Bài giảng Luật kinh tế - Trần Huỳnh Thanh Nghị

GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT LDN VÀ
LUẬT CHUYÊN NGÀNH
LUẬT CHỨNG KHOÁN
LUẬT KINH DOANH BẢO HIỂM
LUẬT HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
LUẬT CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
LUẬT LUẬT SƯ
LUẬT CÔNG CHỨNG
LUẬT XUẤT BẢN
LUẬT GIÁO DỤC
LUẬT DẦU KHÍ
LUẬT BÁO CHÍ
LUẬT SỬA ĐỔI CÁC LUẬT TRÊN 

SƠ LƯỢC CÁC LOẠI HÌNH DN TẠI
LUẬT DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
CÔNG TY HỢP DANH 

 

pdf 329 trang hoanghoa 10/11/2022 3260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luật kinh tế - Trần Huỳnh Thanh Nghị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_luat_kinh_te_tran_huynh_thanh_nghi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Luật kinh tế - Trần Huỳnh Thanh Nghị

  1. TNTS CỦA CSH DNTN TRÁCH NHIỆM VÔ HẠN DNTN KHÔNG LÀ MỖI CÁ NHÂN CHỈ PHÁP NHÂN THÀNH LẬP 1 DNTN
  2. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN KHÔNG PHÁT CÓ QUYỀN CÓ QUYỀN BÁN HÀNH CHỨNG TĂNG HOẶC HOẶC CHO KHÓAN GIẢM VĐT THUÊ DN
  3. HỘ KINH DOANH Do một cá nhân, một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ sở hữu
  4. HỘ KINH DOANH . Không có con dấu riêng . Không sử dụng quá 10 lao động
  5. HỘ KINH DOANH . Đăng ký KD tại cơ quan ĐKKD cấp huyện . Thời hạn ĐKKD là 05 ngày
  6. HỘ KINH DOANH . Chịu trách nhiệm tài sản vô hạn . Không là đối tượng áp dụng của Luật Phá sản
  7. CÔNG TY  Có sự liên kết góp vốn của từ hai thành viên trở lên (trừ công ty TNHH một thành viên)  Hoạt động có điều lệ  Có tư cách pháp nhân  Nếu căn cứ vào mối quan hệ giữa các thành viên, công ty chia thành hai loại : Công ty đối nhân và công ty đối vốn  Nếu căn cứ vào mục đích hoạt động công ty được chia thành hai loại : công ty kinh doanh và công ty dân sự
  8. ĐIỀU LỆ CÔNG TY 1/ Tên, địa chỉ trụ sở chính 2/ Ngành, nghề kinh doanh 3/ VĐL, cách thức tăng giảm vốn 4/ Họ tên, địa chỉ, quốc tịch và các đặc điểm khác của thành viên 5/ Phần vốn gĩp và giá trị vốn gĩp của mỗi thành viên 6/ Quyền và nghĩa vụ của thành viên
  9. ĐIỀU LỆ CÔNG TY 7/ Cơ cấu tổ chức quản lý 8/ Người đại diện theo pháp luật 9/ Thể thức thông qua QĐ; nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ 10/ Căn cứ và PP xác định thù lao, tiền lương, thưởng cho người quản lý, BKS 11/ Những trường hợp thành viên yêu cầu mua lại phần vốn góp
