Bài giảng môn Luật kinh tế

MỤC TIÊU MÔN HỌC

1.Giải quyết được những vấn đề pháp lý cơ bản về DN : từ việc thành lập –  TCQL cho đến hoạt động của DN

2. Xử lý được các tình huống pháp lý phát sinh trong quá trình ký kết và thực hiện HĐ

3.Nắm được quy trình tố tụng tại Tòa án và trọng tài

GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT LDN VÀ               LUẬT CHUYÊN NGÀNH

LUẬT CHỨNG KHOÁN

LUẬT KINH DOANH BẢO HIỂM

LUẬT HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

LUẬT CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

LUẬT LUẬT SƯ

LUẬT CÔNG CHỨNG

LUẬT XUẤT BẢN

LUẬT GIÁO DỤC

LUẬT DẦU KHÍ

LUẬT BÁO CHÍ

LUẬT SỬA ĐỔI CÁC LUẬT TRÊN

 

ppt 333 trang hoanghoa 10/11/2022 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Luật kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luat_kinh_te.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Luật kinh tế

  1. NGHIÊN CỨU DN 1. Chủ thể thành lập – tư cách TV 2. Vốn và chuyển nhượng vốn 3. Tư cách pháp lí – TNTS 4. Phát hành chứng khoán 5. Tổ chức quản lí
  2. TRAO ĐỔI TÌNH HUỐNG ◼ Có 2 NĐT A và B mỗi người muốn bỏ ra 2 tỷ đồng để thành lập DN kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản. Loại hình DN nào là thích hợp cho họ ? Những điều kiện nào để họ mở được DN trong lĩnh vực đó ?
  3. TRAO ĐỔI TÌNH HUỐNG ◼ A có chứng chỉ hành nghề luật sư. A muốn mở DN để kinh doanh dịch vụ tư vấn luật. DN nào là phù hợp với A ?
  4. TRAO ĐỔI THỰC TẾ ◼ Tại sao ở lĩnh vực công chứng tư chỉ cho phép thành lập DNTN và công ty hợp danh ? ◼ Trong lĩnh vực ngân hàng, kiểm toán, Kế toán thì loại hình DN nào là được phép ?
  5. TRAO ĐỔI THỰC TẾ ◼ Khi nói đến sắp xếp DNNN là nói đến điều gì ? ◼ Tại sao công ty cổ phần được ưu tiên phát triển ở nhiều quốc gia ? ◼ Loại hình DN phổ biến nhất ở VN là gì ?
  6. QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT ◼ Một NĐT có thể cùng lúc thành lập nhiều DN được không ? ◼ Một cá nhân có thể làm GĐ ở nhiều DN được không ? ◼ Một cá nhân có thể trở thành người đại diện theo PL ở nhiều DN được không ?
  7. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP Khoản 1 Điều 4 Luật Doanh nghiệp : Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh
  8. ĐẶC ĐIỂM CỦA DN Có tên riêng, LÀ TCKT Có ĐKKD hoạt con dấu riêng, thành lập động KD theo sử dụng LĐ làm quy định tại có mục đích thuê với Sở KH ĐT kinh doanh quy mô lớn
  9. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP DN được chia thành hai loại : ◼ Doanh nghiệp tư nhân ◼ Công ty
