Bài giảng Kinh tế phát triển - Trịnh Thu Thủy

(i)Tổng sản phẩm quốc nội (GDP): đo lường giá
trị tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ được sản
xuất ra bởi các yếu tố sản xuất nằm trong phạm
vi l=nh thổ quốc gia trong một thời kỳ nào đó
(một năm), bất kể ai là chủ sở hữu các yếu tố sản
xuất.
(ii) Tổng sản phẩm quốc dân (GNP/GNI): đo
lường giá trị tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ
cuối cùng được sản xuất của một nền kinh tế
trong một thời kỳ nào đó (một năm), bất kể được
sản xuất ở trong hay ngoài nước. 
pdf 271 trang hoanghoa 09/11/2022 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế phát triển - Trịnh Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_phat_trien_trinh_thu_thuy.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế phát triển - Trịnh Thu Thủy

  1. Ví dụ : Giả sử hai n−ớc Mỹ v ấn độ sản xuất thép (hng hóa th−ơng mại) v dịch vụ (hng hóa không trao đổi th−ơng mại) đ−ợc đo l−ờng bằng số ng−ời bán lẻ v giá trị của dịch vụ đ−ợc đo bằng tiền l−ơng trả cho nhân viên dịch vụ Mỹ ấn độ Hng hóa Khối Đơn giá Tổng giá Khối Đơn giá Tổng giá l−ợng (USD) trị (USD) l−ợng (Rubi) trị (tỷ Rubi) Thép (triệu tấn) 100 200 8 6.000 Lực l−ợng bán lẻ 2 5.000 4 30.000 (triệu (USD/ (Rubi/ ng−ời) ng−ời/năm) ng−ời/năm) Tổng GNP (theo đồng tiền khu vực) 11
  2. 2. Phỏt tri n kinh t 2.1. Khỏi ni m • Phỏt tri n kinh t bao hàm nhi u ý hơn, ủc bi t là ci thi n sc kh e, giỏo dc & nh ng khớa cnh khỏc v phỳc li ca con ng ưi. • Ph át triển kinh tế l một quá trình thay đổi theo h−ớng hon thiện về mọi mặt của nền kinh tế bao gồm kinh tế, x hội, môi tr−ờng v thể chế trong một thời gian nhất định. 12
  3. 2. Phỏt tri n kinh t • Thay đổi theo h−ớng hon thiện l cần nhắm tới các mục tiêu cơ bản sau: duy trì tăng tr−ởng kinh tế ổn định trong thời gian di, thay đổi cơ bản cơ cấu kinh tế, cải thiện cuộc sống của đại bộ phận dân c−, đảm bảo giữ gìn v bảo vệ môi tr−ờng sinh thái tự nhiên. • S tăng phỳc li vt ch t cũng nh ư s ci thi n y t và giỏo dc cơ bn. • Thay ủi cơ cu sn xu t và vi c làm (chuy n t nụng nghi p sang cụng nghi p ch to và dch v), s ci thi n mụi tr ưng, bỡnh ủng kinh t, hay s gia tăng t do chớnh tr . 13
  4. Phỏt tri n kinh t • Phát triển bao hm nhiều sự thay đổi, nó không chỉ tăng tr−ởng kinh tế nhanh, bền vững m nó còn phải thay đổi cơ cấu x hội, địa vị của ng−ời dân v thể chế trong n−ớc để giảm đ−ợc bất bình đẳng, xóa bỏ nghèo đói, tạo nhiều công ăn việc lm cho ng−ời lao động. 14
  5.  Phát triển l nâng cao chất l−ợng cuộc sống. Một cuộc sống cao hơn bao hm không chỉ có thu nhập cao hơn, m còn có nền giáo dục tốt hơn, mức trang bị y tế v dinh d−ỡng cao hơn, nghèo đói giảm, môi tr−ờng trong sạch hơn, bình đẳng hơn về cơ hội, tự do cá nhân đ−ợc đáp ứng cao hơn v cuộc sống văn hóa phong phú hơn.  Phát triển l quá trình lm giảm nghèo đói, bất bình đẳng v thất nghiệp trong lúc nền kinh tế vẫn tăng tr−ởng.  Phát triển theo quan niệm mới phải l sự phát triển con ng−ời đ−ợc diễn ra dựa trên sự tăng tr−ởng về15 vật chất.
