Bài giảng Đấu thầu

LUẬT CŨ

Đ14. Ưu đãi trong ĐT QT

1. DN thành lập, hoạt động theo PL Việt Nam

2. Liên danh có thành viên nêu trên làm trên 50% việc

3. HH có chi phí SX trong nước từ 30% trở lên.

LUẬT MỚI

Đ14. Ưu đãi trong LCNT

1. HH có chi phí SX trong nước từ 25% trở lên.

2. Ưu đãi đấu thầu QT:

- NT trong nước

- Liên danh có NT trong nước làm ≥25% công việc

3. Ưu đã ĐT trong nước:

- NT có ≥25% lao động nữ

- NT có≥25% thương binh, người khuyết tật

- Doanh nghiệp nhỏ

ppt 67 trang hoanghoa 08/11/2022 8280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đấu thầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dau_thau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đấu thầu

  1. SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI Đ21. Mua sắm trực tiếp Đ24. Mua sắm trực tiếp - Gói thầu có ND tương tự ký - GT có ND, t/chất tương tự, quy trước dó ≤ 6 tháng qua đấu thầu mô <130% ký trước đó ≤ 12tháng rộng rãi, hạn chế qua ĐTRR, ĐTHC Đ23. Tự thực hiện Đ25. Tự thực hiện: Đ24. Lựa chọn đặc biệt Đ26. Lựa chọn đặc biệt Đ27.Tham gia thực hiện của cộng Không có đồng
  2. SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI M2.CII. Quy định chung ĐT M2.CII. Phương thức lựa Đ26. Phương thức đấu thầu: chọn NT, nhà đầu tư: 1. Một túi HS: Đ28. Một GĐ một túi HS: - Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu - ĐTRR, ĐTHC gói DV phi TV, hạn chế gói thầu HH, XL, EPC. HH, XL, h/hợp QM nhỏ. - CHCT: DV phi TV,HH,XL - CĐT: TV, DV phi TV, HH, XL, hỗn hợp. - MSTT: gói HH - Chỉ định thầu: LC nhà ĐT
  3. SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI 2. Hai túi HS Đ29. Một GĐ hai túi HS: ĐTRR, ĐTHC gói thầu dịch - ĐTRR, ĐTHC: Tư vấn, phi TV, vụ tư vấn. HH, XL, hỗn hợp. - ĐTRR chọn nhà đầu tư. 3. Hai giai đoạn: Đ30. Hai GĐ một túi HS: Áp dụng cho ĐTRR,ĐTHC - ĐTRR, ĐTHC: HH, XL, hỗn gói thầu HH, XL, EPC có kỹ hợp quy mô lớn, phức tạp. thuật, công nghệ mới, phức tạp, đa dạng. Đ31. Hai GĐ, hai túi HS: Không có - ĐTRR, ĐTHC gói HH, XL, hỗn hợp có KT, công nhệ mới, phức tạp, có tính đặc thù
  4. SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI Đ29. Ph/pháp đ/giá HSDT: Đ39. Ph/pháp ĐG HSDT gói 1. Ph/pháp đ/giá HSDT Gói HH, phi TV, HH, XL, hỗn hợp: XL, EPC: Phương pháp Giá đánh giá (trừ 1. Phương pháp Giá đánh giá gói thầu quy mô nhỏ : xác định giá DT sau SL, HCSL thấp nhất khi đạt yêu cầu về Kỹ thuật). 2. Phương pháp giá thấp nhất Không có 3. PP kết hợp kỹ thuật và giá
  5. SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI 2. Phương pháp đánh giá Đ40. Phương pháp đánh giá HSDT gói TV: HSDT gói TV: 1. Điểm Kỹ thuật cao nhất: 1. Điểm Kỹ thuật cao nhất: TV TV yêu cầu Kỹ thuật cao. yêu cầu Kỹ thuật cao. 2. Kết hợp Kỹ thuật + Giá 2. Kết hợp Kỹ thuật + Giá Không có 3. Giá thấp nhất: gói TV đơn giản 4. Giá cố định
  6. SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI không có M1.CV. Mua sắm tập trung M4.CV. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công M2.CV. Mua sắm thường xuyên (MSTX Không nêu cụ thể M3.CV. Mua thuốc, vật tư y tế không có CVI. Lựa chọn nhà đầu tư Đ30 LĐT CVII. Lựa chọn nhà thầu, nhà ĐT qua mạng
  7. SO SÁNH (tiếp) LUẬT CŨ LUẬT MỚI ChIII. Hợp đồng M1.ChVIII. Hợp đồng với NT Các hình thức hợp đồng: Đ62. Các loại hợp đồng: Đ49. Hình thức trọn gói 1.Hợp đồng trọn gói Đ50. H/thức theo đơn giá 2. HĐ theo đơn giá cố định 3. HĐ theo đơn giá điều chỉnh Đ51. H/thức theo thời gian 4. Hợp đồng theo thời gian Đ52. H/thức theo tỷ lệ % Bỏ không có M2.ChVIII. Hợp đồng với nhà đầu tư