  10. ĐIỀU LỆ CÔNG TY 12/ Nguyên tắc phân chia lợi nhuận sau thuế và xử lý lỗ trong kinh doanh 13/ Các trường hợp giải thể, trình tự giải thể, thủ tục thanh lý tài sản 14/ Thể thức sửa đổi, bổ sung Điều lệ 15/ Họ tên người ĐDTPL, theo ủy quyền 16/ Các nội dung khác
  11. VỐN ĐIỀU LỆ CTCP CHIA PHẦN BẰNG NHAU CỔ PHẦN
  12. VỐN ĐIỀU LỆ CỦA CTCP Là tổng giá trị mệnh giá số cổ phần đã phát hành Là cổ phần mà CĐ đã thanh toán đủ cho công ty
  13. VỐN ĐIỀU LỆ CỦA CTCP TẠI THỜI ĐIỂM THÀNH LẬP Tổng giá trị mệnh giá Ghi trong ĐLCT và CP mà CĐSL và CĐPT thanh toán đủ trong khác đăng kí mua 90 ngày
  14. CỔ PHẦN TRONG CTCP CỔ PHẦN ĐÃ PHÁT CỔ PHẦN ĐƯỢC HÀNH QUYỀN PHÁT HÀNH TẠI THỜI ĐIỂM THÀNH LẬP Là tổng số CP mà CĐSL và CĐPT khác đã đăng kí mua và số CP phát hành thêm trong thời hạn 3 năm, kể từ ngày thành lập và được ghi trong ĐLCT
  15. CÁC LOẠI CỔ PHẦN BẮT KHÔNG BUỘC NHẤT THIẾT PHẢI PHẢI CÓ CÓ CỔ PHẦN PHỔ THÔNG CỔ PHẦN ƯU ĐÃI BIỂU QUYẾT HÒAN LẠI CỔ TỨC
  16. ĐẶC ĐIỂM CỔ Có 1 phiếu BQ tại ĐHĐCĐ Tự do chuyển nhượng, trừ PHẦN CPPT của CĐSL PHỔ Có đầy đủ các quyền và NV THÔNG của một cổ đông
  17. CÁC QUYỀN CƠ BẢN Dự họp và phát biểu tại ĐHĐCĐ Nhận cổ tức theo quy định CỦA CỔ Ưu tiên mua CP mới chào bán Xem xét, trích lục các thông tin ĐÔNG trong DSCĐ có quyền BQ và y/c sửa đổi thông tin không chính xác PHỔ Xem xét, trích lục, sao chụp ĐLCT, sổ BB họp, các NQ của ĐHĐCĐ THÔNG Nhận lại TS khi công ty giải thể hoặc PS
  18. CĐPT SỞ HỮU >10% CPPT TRONG ≥ 6 THÁNG Đề cử người vào HĐQT và BKS CÓ BA (nếu có) Xem xét và trích lục sổ BB và các QUYỀN NQ của HĐQT, BCTC giữa năm và hằng năm theo mẫu của hệ thống CƠ BẢN kế toán VN và các BC của BKS Triệu tập họp ĐHĐCĐ theo quy SAU định tại LDN
  19. CÁC NGHĨA VỤ CƠ BẢN Thanh tóan đủ số CP cam kết CỦA CỔ mua trong 90 ngày Tuân thủ ĐLCT và quy chế QLNB ĐÔNG Không được rút vốn bằng CPPT ra khỏi công ty dưới mọi hình thức PHỔ Chấp hành quyết định của ĐHĐCĐ và HĐQT THÔNG Các nghĩa vụ khác mà LDN và ĐLCT quy định
  20. ĐẶC ĐIỂM CP ƯU Có SPBQ nhiều hơn CPPT SPBQ cua CP này do ĐLCT ĐÃI quy định BIỂU Không thể chuyển nhượng QUYẾT cho cá nhân, tổ chức khác
  21. ĐẶC ĐIỂM Được hoàn lại vốn góp theo CP ƯU yêu cầu hoặc theo các điều kiện ghi trên CPUĐHL ĐÃI Có các quyền và NV giống cổ đông phổ thông HOÀN Không dự họp, biểu quyết tại ĐHĐCĐ, không đề cử LẠI người vào HĐQT, BKS