  6. 3. Tăng tr ưng và phỏt tri n kinh t  Tăng tr ưng kinh t cú th là tr ng tõm ủ ủt ủưc phỏt tri n kinh t, nh ưng ủ phỏt tri n kinh t cn cú nhi u yu t, ch khụng ch ủơ n thu n là tăng tr ưng.  Khụng ch là mc thu nh p ủu ng ưi mà cũn là cỏch th c thu nh p ủưc to ra, ủưc tiờu dựng và ủưc phõn ph i s xỏc ủnh kt qu phỏt tri n. 16
  7. Phát triển kinh tế, để phân biệt với tăng tr−ởng kinh tế đơn thuần, bao gồm: • Sự tăng tr−ởng tự ổn định (bền vững) • Sự thay đổi cơ cấu về hình thức trong hình thái sản xuất (thay đổi cơ cấu XH v địa vị của ng−ời dân) • Sự tiến bộ về công nghệ • Sự hiện đại hóa về XH, chính trị v thể chế • Sự cải thiện sâu rộng về khía cạnh con ng−ời. 17
  8.  Theo khái niệm ny thì trong hơn 50 năm qua, có 6 quốc gia v lnh thổ l các n−ớc đang phát triển vo những năm 50s đ trở thnh các n−ớc phát triển vo những năm 90s: Israel, Nhật bản, Đi loan, Hn quốc, Singapore, Hồng kông  Khoảng 20 quốc gia khác hầu hết l các n−ớc Mỹ la tinh, nơi m khu vực công nghiệp chế tạo chỉ có vai trò l thứ yếu vo thời điểm kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai đ trở thnh các n−ớc bán công nghiệp vo thập kỷ 80s. 18
  9. Tăng tr−ởng v phát triển bền vững  Tăng tr−ởng bền vững: • Tăng tr−ởng kinh tế ổn định. • Thực hiện tốt công bằng x hội. • Khai thác v sử dụng hợp lý ti nguyên thiên nhiên. • Bảo vệ nâng cao chất l−ợng môi tr−ờng sống.  Phát triển bền vững: • Tăng tr−ởng kinh tế ổn định. • Cải thiện các vấn đề x hội. • Bảo vệ môi tr−ờng. • Khụng nh hưng ủn th h tươ ng lai. 19
  10. * Phỏt tri n kinh t và phỏt tri n con ng ưi  Mục đích của phát triển l phải tạo ra một môi tr−ờng đảm bảo cho con ng−ời có khả năng đ−ợc h−ởng một cuộc sống sáng tạo, khỏe mạnh v tr−ờng thọ.  Ba yêu cầu đánh giá về phát triển: • Khả năng đáp ứng những nhu cầu tối thiểu của con ng−ời (thức ăn, nh ở, y tế v sự an ton x hội). • Khả năng tự chủ của con ng−ời v dân tộc • Khả năng tự do lựa chọn của con ng−ời 20
  11. 4. Các quan điểm khác nhau về phát triển kinh tế 4.1. Quan điểm nhấn mạnh vo sự tăng tr−ởng: • Phát triển l tạo ra v duy trì đ−ợc tốc độ tăng tr−ởng kinh tế hng năm cao (> 5 7%/năm). • Theo UN thì những năm 60 – 70s đ−ợc gọi l những “thập kỷ phát triển” vì có GNP tăng 6%/năm.  Phát triển l nâng cao tiềm lực kinh tế của một n−ớc, đảm bảo cho sự ổn định v tăng liên tục của tổng sản phẩm quốc dân trong một thời gian di.  Nói cách khác phát triển l khả năng của một n−ớc tăng tỉ lệ đầu ra của nền kinh tế nhanh hơn tỉ lệ tăng dân số của nó (Quan điểm truyền thống). 21
  12. Quan điểm nhấn mạnh vo sự tăng tr−ởng: • −u điểm: • Nh−ợc điểm: 22
