Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 7: Thị trường lao động và tổng cung - Nguyễn Hoài Bảo
Nội dung bài giảng này
• Phân tích liên hệ giữa thị trường lao động và tổng cung theo
quan điểm của “Classical”.
• Phân tích liên hệ giữa thị trường lao động và tổng cung theo
quan điểm của “New Keynesian”.
• Lưu ý rằng, kể từ bài giảng này thì chúng ta bắt đầu giả
thuyết là giá cả có thể thay đổi – nghĩa là chúng ta phân tích
ở khung thời gian trung hạn (dài hạn).
• Phân tích liên hệ giữa thị trường lao động và tổng cung theo
quan điểm của “Classical”.
• Phân tích liên hệ giữa thị trường lao động và tổng cung theo
quan điểm của “New Keynesian”.
• Lưu ý rằng, kể từ bài giảng này thì chúng ta bắt đầu giả
thuyết là giá cả có thể thay đổi – nghĩa là chúng ta phân tích
ở khung thời gian trung hạn (dài hạn).
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 7: Thị trường lao động và tổng cung - Nguyễn Hoài Bảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_7_thi_truong_lao_dong_va.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 7: Thị trường lao động và tổng cung - Nguyễn Hoài Bảo
- The UEH 11 Tổng cung của New Keynesian và Classical Tổng cung Y = Yp + α(P – Pe) “Classical “ (Dài hạn) Tổng cung New Keynesian (trung hạn) YP Tổng cung dài hạn theo quan điểm của Classical là thẳng đứng, trong khi đó theo những mô hình gần đây (New Keynesian) cho rằng AS là dốc lên, trong đó P e đóng 1 vai trò quan trọng trong điều chỉnh từ ngắn hạn sang trung hạn/dài hạn. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 21 Nâng cao: Thị trường lao động – một cách tiếp cận khác. • Phân tích th tr ư ng lao ng bên trên th ư ng “ ơ n gi n hóa” v n b ng cách gi nh: • i v i phía cung – t c là phía ng ư i lao ng th ư ng s n lòng làm vi c ng v i m t m c ti n l ươ ng th c cho tr ư c. C th , khi m c ti n l ươ ng này cao thì ng ư i ta s n lòng làm vi c nhi u gi hơn ho c có nhi u ng ư i mu n làm vi c h ơn (*) • Th c ra (*) này không hoàn toàn úng mà ti n l ươ ng ư c hình thành b i m t quá trình ph c t p h ơn nhi u: àm phán gi a các bên, i u ki n làm vi c và tình hình th tr ư ng lao ng . • i v i phía c u – t c phía doanh nghi p s quy t nh thuê lao ng d a trên ti n l ươ ng th c có s n, là t ph n gi a l ươ ng danh ngh a và giá trên th tr ư ng ( ) • Th c ra ( ) này ch úng i v i th tr ư ng lao ng và hàng hóa là c nh tranh hoàn toàn. Trên th c t , doanh nghi p có th nh giá bán c a mình và th tr ư ng lao ng c ng ch ưa ch c là c nh tranh. •V y thì sao? Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 22
- The UEH 12 Cơ sở hình thành tiền lương • Ng ư i lao ng “ òi h i” ho c doanh nghi p “ ngh ” ti n l ươ ng trên c ơ s nào? 1. Kh n ng àm phán, hay còn g i là s c m nh àm phán (barganing power) ph thu c vào hai y u t : (1.a) tính ch t c a công vi c: công vi c càng ơ n gi n thì s c m nh àm phán c a ng ư i làm công càng y u và ng ư c l i; và (1.b) tình tr ng c a th tr ư ng lao ng: th tr ư ng lao ng ang có t l th t nghi p th p thì kh n ng ti m m t vi c m i d dàng, hay nói cách khác là quy n m c c c a ng ư i lao ng s t ng lên, và ng ư c l i. 2. Lý thuy t ti n l ươ ng hi u qu (efficiency wage theories) cho r ng các hãng th ư ng tr m t m c ti n l ươ ng cao h ơn “bình th ư ng” – là m c l ư ng mà ng ư i ta ang “l ư ng l ” hay bàng quan gi a làm ho c không. H làm nh ư th vì (2.a) gi nh ng ng ư i “gi i” ho c th o ngh l i và (2.b) kích thích lao ng làm vi c h ng hái h ơn. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 23 Xác định tiền lương: wage-setting relation •C hai nhóm lý thuy t trên u cho r ng vi c xác nh ti n l ươ ng u ph thu c vào hai y u t : b n ch t c a công vi c và tình tr ng trên th tr ư ng lao ng. • Ngoài ra, ng ư i lao ng (và c doanh nghi p thuê m ư n) th t s quan tâm n ti n l ươ ng th c ch không ph i là ti n l ươ ng danh ngh a. Ngh a là h không quan tâm bao nhiêu ti n h nh n ư c mà quan tâm s ti n ó th t s mua ư c cái gì. • Tuy nhiên, nh ư ã nói trên, c hai u không th bi t m c giá th c t s di n ra nh ư th nào mà ch có th d oán, k v ng nó mà thôi. W = P eF(u,z) hay W/P e = F(u,z) Trong ó: Pe là m c giá k v ng, u là t l th t nghi p và zlà nhân t khác (catchall variable). V i ∂W/ ∂u 0 vì z i di n cho t t c bi n s – mi n sao nh ng bi n s ó c i thi n/t ng thì ti n lươ ng t ng. Ví d : khó c a công vi c, quy n l i th t nghi p, thay i c u trúc trong kinh t t o ra nhi u công vi c . Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 24
- The UEH 13 Xác định giá: price-setting relation • Giá mà doanh nghi p bán ra hình thành trên c ơ s nào? • Giá ph thu c vào chi phí và chi phí thì ph thu c vào s n xu t. • Nh l i trong môn kinh t vi mô : Chi phí biên b ng v i ti n l ươ ng chia cho n ng su t biên c a lao ng. • Nh l i trong môn kinh t vi mô : N u trong th tr ư ng c nh tranh hoàn h o thì giá bán trên th tr ư ng b ng v i chi phí biên. Nh ưng n u trên th tr ư ng không c nh tranh thì giá bán s cao h ơn. MC = W/MPL và P = MC(1+ µ) V y P = (1+ µ)W/MPL hay W/P = MPL/(1+ µ) Trong ó: MPL là s n ph m biên c a lao ng W là ti n l ươ ng danh ngh a là m c b i giá (markup). N u = 0 thì doanh nghi p ang kinh doanh trong th tr ư ng c nh tranh, n u không thì > 0. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 25 Thị trường lao động: •T m i quan h trong xác nh ti n l ươ ng s t o ra cung lao ng: N u P e và z không i thì m t khi mà t l th t nghi p cao/m c nhân d ng th p thì ti n l ươ ng s th p. Và ng ư c l i, t l th t nghi p th p/m c nhân d ng cao thì ti n l ươ ng s cao. Hay nói cách khác ư ng c u lao ng là d c lên trong m i quan h gi a L và W/P e. •T m i quan h trong xác nh giá s t o ra ư ng c u lao ng: n u không i thì khi lao ng t ng làm MPL gi m nên ti n l ươ ng th c (W/P) gi m. Hay nói cách khác thì ư ng c u lao ng s d c xu ng trong m i quan h gi a L và W/P . • Cân b ng trên th tr ư ng lao ng nh ư cách phân tích trên s t o ti n l ươ ng và nhân d ng m c có t l th t nghi p là th t nghi p t nhiên (natural rate of unemployment - un). Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 26
- The UEH 14 Thị trường lao động: đồ thị c SL = Wage –setting: W/P = F(u,z) ng th ng IS* ươ n l n Ti A W/P DL = Price –setting: MPL/(1+μ) N U LN L Lao động T i i m cân b ng A, s lao ng làm vi c là L N và t l th t nghi p là t l th t nghi p t nhiên: u N = U/L (v i L là t ng l c l ư ng lao ng – Labor force). Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 27 Thảo luận: • Hãy cho bi t t l th t nghi p t nhiên và ti n l ươ ng th c s bi n ng nh ư th nào khi: 1. Quy n l i th t nghi p t ng (ch ng h n nh ư có b o hi m th t nghi p, tr c p th t nghi p, ) 2. Lu t ch ng c quy n nghiêm ng t h ơn. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 28
- The UEH 15 Tài liệu tham khảo • Blanchard, Oliver. 2000. Macroeconomics. Prentice Hall, 2nd edition. • Gartner, Manfred. 2006. Macroeconomics . Prentice Hall, 2 nd edition. • Mankiw, N. Gregory. 2002. Macroeconomics. Worth Publisher, 5 th edition. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 29