  22. ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CPUĐBQ CỔ ĐÔNG TỔ CHỨC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ ỦY SÁNG LẬP QUYỀN CHỈ CÓ GIÁ TRỊ 3 NĂM CPUĐBQ SAU 3 NĂM TRỞ KỂ TỪ KHI CÔNG TY THÀNH CPPT THÀNH LẬP CỦA CĐSL
  23. ĐẶC ĐIỂM Được trả cổ tức với mức cao CỔ hơn mức cổ tức của CPPT PHẦN Có hai loại cổ tức : cổ tức cố định và cổ tức thưởng ƯU ĐÃI Không dự họp, biểu quyết tại ĐHĐCĐ, không đề cử CỔ TỨC người vào HĐQT, BKS
  24. CỔ ĐÔNG CTCP CÁ NHÂN, TỔ CHỨC KHÔNG CẦN QUEN SỐ LƯỢNG TỪ BIẾT NHAU 3 - ∞
  25. TRÁCH NHIỆM TÀI SẢN HỮU HẠN CTCP CÓ TƯ CÁCH CĐ CÓ THỂ THAM GIA PHÁP NHÂN NHIỀU CÔNG TY
  26. QUYỀN PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CÔNG PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU TY CỔ PHẦN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
  27. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CHỦ TỊCH 3 - 11 GĐ (TỔNG GĐ) BAN KIỂM SOÁT 3 - 5
  28. THẨM QUYỀN CỦA ĐHĐCĐ Thông qua định hướng PT CTy Xem xét, XLVP của HĐQT, BKS QĐ loại CP và tổng số CP chào bán QĐ tổ chức lại, giải thể công ty QĐ mức cổ tức cho từng Cổ phần Quyền khác tại ĐLCT và LDN Bầu, miễn- bãi nhiệm HĐQT, BKS QĐ đầu tư hoặc bán TS giá >50% Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty Thông qua BCTC hàng năm QĐ mua lại >10% tổng số CP đã bán của mỗi loại
  29. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỌP THƯỜNG HỌP BẤT NIÊN THƯỜNG HĐQT ĐỀ NGHỊ Trong vòng 4 tháng (+2) kể từ ngày kết thúc năm TC)
  30. ĐHĐCĐ THƯỜNG NIÊN Báo cáo tài chính hàng năm BC của HĐQT đánh giá thực THẢO trạng QLKD của công ty LUẬN BC của BKS về QL công ty của VÀ HĐQT, GĐ (TGĐ Mức cổ tức đối với mỗi CP của THÔNG từng loại Các vấn đề khác thuộc thẩm QUA quyền
  31. ĐHĐCĐ HỌP BẤT THƯỜNG HĐQT xét thấy vì lợi ích Cty HĐQT Số TVHĐQT còn lại 3 10% 30 PHẢI tổng số CPPT liên tục ≥ 6 tháng NGÀY TRIỆU Theo yêu cầu của Ban Ksóat TẬP Các trường hợp khác PL quy KHI : định hoặc theo quy định ĐLCT
  32. ĐIỀU KIỆN HỌP ĐHĐCĐ TỔNG SỐ CP CÓ ≥ 65% (TỶ LỆ CỤ THỂ LẦN 1 QUYỀN BQ DO ĐLCT QUY ĐỊNH) LẦN 2 ≥ 51% (TỶ LỆ CỤ THỂ (30 NGÀY) DO ĐLCT QUY ĐỊNH LẦN 3 KHÔNG PHỤ (20 NGÀY) THUỘC
  33. NGƯỜI TRIỆU TẬP HỌP ĐHĐCĐ CÓ QUYỀN Y/C tất cả người Y/C CQCTQ duy trì trật dự họp chịu sự tự cuộc họp, trục xuất kiểm tra hoặc các người không tuân thủ BP an ninh khác sự điều hành của chủ tọa, gây rối trật tự