  10. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về mọi họat động của doanh nghiệp
  11. CHỦ SỞ HỮU DNTN MỘT CÁ NHÂN THÀNH LẬP LÀ NGƯỜI ĐẠI QĐ TOÀN BỘ HOẠT DIỆN THEO PL ĐỘNG CỦA DN
  12. TNTS CỦA CSH DNTN TRÁCH NHIỆM VÔ HẠN DNTN KHÔNG LÀ MỖI CÁ NHÂN CHỈ PHÁP NHÂN THÀNH LẬP 1 DNTN
  13. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN KHÔNG PHÁT CÓ QUYỀN CÓ QUYỀN BÁN HÀNH CHỨNG TĂNG HOẶC HOẶC CHO KHÓAN GIẢM VĐT THUÊ DN
  14. HỘ KINH DOANH Do một cá nhân, một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ sở hữu
  15. HỘ KINH DOANH ▪ Không có con dấu riêng ▪ Không sử dụng quá 10 lao động
  16. HỘ KINH DOANH ▪ Đăng ký KD tại cơ quan ĐKKD cấp huyện ▪ Thời hạn ĐKKD là 05 ngày
  17. HỘ KINH DOANH ▪ Chịu trách nhiệm tài sản vô hạn ▪ Không là đối tượng áp dụng của Luật Phá sản
  18. CÔNG TY ◼ Có sự liên kết góp vốn của từ hai thành viên trở lên (trừ công ty TNHH một thành viên) ◼ Hoạt động có điều lệ ◼ Có tư cách pháp nhân ◼ Nếu căn cứ vào mối quan hệ giữa các thành viên, công ty chia thành hai loại : Công ty đối nhân và công ty đối vốn ◼ Nếu căn cứ vào mục đích hoạt động công ty được chia thành hai loại : công ty kinh doanh và công ty dân sự
  19. ĐIỀU LỆ CÔNG TY 1/ Tên, địa chỉ trụ sở chính 2/ Ngành, nghề kinh doanh 3/ VĐL, cách thức tăng giảm vốn 4/ Họ tên, địa chỉ, quốc tịch và các đặc điểm khác của thành viên 5/ Phần vốn gĩp và giá trị vốn gĩp của mỗi thành viên 6/ Quyền và nghĩa vụ của thành viên
  20. ĐIỀU LỆ CÔNG TY 7/ Cơ cấu tổ chức quản lý 8/ Người đại diện theo pháp luật 9/ Thể thức thông qua QĐ; nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ 10/ Căn cứ và PP xác định thù lao, tiền lương, thưởng cho người quản lý, BKS 11/ Những trường hợp thành viên yêu cầu mua lại phần vốn góp
  21. ĐIỀU LỆ CÔNG TY 12/ Nguyên tắc phân chia lợi nhuận sau thuế và xử lý lỗ trong kinh doanh 13/ Các trường hợp giải thể, trình tự giải thể, thủ tục thanh lý tài sản 14/ Thể thức sửa đổi, bổ sung Điều lệ 15/ Họ tên người ĐDTPL, theo ủy quyền 16/ Các nội dung khác
  22. VỐN ĐIỀU LỆ CTCP CHIA PHẦN BẰNG NHAU CỔ PHẦN
  23. VỐN ĐIỀU LỆ CỦA CTCP Là tổng giá trị mệnh giá số cổ phần đã phát hành Là cổ phần mà CĐ đã thanh toán đủ cho công ty
  24. VỐN ĐIỀU LỆ CỦA CTCP TẠI THỜI ĐIỂM THÀNH LẬP Tổng giá trị mệnh giá Ghi trong ĐLCT và CP mà CĐSL và CĐPT thanh toán đủ trong khác đăng kí mua 90 ngày
  25. CỔ PHẦN TRONG CTCP CỔ PHẦN ĐÃ PHÁT CỔ PHẦN ĐƯỢC HÀNH QUYỀN PHÁT HÀNH TẠI THỜI ĐIỂM THÀNH LẬP Là tổng số CP mà CĐSL và CĐPT khác đã đăng kí mua và số CP phát hành thêm trong thời hạn 3 năm, kể từ ngày thành lập và được ghi trong ĐLCT