  13. 4. Các quan điểm khác nhau về phát triển kinh tế 4.2. Quan điểm nhấn mạnh vo công bằng x hội: Không cần tạo ra mức tăng tr−ởng cao, nh−ng giải quyết tất cả các vấn đề về phát triển (mọi ng−ời dân đ−ợc h−ởng phúc lợi nh− nhau) • Ưu điểm: • Nh−ợc điểm: 4.3. Quan điểm phát triển ton diện: Vừa đảm bảo đ−ợc tăng tr−ởng hợp lý, vừa đảm bảo đ−ợc sự công bằng x hội (Quan điểm của kinh tế học hiện đại) 23
  14. 5. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế 5.1. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển (đánh giá chất l−ợng cuộc sống) (i) Tuổi thọ bình quân: phản ánh tình hình sức khỏe, sự chăm sóc y tế đối với sức khỏe cộng đồng, mức sống vật chất, tinh thần của dân c−. (ii) Tốc độ tăng dân số hng năm: đây l chỉ số đi liền với chỉ số tăng thu nhập bình quân đầu ng−ời. Mức tăng dân số cao đi liền với nghèo đói v lạc hậu. 24
  15. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế (iii) Số calo bình quân/đầu ng−ời : phản ánh mức l−ơng thực, thực phẩm thiết yếu nhất hng ngy đ−ợc qui đổi thnh calo cho mỗi ng−ời dân. Nó cho thấy một nền kinh tế giải quyết đ−ợc nhu cầu cơ bản nh− thế no. Với nền kinh tế đ phát triển thì chỉ tiêu ny ít có ý nghĩa hơn. (iv) Tỉ lệ ng−ời biết chữ trong dân số (đến tr−ờng): phản ánh trình độ phát triển v sự biến đổi về chất của x hội. Khi tỉ lệ ny tăng, nó đồng nghĩa với sự văn minh x hội v th−ờng đi đôi với nền kinh tế có mức tăng tr−ởng cao. Nó l chỉ số quan trọng phản ánh trình độ phát triển kinh tế – x hội của25 một n−ớc.
  16. (v) Các chỉ tiêu khác về phát triển kinh tế v x hội: – Tỉ lệ chết của trẻ sơ sinh – Số gi−ờng bệnh / 1000 dân – Số bác sĩ so với dân c− / 1000 dân – Trình độ học vấn của dân c− – Số ng−ời sử dụng vô tuyến / 1000 dân – Số ng−ời sử dụng điện thoại / 1000 dân 26
  17. 5.2 Chỉ số phát triển con ng−ời (HDI – Human development index) • Đánh giá trình độ phát triển của một n−ớc cả về đời sống vật chất lẫn tinh thần, th hi n s văn minh và ti n b xó hi • Chỉ số HDI đ−ợc tính dựa trên 3 tiêu chí: – Thu nhập bình quân đầu ng−ời tính theo sức mua t−ơng đ−ơng (YPPP ) – Trình độ giáo dục (E) – Tuổi thọ (L) HDI = 1/3 (I Y + I E + IL ) IY: ch s ủỏnh giỏ v thu nh p 27 IE: ch s ủỏnh giỏ v trỡnh ủ giỏo dc IL: ch s ủỏnh giỏ v tu i th
  18. Cỏch tớnh ch s: Index = (giỏ tr th c t nưc i – giỏ tr nh nh t trờn th gi i) / (giỏ tr ln nh t trờn th gi i – giỏ tr nh nh t trờn th gi i) 28
  19. 5.3. Chỉ số phát triển giới (GDI – Gender development index) v đánh giá quyền lực giới (GEM – Gender empowerment measure): • GDI đ−ợc tính dựa trên các tiêu chí: – Tuổi thọ của nam – nữ – Trình độ học vấn của nam – nữ – Thu nhập của nam – nữ – Dân số nam – nữ * Bình đẳng nam nữ trên các ph−ơng diện tạo thu nhập, trình độ học vấn, sự tham gia vo các hoạt động x hội l một biểu hiện quan trọng của sự phát triển. Trong một số tr−ờng hợp để đánh giá trình độ phát triển, ng−ời ta còn phải sử dụng chỉ số GDI. 29