  34. CHỦ TỌA CÓ QUYỀN HOÃN HỌP ĐHĐCĐ Địa điểm họp Người dự họp có hành vi không có đủ chổ cản trở, gây rối TT, có ngồi thuận tiện nguy cơ làm cuộc họp cho tất cả người không được tiến hành dự họp công bằng và hợp pháp THỜI HẠN HOÃN TỐI ĐA 3 NGÀY
  35. ĐHĐCĐ THÔNG QUA QĐ Sửa đổi, bổ sung Điều lệ BẰNG Lọai CP và tổng số CP của từng loại được quyền chào bán HÌNH Tổ chức lại, giải thể công ty THỨC Bầu, miễn nhiệm TVHĐQT, BKS BIỂU ĐT hoặc bán TS có giá ≥ 50% QUYẾT Thông qua Báo cáo tài chính
  36. TỶ LỆ THÔNG QUA QUYẾT ĐỊNH ≥ 65% ≥ 75% . QĐ CHO CÁC VĐ . QĐ CHO CÁC VẤN BÌNH THƯỜNG ĐỀ QUAN TRỌNG
  37. QĐ GiẢI THỂ TỔ CHỨC LẠI CÔNG TY CÔNG TY BÁN TS≥ 50% DA ĐẦU TƯ ≥ GHI TRONG 50% GHI BCTC TỶ LỆ TRONG BCTC ≥75% ÁP DỤNG CHO CÁC QĐ TỔNG SỐ CP BỔ SUNG SỬA ĐỔI ĐƯỢC CHÀO LOẠI CỔ BÁN PHẦN ĐIỀU LỆ ĐIỀU LỆ
  38. ĐHĐCĐ THÔNG QUA QĐ LẤY Ý KIẾN ≥ 75% TỔNG SỐ PHIỂU BiỂU BẰNG QUYẾT CHẤP VĂN THUẬN BẢN
  39. CƠ QUAN QUẢN LÝ CTCP DO ĐHĐCĐ BẦU RA HỘI SỐ LƯỢNG 3 – 11 THÀNH VIÊN ĐỒNG KHÔNG NHẤT THIẾT LÀ CĐ QUẢN SỐ TV THƯỜNG TRÚ TẠI VN DO ĐL CÔNG TY QUY ĐỊNH TRỊ NHIỆM KỲ HĐQT 5 NĂM, CỦA TV LÀ KHÔNG QUÁ 5 NĂM
  40. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÓ NĂNG LỰC HÀNH VI ĐK VÀ KHÔNG THUỘC DiỆN CẤM QLDN TIÊU KHÔNG NHẤT THIẾT LÀ CĐ CHUẨN LÀ CÁ NHÂN SH ≥ 5% TỔNG SỐ CPPT HOẶC CÓ TRÌNH ĐỘ CM THÀNH HOẶC CÓ KINH NGHIỆM QL VIÊN
  41. THẨM QUYỀN CỦA HĐQT 1 Quyết định chiến lược, KH phát triển trung hạn 2 Quyết định kế họach KD hàng năm của công ty 3 Kiến nghị loại CP và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng loại 4 QĐ chào bán CP mới trong phạm vi được chào bán của từng loại 5 QĐ giá chào bán CP và trái phiếu của Công ty 6 QĐ mua lại không quá 10% tổng số CP của từng loại đã được chào bán trong mỗi 12 tháng
  42. THẨM QUYỀN CỦA HĐQT 7 Quyết định phương án ĐT và dự án đầu tư trong thẩm quyền và giới hạn quy định của LDN và ĐLCT 8 QĐ giải pháp phát triển thị trường và công nghệ 9 Thông qua HĐ mua bán, vay, cho vay và HĐ khác có giá trị ≥ 50% tổng giá trị TS ghi trong BCTC 10 Bổ nhiệm, ký HĐ với GĐ (TGĐ) và các chức danh QL khác do ĐLCT quy định (+ lương, lợi ích khác) 11 Giám sát và chỉ đạo GĐ (TGĐ), người QL khác trong điều hành KD hàng ngày của công ty