  26. CÁC LOẠI CỔ PHẦN BẮT KHÔNG BUỘC NHẤT THIẾT PHẢI PHẢI CÓ CÓ CỔ PHẦN PHỔ THÔNG CỔ PHẦN ƯU ĐÃI BIỂU QUYẾT HÒAN LẠI CỔ TỨC
  27. ĐẶC ĐIỂM CỔ Có 1 phiếu BQ tại ĐHĐCĐ Tự do chuyển nhượng, trừ PHẦN CPPT của CĐSL PHỔ Có đầy đủ các quyền và NV THÔNG của một cổ đông
  28. CÁC QUYỀN CƠ BẢN Dự họp và phát biểu tại ĐHĐCĐ Nhận cổ tức theo quy định CỦA CỔ Ưu tiên mua CP mới chào bán Xem xét, trích lục các thông tin ĐÔNG trong DSCĐ có quyền BQ và y/c sửa đổi thông tin không chính xác PHỔ Xem xét, trích lục, sao chụp ĐLCT, sổ BB họp, các NQ của ĐHĐCĐ THÔNG Nhận lại TS khi công ty giải thể hoặc PS
  29. CĐPT SỞ HỮU >10% CPPT TRONG ≥ 6 THÁNG Đề cử người vào HĐQT và BKS CÓ BA (nếu có) Xem xét và trích lục sổ BB và các QUYỀN NQ của HĐQT, BCTC giữa năm và hằng năm theo mẫu của hệ thống CƠ BẢN kế toán VN và các BC của BKS Triệu tập họp ĐHĐCĐ theo quy SAU định tại LDN
  30. CÁC NGHĨA VỤ CƠ BẢN Thanh tóan đủ số CP cam kết CỦA CỔ mua trong 90 ngày Tuân thủ ĐLCT và quy chế QLNB ĐÔNG Không được rút vốn bằng CPPT ra khỏi công ty dưới mọi hình thức PHỔ Chấp hành quyết định của ĐHĐCĐ và HĐQT THÔNG Các nghĩa vụ khác mà LDN và ĐLCT quy định
  31. ĐẶC ĐIỂM CP ƯU Có SPBQ nhiều hơn CPPT SPBQ cua CP này do ĐLCT ĐÃI quy định BIỂU Không thể chuyển nhượng QUYẾT cho cá nhân, tổ chức khác
  32. ĐẶC ĐIỂM Được hoàn lại vốn góp theo CP ƯU yêu cầu hoặc theo các điều kiện ghi trên CPUĐHL ĐÃI Có các quyền và NV giống cổ đông phổ thông HOÀN Không dự họp, biểu quyết tại ĐHĐCĐ, không đề cử LẠI người vào HĐQT, BKS
  33. ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CPUĐBQ CỔ ĐÔNG TỔ CHỨC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ ỦY SÁNG LẬP QUYỀN CHỈ CÓ GIÁ TRỊ 3 NĂM CPUĐBQ SAU 3 NĂM TRỞ KỂ TỪ KHI CÔNG TY THÀNH CPPT THÀNH LẬP CỦA CĐSL
  34. ĐẶC ĐIỂM Được trả cổ tức với mức cao CỔ hơn mức cổ tức của CPPT PHẦN Có hai loại cổ tức : cổ tức cố định và cổ tức thưởng ƯU ĐÃI Không dự họp, biểu quyết tại ĐHĐCĐ, không đề cử CỔ TỨC người vào HĐQT, BKS
  35. CỔ ĐÔNG CTCP CÁ NHÂN, TỔ CHỨC KHÔNG CẦN QUEN SỐ LƯỢNG TỪ BIẾT NHAU 3 - ∞
  36. TRÁCH NHIỆM TÀI SẢN HỮU HẠN CTCP CÓ TƯ CÁCH CĐ CÓ THỂ THAM GIA PHÁP NHÂN NHIỀU CÔNG TY
  37. QUYỀN PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CÔNG PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU TY CỔ PHẦN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
  38. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CHỦ TỊCH 3 - 11 GĐ (TỔNG GĐ) BAN KIỂM SOÁT 3 - 5