  20. • GEM bao gồm: bình đẳng về mặt chính trị x hội v tham gia hoạt động kinh tế. – Tỉ lệ của nam v nữ trong quốc hội – Tỉ lệ của nam v nữ trong quản lý hnh chính – Tỉ lệ của nam v nữ trong công việc kỹ thuật v chuyên ngnh – Tỉ lệ của nam v nữ trong dân số. – Tỉ lệ của nam v nữ trong các hoạt động kinh tế v quyền ra quyết định 30
  21. 5.4. Các chỉ tiêu đánh giá sự biến đổi của cơ cấu kinh tế v x hội: (i) Cơ cấu kinh tế ngnh (nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ) (ii) Cơ cấu kinh tế sở hữu (nh n−ớc – t− nhân – khu vực n−ớc ngoi) (iii) Cơ cấu hoạt động ngoại th−ơng (xuất khẩu – nhập khẩu) (iv) Cơ cấu giữa tiết kiệm v đầu t− (v) Cơ cấu giữa nông thôn v thnh thị (dân số nông thôn – thnh thị; số dân lm nông nghiệp – công nghiệp dịch vụ) 31
  22. Ch−ơng 2 Tăng tr−ởng, nghèo đói v bất bình đẳng 32
  23. 1. Đánh giá nghèo đói  Nghèo khổ tuyệt đối: l những ng−ời không đảm bảo đ−ợc mức sống tối thiểu, l những ng−ời đói ăn, thiếu dinh d−ỡng . • 4/5 chi tiêu của họ cho ăn uống, chủ yếu l l−ơng thực, thực phẩm; mặc v ở d−ới tiêu chuẩn tối thiểu, phần lớn l mù chữ (chỉ khoảng 1/3 biết chữ) • Theo WB v UN, mức nghèo khổ tuyệt đối l những ng−ời có thu nhập < 370 USD/năm (1USD/ngy/ng−ời), hay không đủ 2.200 calori/ngy/ng−ời. • Nghèo khổ t−ơng đối: Mức sống< 233 USD/ngy/ng−ời
  24. Đúi nghốo * Theo tiêu chuẩn ny thì hiện có: • Khoảng 1,3 tỷ ng−ời nghèo đói. • Tốc độ tăng lên hng năm l 1,8% (bằng tốc độ tăng dân số của các n−ớc đang phát triển. • Các khu vực nghèo nhất trên thế giới l châu Phi (80%), Nam á (79%), Trung đông – Bắc phi (61%). • 4/5 số ng−òi nghèo ở nông thôn. 1/5 số ng−ời nghèo sống ở khu ổ chuột thnh thị. 34
  25. • Đói nghèo • Trung quốc: 1990, có khoảng 375 triệu ng−ời Trung Quốc sống d−ới mức nghèo đói, chỉ với ch−a tới 1 USD/ngy. Đến năm 2001, con số ny l 212 triệu v đến 2015, nếu vẫn tiếp tục duy trì theo h−ớng ny sẽ chỉ còn 16 triệu ng−ời sống d−ới mức 1đôla/ngy. • Nam á, đặc biệt l ấn Độ, Pakistan v Bangladesh, số l−ợng ng−ời sống với ch−a tới một đôla /ngy giảm từ 462 triệu ng−ời năm 1990 xuống còn 431 triệu năm 2001 v còn 216 triệu ng−ời năm 2015. • Châu Phi, Tiểu Sahara, năm 1990 có 227 triệu ng−ời sống d−ới 1 đôla/ngy, năm 2001 l 313 triệu ng−ời, v −ớc tính năm 2015 l 340 triệu ng−ời. (Theo WB) 35
  26. 3. Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập  Thu nh p ủưc phõn ph i bt bỡnh ủng gi a cỏc qu c gia cũng nh ư trong ni b mt qu c gia. • Cỏc nưc nghốo chi m 40% dõn s th gi i nh ưng ch chi m 4% thu nh p th gi i. Cỏc nưc giàu chi m 15% dõn s th gi i nh ưng chi m 81% thu nh p th gi i. • 41% dõn s th gi i sng cỏc nưc nghốo, trong ủú 3 qu c gia ln nh t là n ủ, Trung qu c và Indonesia. 44% sng cỏc qu c gia cú thu nh p trung bỡnh, bao gm cỏc qu c gia nh ư: Thỏi lan, Braxin, Mờxicụ và Hungary. Cỏc nưc giàu, bao gm M, Tõy Âu, Canada và Nh t bn ch chi m36 15% dõn s th gi i.