  43. THẨM QUYỀN CỦA HĐQT 12 Quyết định cơ cấu TC, quy chế QL nội bộ công ty 13 Kiến nghị tổ chức lại, giải thể hoặc y/c phá sản CT 14 QĐ thành lập công ty con, lập CN, VPĐD, góp vốn, mua cổ phần của DN khác 15 Trình báo cáo quyết tóan tài chính lên ĐHĐCĐ 16 Duyệt chương trình, tài liệu họp ĐHĐCĐ, triệu tập họp ĐHĐCĐ, 17 Kiến nghị mức cổ tức được trả, QĐ thời hạn và thủ tục trả cổ tức hoặc xử lý lỗ phát sinh trong KD 18 Các quyền và nhiệm vụ khác LDN quy định
  44. HÌNH THỨC HỌP CỦA HĐQT HỌP HỌP ĐỊNH KỲ BẤT THƯỜNG . ĐỀ NGHỊ CỦA BKS . MỖI QUÝ ≥ 1 LẦN . ĐỀ NGHỊ CỦA GĐ (TGĐ) OR . CTHĐQT TRIỆU TẬP ≥ 5 NGƯỜI QL KHÁC . ĐỀ NGHỊ ≥ 2 TVHĐQT . TRƯỜNG HỢP KHÁC ĐLCT QUY ĐỊNH
  45. HÌNH THỨC THÔNG QUA QĐ CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ BIỂU QUYẾT LẤY Ý KIẾN TẠI CUỘC THÀNH VIÊN HỌP BẰNG VĂN BẢN MỖI THÀNH VIÊN 1 PHIẾU BQ
  46. ĐK HỢP LỆ CỦA HỌP HĐQT DỰ HỌP ≥ ¾ TỔNG SỐ TV DỰ HỌP THÔNG QUA QUYẾT ĐỊNH > ½ THÀNH VIÊN BIỂU QUYẾT CHẤP THUẬN
  47. THÀNH VIÊN HĐQT BỊ MIỄN Không đủ tiêu chuẩn và ĐK Không tham gia hoạt động của NHIỆM, HĐQT 6 tháng liên tục BÃI Có đơn xin từ chức NHIỆM Các trường hợp khác quy định tại Điều lệ công ty
  48. QĐ CỦA HĐQT TRÁI ĐLCT, TRÁI PHÁP LUẬT TV ỦNG TV HỘ Y/C PHẢN ĐỐI HĐQT ĐÌNH CHỈ THI HÀNH . PHẢI LIÊN ĐỚI BỒI . KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG THƯỜNG .TV SỞ HỮU CỔ PHẦN ≥ 1 NĂM LIÊN TỤC
  49. CHỦ TỊCH HĐQT Lập Pro và KH h/đ của HĐQT QUYỀN Triệu tập và chủ tọa họp HĐQT HẠN Tổ chức pass QĐ của HĐQT VÀ Chuẩn bị or tổ chức chuẩn bị pro, tài liệu, nội dung cuộc họp NHIỆM Giám sát thực hiện QĐ của HĐQT VỤ Chủ tọa các cuộc họp ĐHĐCĐ
  50. CƠ QUAN ĐIỀU HÀNH Do HĐQT bổ nhiệm hoặc thuê, GIÁM Nhiệm kỳ 5 năm ĐỐC Người điều hành KD hàng ngày (TỔNG Chịu trách nhiệm trước HĐQT Là người ĐD theo PL, trừ trường GIÁM hợp ĐLCT quy định khác Không làm GĐ (Tổng Giám đốc) ĐỐC) của DN khác
  51. GIÁM ĐỐC (TỔNG GĐ) ĐK VÀ CÓ NĂNG LỰC HÀNH VI TIÊU KHÔNG THUỘC DiỆN CẤM QLDN CHUẨN KHÔNG NHẤT THIẾT LÀ CĐ LÀ CÁ NHÂN SH ≥ 5% TỔNG SỐ GIÁM CPPT HOẶC CÓ TRÌNH ĐỘ CM ĐỐC HOẶC CÓ KINH NGHIỆM QL
  52. QUYỀN HẠN CỦA GĐ (TGĐ) 1 Quyết định công việc KD hàng ngày của công ty CÁC 2 Tổ chức thực hiện các quyết định của HĐQT QUYỀN 3 Tổ chức thực hiện KHKD và phương án ĐT của cty KHÁC 4 Kiến nghị phương án TC và Quy chế QLNB công ty TẠI 5 Bổ nhiệm các chức danh QL trong Cty, trừ các chức danh thuộc thẩm quyền của HĐQT LDN VÀ 6 Quyết định lương, phụ cấp đối với NLĐ và các chức danh QL thuộc quyền của GĐ (TGĐ) ĐLCT 7 Tuyển dụng lao động; kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong KD
