Bài giảng Phân tích qui trình và sơ đồ dòng giá trị

Nội dung
 Biểu đồ qui trình
 Loại qui trình
 Số đo sự thực hiện của qui trình
 Sơ đồ dòng giá trị
 Ví dụ sơ đồ dòng giá trị trong xây
dựng

 

 Qui trình (Process): bất cứ bộ phận nào
của tổ chức nhận đầu vào và chuyển hóa
chúng thành đầu ra.
 Chu kỳ (Cycle Time): thời gian trung bình
liên tiếp giữa sự hoàn thành của các đơn
vị sản phẩm/dịch vụ kế tiếp.
 Sự tận dụng (Utilization): là tỷ lệ thời gian
mà tài nguyên thật sự hoạt động so với
thời gian sẵn có để dùng.


 

pdf 20 trang hoanghoa 10/11/2022 4040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích qui trình và sơ đồ dòng giá trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_qui_trinh_va_so_do_dong_gia_tri.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích qui trình và sơ đồ dòng giá trị

  1. Value Stream Mapping (VSM) SƠƠĐỒĐỒ DÒNG GIÁ TR Ị 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 21 Giớithii thiệuuvvề VSM  Bức tranh đơn giản giúp bạn chú ý vào luồngg( (flow))g và giảm thiểu lãngpg phí.  Qui trình thực hành để tạo ra sự hiển thị các luồng qui trình, vật tư và thông tin trong một dòng giá trị.  Dòng giá trị bao gồm tất cả các thành phần xảy ra với một sản phẩm từ sự khởi đầu đến phân phối cho khách hàng. 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 22
  2. Giớithii thiệuuvvề VSM Nguồn: 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 23 Giớithii thiệuuvvề VSM  Bước có giá trị gia tăng nếu: ◦ Khách hàng nhìn nhậnngiátr giá trị ◦ Làm thay đổi sự vừa hợp (fit), hình thức (form) và chức năng (function) của sản phẩm. ◦ Được thực hiện đúng ngay lần đầu tiên 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 24
  3. Mụcctiêutiêu của VSM  Cung cấp một phương tiện để thấy các dòng vậttt tư, qui trình và thông tin.  Giúp ưu tiên hóa các công tác cải tiến không ngừng cho các dòng giá trị.  Cung cấp một cơ sở cho bố trí mặt bằng. 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 25 Các bướccththựcchihiện VSM 1. Xác định sản phẳm hay dịch vụ để vạch sơ đồ 2. Vẽ sơ đồ dòng giá trị “hiện tại” 3. Đánh giá sơ đồ dòng giá trị hiện tại 4. Tạo sơ đồ dòng giá trị “tương lai” 5. Lên kế hoạch để thựcchi hiệnsn sơ đồ mong muốn 6. Thực hiện kế hoạch 7. Xem xét kết quả và lặp lại 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 26
  4. Các biểuuttượng VSM I Tồn trữ -Vật phẩm không được thực hiện Rifocs Nhà máy - Cơ sở của nhà cung cấp hay khách hàng 1X Vận chuyển - Chỉ sự vận chuyển sản phẩm Weekly từ/đến cơ sở bên ngoài Sr. Mgt. Nhóm chức năng - Xử lý thông tin nhưng không tăng giá trị cho sản phẩm Fiber Prep Hộp qui trình - Nơi gia tăng giá trị cho sản phẩm 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 27 Các biểuuttượng VSM Mũi tên đẩy - chỉ sản phẩm được đẩy vào qui trình tiếp theo Mũi luồng - Chỉ các luồng sản phẩm từ qui trình này đến qui trình khác Mũi kéo - Chỉ qui trình hay khách hàng kéo sản phẩm từ qui trình trước hay từ nhà cung cấp Siêu thị -Tồn trữ nhỏ của sản phẩm từ đó qui trình tiếp hay khách hàng có thể kéo Luồng thông tin - Chỉ luồng thông tin về số hiệu bộ phận, khối lượng và tiến độ cung cấp 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 28
  5. VÍ D Ụ SƠƠĐỒĐỒ DÒNG GIÁ TRỊ TRONG XÂY DỰNG 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 29 Ví d ụ: hệ thống đỡ đườ ng ống (pipe supports) 1. Móng và hệ thống đỡ 3 3 đường ống/khay giữa CEMS và HRSG 2. Cung cấp hệ thống đỡ giữa HRSG 1 & 2 2 3. Hệ thống đỡ cho HRSG (bắt đầu lắp 19/5/2005) 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 30
  6. Ví d ụ: hệ thống đỡ đườ ng ống HT đỡ ống/khay 10-May-05 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 31 Ví d ụ: Chuỗi cung ứng hệ thống đỡ đườ ng ống ((mômô hình 1) Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 32
  7. Ví d ụ: Chuỗi cung ứng hệ thống đỡ đườ ng ống ((mômô hình 2) Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 33 Ví d ụ: VSM ““hihiệnnttạii”” củaha hệ thống đỡ đườ ng ống Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 34
  8. Ví d ụ: VSM ““hihiệnnttạii”” củaha hệ thống đỡ ố ng ––GGĐ giacông Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 35 Phân tích dòng giá trị cho hệ thống đỡ đườ ng ống Toàn chuỗi cung ứng Phần trăm Ghi chú VAT 4% ≈ 1/25 Thiếtkế: 1/20 Gia công: 1/10 NVAT 96% Giai đoạn gia công VAT 11-32% NVAT 89-58% VAT (value-added time): thời gian giá trị gia tăng NVAT (non-value-added time): thời gian không giá trị gia tăng Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 36
  9. Các chiếnnllượccchocho VSM “t“tương lailai”” 1. Nhà cung cấp tham gia quá trình thiếtkt kế sớmhm hơn 2. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm (hệ thống đỡ đường ống) và các qui trình 3. Dùng trao đổi dữ liệu điện tử (electronic data exchange, EDI) Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 37 Các chiếnnllượccchocho VSM “t“tương lailai”” Chiến lược 1: làm giảm thiểu thời gian hoàn toàn Chiến lược 2 & 3; giảm 50% thời gian chờ (lead time) Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 38
  10. VSM “t“tươnglai” lai” 1. Thời gian chờ hàng còn 25-29 tuần từ 28-37 tuần. 2. VAT: ≈ 4.2% Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 39