  39. THẨM QUYỀN CỦA ĐHĐCĐ Thông qua định hướng PT CTy Xem xét, XLVP của HĐQT, BKS QĐ loại CP và tổng số CP chào bán QĐ tổ chức lại, giải thể công ty QĐ mức cổ tức cho từng Cổ phần Quyền khác tại ĐLCT và LDN Bầu, miễn- bãi nhiệm HĐQT, BKS QĐ đầu tư hoặc bán TS giá >50% Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty Thông qua BCTC hàng năm QĐ mua lại >10% tổng số CP đã bán của mỗi loại
  40. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỌP THƯỜNG HỌP BẤT NIÊN THƯỜNG HĐQT ĐỀ NGHỊ Trong vòng 4 tháng (+2) kể từ ngày kết thúc năm TC)
  41. ĐHĐCĐ THƯỜNG NIÊN Báo cáo tài chính hàng năm BC của HĐQT đánh giá thực THẢO trạng QLKD của công ty LUẬN BC của BKS về QL công ty của VÀ HĐQT, GĐ (TGĐ Mức cổ tức đối với mỗi CP của THÔNG từng loại Các vấn đề khác thuộc thẩm QUA quyền
  42. ĐHĐCĐ HỌP BẤT THƯỜNG HĐQT xét thấy vì lợi ích Cty HĐQT Số TVHĐQT còn lại 3 10% 30 PHẢI tổng số CPPT liên tục ≥ 6 tháng NGÀY TRIỆU Theo yêu cầu của Ban Ksóat TẬP Các trường hợp khác PL quy KHI : định hoặc theo quy định ĐLCT
  43. ĐIỀU KIỆN HỌP ĐHĐCĐ TỔNG SỐ CP CÓ ≥ 65% (TỶ LỆ CỤ THỂ LẦN 1 QUYỀN BQ DO ĐLCT QUY ĐỊNH) LẦN 2 ≥ 51% (TỶ LỆ CỤ THỂ (30 NGÀY) DO ĐLCT QUY ĐỊNH LẦN 3 KHÔNG PHỤ (20 NGÀY) THUỘC
  44. ĐHĐCĐ THÔNG QUA QĐ Sửa đổi, bổ sung Điều lệ BẰNG Lọai CP và tổng số CP của từng loại được quyền chào bán HÌNH Tổ chức lại, giải thể công ty THỨC Bầu, miễn nhiệm TVHĐQT, BKS BIỂU ĐT hoặc bán TS có giá ≥ 50% QUYẾT Thông qua Báo cáo tài chính
  45. TỶ LỆ THÔNG QUA QUYẾT ĐỊNH ≥ 65% ≥ 75% ▪ QĐ CHO CÁC VĐ ▪ QĐ CHO CÁC VẤN BÌNH THƯỜNG ĐỀ QUAN TRỌNG
  46. QĐ GiẢI THỂ TỔ CHỨC LẠI CÔNG TY CÔNG TY BÁN TS≥ 50% DA ĐẦU TƯ ≥ GHI TRONG 50% GHI BCTC TỶ LỆ TRONG BCTC ≥75% ÁP DỤNG CHO CÁC QĐ TỔNG SỐ CP BỔ SUNG SỬA ĐỔI ĐƯỢC CHÀO LOẠI CỔ ĐIỀU LỆ BÁN PHẦN ĐIỀU LỆ
  47. ĐHĐCĐ THÔNG QUA QĐ LẤY Ý KIẾN ≥ 75% TỔNG SỐ PHIỂU BiỂU BẰNG QUYẾT CHẤP VĂN THUẬN BẢN
  48. CƠ QUAN QUẢN LÝ CTCP DO ĐHĐCĐ BẦU RA HỘI SỐ LƯỢNG 3 – 11 THÀNH VIÊN ĐỒNG KHÔNG NHẤT THIẾT LÀ CĐ QUẢN SỐ TV THƯỜNG TRÚ TẠI VN DO ĐL CÔNG TY QUY ĐỊNH TRỊ NHIỆM KỲ HĐQT 5 NĂM, CỦA TV LÀ KHÔNG QUÁ 5 NĂM
  49. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÓ NĂNG LỰC HÀNH VI ĐK VÀ KHÔNG THUỘC DiỆN CẤM QLDN TIÊU KHÔNG NHẤT THIẾT LÀ CĐ CHUẨN LÀ CÁ NHÂN SH ≥ 5% TỔNG SỐ CPPT HOẶC CÓ TRÌNH ĐỘ CM THÀNH HOẶC CÓ KINH NGHIỆM QL VIÊN
  50. THẨM QUYỀN CỦA HĐQT 1 Quyết định chiến lược, KH phát triển trung hạn 2 Quyết định kế họach KD hàng năm của công ty 3 Kiến nghị loại CP và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng loại 4 QĐ chào bán CP mới trong phạm vi được chào bán của từng loại 5 QĐ giá chào bán CP và trái phiếu của Công ty 6 QĐ mua lại không quá 10% tổng số CP của từng loại đã được chào bán trong mỗi 12 tháng