  53. TV HĐQT + GĐ (TGĐ) + TVBKS + NGƯỜI QL KHÁC Tên, địa chỉ, ngành nghề CÔNG KD, số - ngày cấp – nơi cấp ĐKKD của DN nơi họ có SH TRONG KHAI PVG; tỷ lệ và thời điểm sở hữu PVG (cổ phần) 7 LỢI ÍCH NGÀY Tên, địa chỉ, ngành nghề KD, số - ngày cấp – nơi cấp LIÊN ĐKKD của DN mà người có liên quan của họ SH trên QUAN 35% vốn điều lệ
  54. GIAO DỊCH PHẢI ĐƯỢC ĐHĐCĐ OR HĐQT CHẤP THUẬN CÔNG CĐ sở hữu trên 35% tổng số CPPT của công ty và người có TY VỚI liên quan của họ Thành viên HĐQT, Giám đốc CÁC (Tổng Giám đốc) ĐỐI DN thuộc các trường hợp mà TVHĐQT, GĐ (TGĐ) phải công TƯỢNG khai lợi ích liên quan
  55. THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CÁC GIAO DỊCH NÊU TRÊN HỘI ĐỒNG ĐHĐ QUẢN TRỊ CỔ ĐÔNG . GD 50%< GIÁ TRỊ . CÁC GD ≥ 50% GIÁ TRỊ TS GHI TRONG BCTC TS TRONG BCTC . NGƯỜI ĐD THEO PL . HĐQT TRÌNH ĐHĐCĐ TRÌNH HĐQT THÔNG QUA
  56. THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CÁC GIAO DỊCH NÊU TRÊN HỘI ĐỒNG ĐHĐ QUẢN TRỊ CỔ ĐÔNG . GD 50%< GIÁ TRỊ . CÁC GD ≥ 50% GIÁ TRỊ TS GHI TRONG BCTC TS TRONG BCTC . NGƯỜI ĐD THEO PL . HĐQT TRÌNH ĐHĐCĐ TRÌNH HĐQT THÔNG QUA
  57. CƠ QUAN GIÁM SÁT BAN ĐHĐCĐ bầu, nhiệm kỳ 5 năm Trưởng BKS do BKS bầu KIỂM Số lượng 3 – 5 thành viên, >1/2 phải thường trú tại Việt Nam SÓAT ≥ 1 người là Kế tóan viên hoặc Kiểm tóan viên
  58. QUYỀN HẠN CỦA BAN KS 1 Giám sát HĐQT, GĐ (TGĐ); chịu TN trước ĐHĐCĐ CÁC 2 Thẩm định BC tình hình KD, BCTC của công ty QUYỀN 3 Xem xét sổ kế tóan và các tài liệu khác của công ty KHÁC 4 Kiểm tra theo Y/c của CĐ, nhóm CĐ SH >10% TẠI 5 Kiến nghị HĐQT (ĐHĐCĐ) các biện phải cải tiến, BS cơ cấu TCQL, điều hành KD của công ty LDN VÀ 6 Kiểm tra tính hợp pháp, trung thực trong QL, điều hành KD, công tác kế tóan, thống kê, lập BCTC ĐLCT 7 Khi phát hiện TVHĐQT, GĐ (TGĐ) VP nghĩa vụ QL thì thông báo VB đến HĐQT y/c người VP chấm dứt VP và có giải pháp khắc phục hậu quả
  59. BAN KIỂM SOÁT TIÊU ≥ 21 Tuổi, NLHVDS đầy đủ CHUẨN Không thuộc diện cấm QLDN VÀ ĐK Không được giữ chức vụ QL cty Không phải là vợ chồng, con, THÀNH anh – chị - em ruột của HĐQT, VIÊN GĐ (TGĐ) và người QL khác
  60. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN  Thành viên có thể góp vốn theo cam kết Trường hợp vi phạm cam kết góp vốn thì thành viên phải bồi thường các thiệt hại phát sinh cho công ty.