  27. Dân số v thu nhập thế giới Nghèo Trung bình Giu Thu nhập trên đầu 936 ữ ng−ời (USD/ng ưi) 11.405 % dân số thế giới 41 44 15 % thu nhập thế giới 4 15 61 World Bank, World Development Report 2003 37
  28. Phân phối thu nhập bất bình đẳng • Thu nh p trờn ủu ng ưi ch ra mc sng trung bỡnh. Cỏc nưc nghốo thu nh p bỡnh quõn ủu ng ưi ít hơn các n−ớc nưc cụng nghi p giàu có gn 60 ln. • Ti Braxin, 10% dõn s giàu nh t chi m 48% thu nh p qu c dõn, nh ưng ti Anh, 10% dõn s giàu nh t ch chi m 27% thu nh p qu c dõn và ti Đan mch, ch là 20%. • Braxin, thu nh p phõn ph i khụng cụng bng, ng ưi giàu s dng ng ưi nghốo làm ng ưi giỳp vi c, ủu bp và tài x. Đan mch, vn ủ cụng bng tt hơn, cú ớt ng ưi cú kh năng thuờ ng ưi38 giỳp vi c.
  29.  Khi xem xột phõn ph i thu nh p qu c dõn trong mt nưc cần ph i quan tâm tới 2 vấn đề ít quan trọng hơn: o Th nh t, thu nh p cỏ nhõn cú ủưc khụng ch nh làm vi c mà cũn nh sở hu tài sn (ủt ủai, nhà ca, c ph n cụng ty) thu ủưc ti n thuờ, li tc ho c c tc. Ti Braxin, quy n s hu ủt ủai và nhà xưng tp trung trong tay mt nhúm nh , ti Đan mch thỡ khụng. o Th hai, xó hi cú th quy t ủnh xem cú thay ủi s phõn ph i thu nh p hay khụng. Mt nn kinh t xó hi ch ngh ĩa thu n tuý cú mc tiờu ủt ủưc s cụng bng v thu nh p và tài sn. Ng ưc li, trong mt nn kinh t s hu tư nhõn, tài sn và quy n lc tp trung vào tay ca mt s ớt ng ưi. Gi a hai thỏi cc này, chớnh ph cú th th c hi n ủỏnh thu ủ ủiu ch nh phõn ph i thu nh p. Mt lý do ti sao Đan mch cú phõn ph i thu nh p cụng bằng hơn so vi Braxin là Đan mch ủỏnh thu cao vào nh ng ng ưi cú thu nh p cao ủ làm gi m sc mua ca nh ng ng ưi giàu và ủỏnh thu cao vào tài sn th a k ủ làm gi m s tp trung39 tài sn vào tay ca mt s ớt gia ủỡnh.
  30.  Phân phối thu nhập (cách thức phân loại) * Phân phối thu nhập theo qui mô (theo nhóm): xác định mức thu nhập của các hộ gia đình (từng cá nhân) theo tổng thu nhập m họ nhận đ−ợc m không quan tâm đến nguồn gốc thu nhập (lợi tức, lợi nhuận, tiền cho thuê, tặng, thừa kế); các nguồn gốc về địa điểm (thnh thị, nông thôn), các nguồn gốc về ngnh nghề (công nghiệp, nông nghiệp, th−ơng mại v dịch vụ ), thời gian lao động. Những ng−ời có thu nhập nh− nhau đ−ợc xếp vo một nhóm, xếp theo mức độ tăng dần (phân nhóm thu nhập) 40
  31. * Phân phối thu nhập theo chức năng (hay theo tỷ phần nhân tố): xem xét mỗi nhân tố sản xuất đ−ợc bao nhiêu tỷ phần trong tổng thu nhập quốc dân (xem xét các nhân tố ảnh h−ởng tới thu nhập quốc dân hay tổng sản l−ợng của nền kinh tế). – Phân phối theo chức năng chỉ đúng trong tr−ờng hợp thị tr−ờng hon hảo. Trong thực tế không có thị tr−ờng cạnh tranh hon hảo. Các nhân tố chịu áp lực của các nhân tố phi thị tr−ờng do chính sách của chính phủ qui định. 41