  51. THẨM QUYỀN CỦA HĐQT 7 Quyết định phương án ĐT và dự án đầu tư trong thẩm quyền và giới hạn quy định của LDN và ĐLCT 8 QĐ giải pháp phát triển thị trường và công nghệ 9 Thông qua HĐ mua bán, vay, cho vay và HĐ khác có giá trị ≥ 50% tổng giá trị TS ghi trong BCTC 10 Bổ nhiệm, ký HĐ với GĐ (TGĐ) và các chức danh QL khác do ĐLCT quy định (+ lương, lợi ích khác) 11 Giám sát và chỉ đạo GĐ (TGĐ), người QL khác trong điều hành KD hàng ngày của công ty
  52. THẨM QUYỀN CỦA HĐQT 12 Quyết định cơ cấu TC, quy chế QL nội bộ công ty 13 Kiến nghị tổ chức lại, giải thể hoặc y/c phá sản CT 14 QĐ thành lập công ty con, lập CN, VPĐD, góp vốn, mua cổ phần của DN khác 15 Trình báo cáo quyết tóan tài chính lên ĐHĐCĐ 16 Duyệt chương trình, tài liệu họp ĐHĐCĐ, triệu tập họp ĐHĐCĐ, 17 Kiến nghị mức cổ tức được trả, QĐ thời hạn và thủ tục trả cổ tức hoặc xử lý lỗ phát sinh trong KD 18 Các quyền và nhiệm vụ khác LDN quy định
  53. HÌNH THỨC HỌP CỦA HĐQT HỌP HỌP ĐỊNH KỲ BẤT THƯỜNG ▪ ĐỀ NGHỊ CỦA BKS ▪ MỖI QUÝ ≥ 1 LẦN ▪ ĐỀ NGHỊ CỦA GĐ (TGĐ) OR ▪ CTHĐQT TRIỆU TẬP ≥ 5 NGƯỜI QL KHÁC ▪ ĐỀ NGHỊ ≥ 2 TVHĐQT ▪ TRƯỜNG HỢP KHÁC ĐLCT QUY ĐỊNH
  54. HÌNH THỨC THÔNG QUA QĐ CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ BIỂU QUYẾT LẤY Ý KIẾN TẠI CUỘC THÀNH VIÊN HỌP BẰNG VĂN BẢN MỖI THÀNH VIÊN 1 PHIẾU BQ
  55. ĐK HỢP LỆ CỦA HỌP HĐQT DỰ HỌP ≥ ¾ TỔNG SỐ TV DỰ HỌP THÔNG QUA QUYẾT ĐỊNH > ½ THÀNH VIÊN BIỂU QUYẾT CHẤP THUẬN
  56. THÀNH VIÊN HĐQT BỊ MIỄN Không đủ tiêu chuẩn và ĐK Không tham gia hoạt động của NHIỆM, HĐQT 6 tháng liên tục BÃI Có đơn xin từ chức NHIỆM Các trường hợp khác quy định tại Điều lệ công ty
  57. QĐ CỦA HĐQT TRÁI ĐLCT, TRÁI PHÁP LUẬT TV ỦNG TV HỘ Y/C PHẢN ĐỐI HĐQT ĐÌNH CHỈ THI HÀNH ▪ PHẢI LIÊN ĐỚI BỒI ▪ KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG THƯỜNG ▪TV SỞ HỮU CỔ PHẦN ≥ 1 NĂM LIÊN TỤC
  58. CHỦ TỊCH HĐQT Lập Pro và KH h/đ của HĐQT QUYỀN Triệu tập và chủ tọa họp HĐQT HẠN Tổ chức pass QĐ của HĐQT VÀ Chuẩn bị or tổ chức chuẩn bị pro, tài liệu, nội dung cuộc họp NHIỆM Giám sát thực hiện QĐ của HĐQT VỤ Chủ tọa các cuộc họp ĐHĐCĐ
  59. CƠ QUAN ĐIỀU HÀNH Do HĐQT bổ nhiệm hoặc thuê, GIÁM Nhiệm kỳ 5 năm ĐỐC Người điều hành KD hàng ngày (TỔNG Chịu trách nhiệm trước HĐQT Là người ĐD theo PL, trừ trường GIÁM hợp ĐLCT quy định khác Không làm GĐ (Tổng Giám đốc) ĐỐC) của DN khác
  60. GIÁM ĐỐC (TỔNG GĐ) ĐK VÀ CÓ NĂNG LỰC HÀNH VI TIÊU KHÔNG THUỘC DiỆN CẤM QLDN CHUẨN KHÔNG NHẤT THIẾT LÀ CĐ LÀ CÁ NHÂN SH ≥ 5% TỔNG SỐ GIÁM CPPT HOẶC CÓ TRÌNH ĐỘ CM ĐỐC HOẶC CÓ KINH NGHIỆM QL