  61. XỬ LÝ VI PHẠM CAM KẾT GÓP VỐN CỦA THÀNH VIÊN 1 or 1 số TV còn Huy động người Chia cho các TV lại nhận góp đủ khác góp vốn còn lại trong số vốn VP công ty . Người VP không còn là TVcty . Công ty phải thay đổi ĐKKD
  62. THÀNH VIÊN CÔNG TY CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THƯỜNG CÓ QUEN SỐ LƯỢNG TỪ BIẾT NHAU 2 - 50
  63. QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN 1 Dự họp HĐTV,, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền HĐTV 2 Có SPBQ tương ứng với phần vốn góp 3 Kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép hoặc trích lục sổ ĐK thành viên, BCTC, BB họp HĐTV, 4 Được chia lợi nhuận tương ứng với phần vốn góp 5 Được chia TS còn lại khi Cty giải thể, PS 6 Được ưu tiên góp thêm vốn vào Cty khi công ty tăng VĐL, chuyển nhượng vốn theo quy định
  64. QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN 7 Khiếu nại hoặc khởi kiện GĐ (TGĐ) khi gây thiệt hại cho công ty do không thực hiện đúng NV 8 Định đoạt phần vốn góp theo LDN 9 Các quyền khác quy định tại Luật Doanh nghiệp và Điều lệ công ty
  65. THÀNH VIÊN SH >25% VĐL TRIỆU TẬP HỌP HĐTV
  66. THÀNH VIÊN BỊ CHẾT NGƯỜI THỪA KẾ LÀ THÀNH VIÊN NẾU HỌ TỪ CHỐI CÔNG TY MUA LẠI OR HỌ CHUYỂN NHƯỢNG
  67. THÀNH VIÊN BỊ MẤT – HẠN CHẾ NLHV QUYỀN & NGHĨA VỤ NGƯỜI GIÁM HỘ
  68. THÀNH VIÊN BỊ TẠM GIỮ, TẠM GIAM, KẾT ÁN TÙ ỦY UYỀN NGƯỜI KHÁC THAM GIA HĐTV
  69. THÀNH VIÊN TẶNG CHO PVG QH Không huyết QH thống 3 Huyết đời thống Trở thành thành Trở thành TV viên công ty công ty nếu HĐTV chấp thuận
  70. HĐTV THÔNG QUA QĐ SỬA ĐỔI, BS ĐLCT TỔ CHỨC LẠI CÁC VẤN ĐỀ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN Q CÔNG TY QUY ĐỊNH TẠI & NV CỦA TV, HĐTV ĐLCT THÀNH VIÊN PHẢN ĐỐI Y/C CÔNG TY MUA LẠI PVG
  71. CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP CỦA THÀNH VIÊN BÁN CHO TV CÒN LẠI THEO 30 TỶ LỆ VỐN GÓP + CÙNG NGÀY TRONG ĐIỀU KIỆN TRƯỚC KHÔNG OR MUA MUA KHÔNG – HẾT BÁN CHO NGƯỜI NGOÀI BÊN NGOÀI SAU
  72. TRÁCH NHIỆM TÀI SẢN HỮU HẠN CÓ TƯ CÁCH NĐT CÓ THỂ THÀNH PHÁP NHÂN LẬP NHIỀU CÔNG TY
  73. QUYỀN PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CÔNG KHÔNG PHÁT HÀNH CỔ PHẦN TY TNHH HAI PHƯƠNG THỨC TĂNG VỐN THÀNH TĂNG VỐN ĐIỀU KẾT NẠP TV VIÊN GÓP TV CHỈNH VĐL MỚI
  74. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN  Thành viên có thể góp vốn theo cam kết  Thành viên có thể là cá nhân, tổ chức. Số lượng thành viên từ 2 – 50  Có tư cách pháp nhân : Thành viên chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp vào công ty  Chuyển nhượng vốn phải tuân theo nguyên tắc : “Trong trước – Ngoài sau”  Không phát hành cổ phiếu
  75. CHỦ B HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TỊCH Ộ MÁY QU GIÁM ĐỐC (TGĐ) ẢN TRỊ BAN KIỂM SOÁT
  76. THẨM QUYỀN CỦA HĐTV 1 QĐ chiến lược phát triển và KHKD hàng năm 2 Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty 3 QĐ tăng – giảm VĐL, quyết định thời điểm và phương thức huy động vốn 4 QĐ phương thức đầu tư và DAĐT >50% giá trị TS ghi trong BCTC 5 QĐ cơ cấu tổ chức quản lý công ty 6 Bầu CTHĐTV, bổ nhiệm, ký HĐ với GĐ (TGĐ), KTT,