  32. 3. Các chỉ tiêu phản ánh sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập 3.1. Đ−ờng cong Lorenz: Biểu thị sự bất bình đẳng về phân phối thu nhập (xét phân phối thu nhập theo qui mô) • Biểu thị mối quan hệ giữa các nhóm dân số v tỷ lệ thu nhập t−ơng ứng của họ (bắt đầu từ những nhóm dân số nghèo nhất). • Biểu thị mức độ phân phối thu nhập đi chệch khỏi sự phân phối hon ton bình đẳng. 42
  33. Ví dụ : Phân phối thu nhập theo qui mô Tỷ lệ phần trăm trong Tỷ lệ phần trăm trong Các cá Thu nhập cá tổng thu nhập (%) tổng thu nhập (%) nhân nhân % thu nhập % thu nhập 5 nhóm cộng dồn 10 nhóm cộng dồn 1 0,8 2 1,0 1,8% 1,8% 3 1,4 4 1,8 5% 5% 3,2% 5% 5 1,9 6 2,0 3,9% 8,9% 7 2,4 8 2,7 9% 14% 5,1% 14% 9 2,8 10 3,0 5,8% 19,8% 11 3,4 12 3,8 13% 27% 7,2% 27% 13 4,2 14 4,8 9,0% 29% 15 5,9 16 7,1 22% 49% 13% 49% 17 10,5 18 12,0 22,5% 71,5% 19 13,5 20 15,0 51% 100% 28,5% 100% Tổng 100 100% 100% 43
  34. 3.2. Hệ số Ghini : Hệ số Ghini đo khoảng nằm giữa đ−ờng cong Lorenz v đ−ờng giả định bình đẳng tuyệt đối. • Hệ số Ghini đ−ợc tính toán trên cơ sở đ−ờng cong Lorenz, biểu diễn cụ thể hơn mức độ bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (bằng một con số cụ thể). • Các n−ớc có thu nhập thấp: Hệ số Ghini: 0,3 ữ 0,5. • Các n−ớc có thu nhập trung bình: Hệ số Ghini: 0,4 ữ 0,6 • Các n−ớc có thu nhập cao: Hệ số Ghini: 0,2 ữ 0,4 44
  35. 3.3. Tỉ số Kuznet & tiêu chuẩn 40 • Tỉ số Kuznet: đo l−ờng khoảng cách giữa nhóm giu nhất v nghèo nhất. L tỉ lệ giữa X% TN của nhóm dân số giu nhất / Y% TN của nhóm dân số nghèo nhất. • Tiêu chuẩn 40 • 40% dân số nghèo nhất: chiếm hơn 17% tổng thu nhập  sự BBĐ XH ít (ch−a cao) • 40% dân số nghèo nhất: chiếm 12 – 17% tổng thu nhập  sự BBĐ XH t−ơng đối (có sự BBĐ hay t−ơng đối BBĐ) • 40% dân số nghèo nhất: chiếm ít hơn 12% tổng45 thu nhập  sự BBĐ lớn
  36. Ví dụ bi tập: Sinh viên A: 2,5 triệu đồng/tháng Sinh viên B: 3 triệu đồng/tháng •Vẽ đ−ờng cong Sinh viên C: 1,5 triệu đồng/tháng Lorenz. Sinh viên D: 0,8 triệu đồng/tháng •Da vào cỏc ch Sinh viên E: 0, 5 triệu đồng/tháng tiờu ủó hc, Anh/Ch Sinh viên F: 2 triệu đồng/tháng hóy nhận xét về sự Sinh viên G: 4 triệu đồng/tháng bất bình đẳng trong Sinh viên H: 1,8 triệu đồng/tháng phân phối thu nhập Sinh viên I: 1 triệu đồng/tháng của nh úm ng ưi Sinh viên K: 0,4 triệu đồng/tháng này. 46
  37. Ví dụ bi tập N−ớc 10% 20% 20% 10% HDI GDP đầu nghèo nhất nghèo nhất giu nhất giu nhất ng−ời theo PPP (USD) Việt nam 4,2% 9,0% 44,3% 28,8% 0,733 3.071 (2004) (105) Trung 1,6% 4,3% 51,9% 34,9% 0,777 6.757 quốc (81) (2004) Brazin 0,9% 2,8% 61,1% 44,8% 0,800 8.402 (2004) (70) Phần lan 4,0% 9,6% 36,7% 22,6% 0,952 32.153 (2000) (11) Nhật bản 4,8% 10,6% 35,7% 21,7% 0,953 31.267 (1993) (8) Mỹ 1,9% 5,4% 45,8% 29,9% 0,951 41.890 (2000) (12) Vẽ đ−ờng cong Lorenz của mỗi n−ớc v nhận xét về sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (liên hệ với chỉ tiêu kinh tế khác) 47