  61. QUYỀN HẠN CỦA GĐ (TGĐ) 1 Quyết định công việc KD hàng ngày của công ty CÁC 2 Tổ chức thực hiện các quyết định của HĐQT QUYỀN 3 Tổ chức thực hiện KHKD và phương án ĐT của cty KHÁC 4 Kiến nghị phương án TC và Quy chế QLNB công ty TẠI 5 Bổ nhiệm các chức danh QL trong Cty, trừ các chức danh thuộc thẩm quyền của HĐQT LDN VÀ 6 Quyết định lương, phụ cấp đối với NLĐ và các chức danh QL thuộc quyền của GĐ (TGĐ) ĐLCT 7 Tuyển dụng lao động; kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong KD
  62. TV HĐQT + GĐ (TGĐ) + TVBKS + NGƯỜI QL KHÁC CÔNG Tên, địa chỉ, ngành nghề KD, số - ngày cấp – nơi cấp ĐKKD của DN nơi họ có SH TRONG KHAI PVG; tỷ lệ và thời điểm sở hữu PVG (cổ phần) 7 LỢI ÍCH NGÀY Tên, địa chỉ, ngành nghề KD, số - ngày cấp – nơi cấp LIÊN ĐKKD của DN mà người có liên quan của họ SH trên QUAN 35% vốn điều lệ
  63. GIAO DỊCH PHẢI ĐƯỢC ĐHĐCĐ OR HĐQT CHẤP THUẬN CÔNG CĐ sở hữu trên 35% tổng số CPPT của công ty và người có TY VỚI liên quan của họ Thành viên HĐQT, Giám đốc CÁC (Tổng Giám đốc) ĐỐI DN thuộc các trường hợp mà TVHĐQT, GĐ (TGĐ) phải công TƯỢNG khai lợi ích liên quan
  64. THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CÁC GIAO DỊCH NÊU TRÊN HỘI ĐỒNG ĐHĐ QUẢN TRỊ CỔ ĐÔNG ▪ GD 50%< GIÁ TRỊ ▪ CÁC GD ≥ 50% GIÁ TRỊ TS GHI TRONG BCTC TS TRONG BCTC ▪ NGƯỜI ĐD THEO PL ▪ HĐQT TRÌNH ĐHĐCĐ TRÌNH HĐQT THÔNG QUA
  65. THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CÁC GIAO DỊCH NÊU TRÊN HỘI ĐỒNG ĐHĐ QUẢN TRỊ CỔ ĐÔNG ▪ GD 50%< GIÁ TRỊ ▪ CÁC GD ≥ 50% GIÁ TRỊ TS GHI TRONG BCTC TS TRONG BCTC ▪ NGƯỜI ĐD THEO PL ▪ HĐQT TRÌNH ĐHĐCĐ TRÌNH HĐQT THÔNG QUA
  66. CƠ QUAN GIÁM SÁT BAN ĐHĐCĐ bầu, nhiệm kỳ 5 năm Trưởng BKS do BKS bầu KIỂM Số lượng 3 – 5 thành viên, >1/2 phải thường trú tại Việt Nam SÓAT ≥ 1 người là Kế tóan viên hoặc Kiểm tóan viên
  67. QUYỀN HẠN CỦA BAN KS 1 Giám sát HĐQT, GĐ (TGĐ); chịu TN trước ĐHĐCĐ CÁC 2 Thẩm định BC tình hình KD, BCTC của công ty QUYỀN 3 Xem xét sổ kế tóan và các tài liệu khác của công ty KHÁC 4 Kiểm tra theo Y/c của CĐ, nhóm CĐ SH >10% TẠI 5 Kiến nghị HĐQT (ĐHĐCĐ) các biện phải cải tiến, BS cơ cấu TCQL, điều hành KD của công ty LDN VÀ 6 Kiểm tra tính hợp pháp, trung thực trong QL, điều hành KD, công tác kế tóan, thống kê, lập BCTC ĐLCT 7 Khi phát hiện TVHĐQT, GĐ (TGĐ) VP nghĩa vụ QL thì thông báo VB đến HĐQT y/c người VP chấm dứt VP và có giải pháp khắc phục hậu quả
