong tháng/quý 200 (Mới 300) triệu trở lên; 3. Có dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư có thuế GTGT của HH-DV mua vào chưa khấu trừ hết & thuế còn lại từ 200 (Mới 300) triệu trở lên. 4. Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi DN, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản, Có thuế GTGT nộp thừa. 5. Hàng hoá mang theo khi xuất cảnh của người mang hộ chiếu nước ngoài (Mới bổ sung) 6. Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền
  15. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Hoàn thuế Các t/h hoàn thuế Thí điểm hoàn thuế VAT cho khách nước ngoài New Bắt đầu từ 1/7/2012 đến 30/6/2014, người nước ngoài hoặc Việt kiều mua hàng hóa tại Việt Nam sẽ được miễn 85% thuế VAT. 15% còn lại là phí dịch vụ hoàn thuế do ngân hàng thương mại được chỉ định thực hiện hoàn thuế nắm giữ => Đã chính thức được ghi nhận trong luật thuế GTGT sửa đổi 2013.
  16. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Hoàn thuế Các t/h hoàn thuế Thí điểm hoàn thuế VAT ĐK áp dụng: cho khách nước ngoài New -HH đc hoàn thuế: + Thuộc đối tượng chịu thuế, chưa qua sử dụng và được phép mang lên máy bay; konằm trong danh mục cấm hoặc hạn chế xuất khẩu, + Có hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế phát hành trong 30 ngày kể từ thời điểm xuất cảnh trở về trước có giá tối thiểu từ 2 triệu đồng trở lên. -Cơ sở kinh doanh + Đc t/l và h.động theo PLVN, kd HH đc hoàn thuế + Có địa điểm kinh doanh tại Hà Nội hoặc TP HCM hay các trung tâm làng nghề, thủ công mỹ nghệ, điểm đến các tuyến du lịch lữ hành. + Thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