  38. Ví dụ : Vẽ đ−ờng cong Lorenz của hai n−ớc. Dựa vo các chỉ tiêu đ học, Anh/Chị hy nhận xét về sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập của hai n−ớc ny. N−ớc 20% 20% 20% 20% HDI GDP đầu nghèo nhất nghèo giu giu nhất ng−ời theo PPP (USD) Việt nam 7,8% 11,4% 21,4% 44% 0,733 3.071 (2005) (105) Trung 0,777 6.757 quốc (81) (2005) Brazin 2,5% 5,7% 17,7% 64,2% 0,800 8.402 (2005) (70) Phần lan 10,1% 14,2% 22,3% 35,86% 0,952 32.153 (2005) (11) Nhật bản 0,953 31.267 (2005) (8) Mỹ 0,951 41.890 (2005) (12) 48
  39. N−ớc 10% 20% 20% 10% HDI GDP đầu Hệ số nghèo nhất nghèo nhất giu nhất nghèo nhất ng−ời theo Ghini PPP Việt nam 4,2% 9,0% 44,3% 28,8% 0,733 3.071 34,4 (2005) (105) Trung quốc 1,6% 4,3% 51,9% 34,9% 0,777 6.757 46,9 (2005) (81) Brazin 0,9% 2,8% 61,1% 44,8% 0,800 8.402 57 (2005) (70) Phần lan 4,0% 9,6% 36,7% 22,6% 0,952 32.153 26,9 (2005) (11) Nhật bản 4,8% 10,6% 35,7% 21,7% 0,953 (8) 31.267 24,9 (2005) Mỹ 1,9% 5,4% 45,8% 29,9% 0,951 41.890 40,8 (2005) (12) 49
  40. 4. Phân phối thu nhập v phát triển kinh tế  Phõn ph i thu nh p cú mi quan h ch t ch vi 3 vn ủ kinh t là: • Sn xu t cỏi gỡ? • Sn xu t nh ư th nào? • Sn xu t cho ai?  Mc ủ ca s phõn ph i thu nh p khụng cụng bng trong mt qu c gia khụng ch nh hưng ủn vi c hàng húa, dch v ủưc sn xu t cho ai mà cũn nh hưng ủn vi c hàng hoỏ, dch v gỡ ủưc sn xu t ra. 50
  41. Phân phối thu nhập v phát triển kinh tế Ví dụ : Giả sử nền kinh tế có hai ng−ời, GNP = 8 đơn vị Ton bộ thu nhập dnh cho chi tiêu • Ng−ời có thu nhập cao (> 5 đơn vị) sẽ có cơ cấu tiêu dùng: – Chi tiêu cho hng hóa thiết yếu 20% thu nhập – Chi tiêu cho hng hóa xa xỉ phẩm 80% thu nhập • Ng−ời có thu nhập thấp (≤ 5 đơn vị thu nhập) sẽ có cơ cấu tiêu dùng: – Chi ti êu cho hng hóa thiết yếu 90% thu nhập – Chi ti êu cho hng hóa xa xỉ phẩm 10% thu nhập 51
  42. Phân phối thu nhập công Phân phối thu nhập không bằng (Thu nhập < 5 đơn vị) công bằng Ng−ời 1 Ng−ời 2 Tổng Ng−ời 1 Ng−ời 2 Tổng Thu nhập 4 4 8 7 1 8 Chi tiêu 4 4 8 7 1 8 + Hng hóa 3,6 3,6 7,2 1,4 0,9 2,3 thiết yếu (90%) (90%) (20%) (90%) + Hng hóa 0,4 0,4 0,8 5,6 0,1 5,7 xa xỉ phẩm (10%) (10%) (80%) (10%) Nhận xét: ? ? ? 52
  43. Giả sử: Nền kinh tế tăng lên 5 ng−ời, GNP tăng lên 20 đơn vị Tăng lên 8 ng−ời v GNP = 40 đơn vị Nền kinh tế có 5 ng−ời Nền kinh tế có 8 ng−ời Ng−ời 1 Ng−ời Tổng Ng−ời Ng−ời Tổng 2 5 1 2 3 8 Thu nhập 16 4 20 32 8 40 Chi tiêu + Hng hóa 3,2 3,6 6,8 6,4 7,2 13,6 thiết yếu (20%) (90%) (20%) (90%) + Hng hóa 12,8 0,4 13,2 25,6 0,8 26,4 xa xỉ phẩm (80%) (10%) (80%) (10%) Nhận xét: ? ? ? 53