  68. BAN KIỂM SOÁT TIÊU ≥ 21 Tuổi, NLHVDS đầy đủ CHUẨN Không thuộc diện cấm QLDN VÀ ĐK Không được giữ chức vụ QL cty Không phải là vợ chồng, con, THÀNH anh – chị - em ruột của HĐQT, VIÊN GĐ (TGĐ) và người QL khác
  69. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN ◼ Thành viên có thể góp vốn theo cam kết Trường hợp vi phạm cam kết góp vốn thì thành viên phải bồi thường các thiệt hại phát sinh cho công ty.
  70. XỬ LÝ VI PHẠM CAM KẾT GÓP VỐN CỦA THÀNH VIÊN 1 or 1 số TV còn Huy động người Chia cho các TV lại nhận góp đủ khác góp vốn còn lại trong số vốn VP công ty ▪ Người VP không còn là TVcty ▪ Công ty phải thay đổi ĐKKD
  71. THÀNH VIÊN CÔNG TY CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THƯỜNG CÓ QUEN SỐ LƯỢNG TỪ BIẾT NHAU 2 - 50
  72. QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN 1 Dự họp HĐTV,, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền HĐTV 2 Có SPBQ tương ứng với phần vốn góp 3 Kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép hoặc trích lục sổ ĐK thành viên, BCTC, BB họp HĐTV, 4 Được chia lợi nhuận tương ứng với phần vốn góp 5 Được chia TS còn lại khi Cty giải thể, PS 6 Được ưu tiên góp thêm vốn vào Cty khi công ty tăng VĐL, chuyển nhượng vốn theo quy định
  73. QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN 7 Khiếu nại hoặc khởi kiện GĐ (TGĐ) khi gây thiệt hại cho công ty do không thực hiện đúng NV 8 Định đoạt phần vốn góp theo LDN 9 Các quyền khác quy định tại Luật Doanh nghiệp và Điều lệ công ty
  74. THÀNH VIÊN SH >25% VĐL TRIỆU TẬP HỌP HĐTV
  75. THÀNH VIÊN BỊ CHẾT NGƯỜI THỪA KẾ LÀ THÀNH VIÊN NẾU HỌ TỪ CHỐI CÔNG TY MUA LẠI OR HỌ CHUYỂN NHƯỢNG
  76. THÀNH VIÊN BỊ MẤT – HẠN CHẾ NLHV QUYỀN & NGHĨA VỤ NGƯỜI GIÁM HỘ
  77. THÀNH VIÊN BỊ TẠM GIỮ, TẠM GIAM, KẾT ÁN TÙ ỦY UYỀN NGƯỜI KHÁC THAM GIA HĐTV
  78. THÀNH VIÊN TẶNG CHO PVG QH Không huyết QH thống 3 Huyết đời thống Trở thành thành Trở thành TV viên công ty công ty nếu HĐTV chấp thuận
  79. HĐTV THÔNG QUA QĐ SỬA ĐỔI, BS ĐLCT TỔ CHỨC LẠI CÁC VẤN ĐỀ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN Q CÔNG TY QUY ĐỊNH TẠI & NV CỦA TV, HĐTV ĐLCT THÀNH VIÊN PHẢN ĐỐI Y/C CÔNG TY MUA LẠI PVG
  80. CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP CỦA THÀNH VIÊN BÁN CHO TV CÒN LẠI THEO 30 TỶ LỆ VỐN GÓP + CÙNG NGÀY TRONG ĐIỀU KIỆN TRƯỚC KHÔNG OR MUA MUA KHÔNG – HẾT NGOÀI BÁN CHO NGƯỜI BÊN NGOÀI SAU
  81. TRÁCH NHIỆM TÀI SẢN HỮU HẠN CÓ TƯ CÁCH NĐT CÓ THỂ THÀNH PHÁP NHÂN LẬP NHIỀU CÔNG TY
  82. QUYỀN PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CÔNG KHÔNG PHÁT HÀNH CỔ PHẦN TY TNHH HAI PHƯƠNG THỨC TĂNG VỐN THÀNH TĂNG VỐN ĐIỀU KẾT NẠP TV VIÊN GÓP TV CHỈNH VĐL MỚI