  77. THẨM QUYỀN CỦA HĐTV 7 Quyết định mức lương, thưởng và lợi ích khác đ/v CTHĐTV, GĐ (TGĐ), KTT và chức danh khác 8 Thông qua báo cáo tài chính hàng năm 9 Quyết định thành lập công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện 10 QĐ tổ chức lại, giải thể công ty, yêu cầu phá sản đối với công ty 11 Các quyền và nhiệm vụ khác quy định tại LDN và Điều lệ công ty
  78. CÔ NG TY TN CHỦ SỞ HỮU MỘT CÁ NHÂN OR HH 1 TV MỘT TỔ CHỨC
  79. QUYỀN HẠN CỦA CSH LÀ TC 1 QĐ nội dung ĐLCT, sửa đổi, bổ sung ĐLCT 2 QĐ chiến lược phát triển và KHKD hàng năm Cty 3 QĐ cơ cấu TCQL cty, bổ nhiệm chức danh QLCTy 4 QĐ đầu tư ≥50% giá trị TS ghi trong BCTC 5 QĐ giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị, công nghệ 6 Thông qua HĐ vay, cho vay ≥50% giá trị TS ghi trong BCTC
  80. QUYỀN HẠN CỦA CSH LÀ TC 7 QĐ bán TS ≥50% giá trị TS ghi trong BCTC 8 QĐ tăng VĐL, chuyển nhượng VĐL công ty 9 Quyết định thành lập công ty con, góp vốn vào DN khác 10 Tổ chức giám sát hoạt động KD của công ty 11 QĐ sử dụng lợi nhuận sau khi hoàn thành NVTC của công ty
  81. QUYỀN HẠN CỦA CSH LÀ TC 12 QĐ tổ chức lại, giải thể công ty 13 Thu hồi toàn bộ giá trị TS công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản 14 Các quyền khác quy định tại LDN và ĐLCT
  82. QUYỀN HẠN CỦA CSH LÀ CÁ NHÂN 1 QĐ nội dung ĐLCT, sửa đổi, bổ sung ĐLCT CÁC QUYỀN 2 QĐ ĐẦU TƯ KD VÀ QT NỘI BỘ DN, TRỪ ĐLCT QUY ĐỊNH KHÁC KHÁC 3 CHUYỂN NHƯỢNG VĐL CÔNG TY TẠI QĐ SỬ DỤNG LỢI NHUẬN SAU KHI HOÀN THÀNH LDN 4 NVTC VÀ ĐLCT 5 QĐ TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ, YÊU CẦU PS CÔNG TY 6 THU HỒI TOÀN BỘ TS CÔNG TY KHI GIẢI THỂ, PS
  83. TRÁCH NHIỆM TS HỮU HẠN CTY CÓ TƯ CÁCH CÓ THỂ THÀNH LẬP PHÁP NHÂN NHIỀU CTY
  84. VĐL CỦA CÔNG TY TNHH MỘT TV CSH KHÔNG CSH PHẢI CHUYỂN ĐƯỢC TRỰC NHƯỢNG CHO CÁ TIẾP RÚT NHÂN, TC KHÁC CÔNG TY KHÔNG ĐƯỢC GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ
  85. QUYỀN PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CÔNG KHÔNG PHÁT HÀNH CỔ PHẦN TY TNHH MỘT PHƯƠNG THỨC TĂNG VỐN THÀNH TĂNG VỐN HUY ĐỘNG VỐN VIÊN GÓP CỦA CSH GÓP TV MỚI
  86. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN  Có thể do một cá nhân hoặc tổ chức thành lập  Có tư cách pháp nhân : CSH chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi VĐL của công ty  CSH chỉ có thể rút vốn bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ VĐL của công ty cho cá nhân, tổ chức khác.  Không được giảm vốn điều lệ  Không phát hành cổ phiếu
  87. CSH LÀ TỔ CHỨC ≥2 NGƯỜI QL CÔNG TY CHỦ HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TỊCH GIÁM ĐỐC (TGĐ) KIỂM SOÁT VIÊN
  88. CSH LÀ TỔ CHỨC 1 NGƯỜI QL CÔNG TY CHỦ TỊCH CÔNG TY GIÁM ĐỐC (TGĐ) KIỂM SOÁT VIÊN
  89. CSH LÀ CÁ NHÂN CHỦ TỊCH CÔNG TY GIÁM ĐỐC CÔNG TY
  90. CÔ NG TY H ≥ 2 THÀNH VIÊN HỢP DANH CÙNG KINH DOANH ỢP DANH TÊN CHUNG CỦA CÔNG TY
  91. CÔNG TY LUẬT HD THẢNH – DUỆ VÍ DỤ VÍ MI LS THẢNH + LS DUỆ NH HỌA
  92. THÀNH VIÊN HỢP DANH CÓ TRÌNH ĐỘ CM, UYCÓ TRÌNHĐỘ CM,TÍN NN NGƯỜI ĐD THEO PL CÁ NHÂN CHỊU TNTS VÔ HẠN