  83. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN ◼ Thành viên có thể góp vốn theo cam kết ◼ Thành viên có thể là cá nhân, tổ chức. Số lượng thành viên từ 2 – 50 ◼ Có tư cách pháp nhân : Thành viên chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp vào công ty ◼ Chuyển nhượng vốn phải tuân theo nguyên tắc : “Trong trước – Ngoài sau” ◼ Không phát hành cổ phiếu
  84. CHỦ BỘ MÁY BỘ QUẢN TRỊ HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TỊCH GIÁM ĐỐC (TGĐ) BAN KIỂM SOÁT
  85. THẨM QUYỀN CỦA HĐTV 1 QĐ chiến lược phát triển và KHKD hàng năm 2 Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty 3 QĐ tăng – giảm VĐL, quyết định thời điểm và phương thức huy động vốn 4 QĐ phương thức đầu tư và DAĐT >50% giá trị TS ghi trong BCTC 5 QĐ cơ cấu tổ chức quản lý công ty 6 Bầu CTHĐTV, bổ nhiệm, ký HĐ với GĐ (TGĐ), KTT,
  86. THẨM QUYỀN CỦA HĐTV 7 Quyết định mức lương, thưởng và lợi ích khác đ/v CTHĐTV, GĐ (TGĐ), KTT và chức danh khác 8 Thông qua báo cáo tài chính hàng năm 9 Quyết định thành lập công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện 10 QĐ tổ chức lại, giải thể công ty, yêu cầu phá sản đối với công ty 11 Các quyền và nhiệm vụ khác quy định tại LDN và Điều lệ công ty
  87. CÔNG TY 1 TNHH TV CHỦ SỞ HỮU MỘT CÁ NHÂN OR MỘT TỔ CHỨC
  88. QUYỀN HẠN CỦA CSH LÀ TC 1 QĐ nội dung ĐLCT, sửa đổi, bổ sung ĐLCT 2 QĐ chiến lược phát triển và KHKD hàng năm Cty 3 QĐ cơ cấu TCQL cty, bổ nhiệm chức danh QLCTy 4 QĐ đầu tư ≥50% giá trị TS ghi trong BCTC 5 QĐ giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị, công nghệ 6 Thông qua HĐ vay, cho vay ≥50% giá trị TS ghi trong BCTC
  89. QUYỀN HẠN CỦA CSH LÀ TC 7 QĐ bán TS ≥50% giá trị TS ghi trong BCTC 8 QĐ tăng VĐL, chuyển nhượng VĐL công ty 9 Quyết định thành lập công ty con, góp vốn vào DN khác 10 Tổ chức giám sát hoạt động KD của công ty 11 QĐ sử dụng lợi nhuận sau khi hoàn thành NVTC của công ty
  90. QUYỀN HẠN CỦA CSH LÀ TC 12 QĐ tổ chức lại, giải thể công ty 13 Thu hồi toàn bộ giá trị TS công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản 14 Các quyền khác quy định tại LDN và ĐLCT
  91. QUYỀN HẠN CỦA CSH LÀ CÁ NHÂN 1 QĐ nội dung ĐLCT, sửa đổi, bổ sung ĐLCT CÁC QUYỀN 2 QĐ ĐẦU TƯ KD VÀ QT NỘI BỘ DN, TRỪ ĐLCT QUY ĐỊNH KHÁC KHÁC 3 CHUYỂN NHƯỢNG VĐL CÔNG TY TẠI QĐ SỬ DỤNG LỢI NHUẬN SAU KHI HOÀN THÀNH LDN 4 NVTC VÀ ĐLCT 5 QĐ TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ, YÊU CẦU PS CÔNG TY 6 THU HỒI TOÀN BỘ TS CÔNG TY KHI GIẢI THỂ, PS