  8. Phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu 1. Lựa chọn nhàthầu cung cấp dịch vụ tư vấn, phi tư vấn, xây lắp, hàng hoá đối với: a) DA đầu tư phát triển sử dụng vốn NN của c¬ quan nhµ níc, tæ chøc - ®oµn thÓ, ®¬n vÞ vò trang nh©n d©n , đơn vị sự nghiệp c«ng lập b) DA đầu tư phát triển của DNNN c) DA đầu tư phát triển có sử dụng vốn NN Tõ 30% TM§T trë lªn hoặc 500 tỷ đồng d) Mua s¾m tµi s¶n sử dụng vốn NN ®Ó duy tr× ho¹t ®éng thêng xuyªn cña c¬ quan nhµ níc, tæ chøc - ®oµn thÓ, ®¬n vÞ vò trang nh©n d©n, đơn vị sự nghiệp c«ng lập đ) Mua s¾m sử dụng vốn NN để cung cấp sản phẩm, dịch vụ công e) Mua hàng dự trữ quốc gia sử dụng vốn NN g) Mua thuốc, vật tư y tế sử dụng vốn NN; nguồn quỹ BHYT, thu từ DV khám chữa bệnh và thu hợp pháp khác của cơ sở y tế công lập 18
  9. Phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu (tiếp) 2. Lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, hàng hóa ở VN để thực hiện DA đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của DNVN sử dụng vốn NN từ 30% TM§T trë lªn hoặc 500 tỷ đồng; 3. Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện DAĐT theo hình thức đối tác công tư (PPP), DAĐT có sử dụng đất; 4. Lựa chọn nhà thầu trong lĩnh vực dầu khí, trừ việc lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ dầu khí liên quan trực tiếp đến hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí theo quy định của pháp luật về dầu khí. 19
  10. Giải thích từ ngữ (Điều 4) - Vốn nhà nước:NSNN; công trái quốc gia, trái phiếu CP/ĐP; ODA, vay ưu đãi của nhà tài trợ; từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; tín dụng ĐT PT của Nhà nước; tín dụng do CP bảo lãnh; vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của NN; vốn ĐT PT của DNNN; giá trị quyền sử dụng đất. -Dịch vụ phi tư vấn : logistics, bảo hiểm, quảng cáo, nghiệm thu chạy thử, tổ chức đào tạo, bảo trì, bảo dưỡng, vẽ bản đồ , hoạt động khác không phải tư vấn -Gói thầu hỗn hợp: EP; EC; PC; EPC; chìa khóa trao tay. -Chứng thư số: chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp để thực hiện đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. -Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: hệ thống CNTT do CQQLNN về hoạt động đấu thầu XD và QL để thống nhất QL thông tin về ĐT và thực hiện đấu thầu qua mạng. -Các từ ngữ khác:người cóthẩm quyền,CĐT,BMT,nhà thầu,
  11. CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN 1. Bắt buộc đăng tải : -Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo Đấu thầu ; - Khuyến khich: Các phưương tiện thông tin đại chúng khác 2. Nội dung đăng tải: a) Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư; b) Thụng bỏo mời quan tõm, thụng bỏo mời sơ tuyển; c) Thụng bỏo mời chào hàng, thụng bỏo mời thầu; d) Danh sỏch ngắn; đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư; e) Kết quả mở thầu đối với đấu thầu qua mạng; g) Thụng tin xử lý vi phạm phỏp luật về đấu thầu; h) Văn bản quy phạm phỏp luật về đấu thầu;i) Danh mục dự ỏn đầu tư theo hỡnh thức đối tỏc cụng tư, dự ỏn cú sử dụng đất;k) Cơ sở dữ liệu về nhà thầu, nhà đầu tư, chuyờn gia đấu thầu, giảng viờn đấu thầu và cơ sở đào tạo về đấu thầu;l) Thụng tin khỏc cú liờn quan. 3. Trong giai đoạn chuyển tiếp: theo hướng dẫn của Bộ KHĐT tại cụng văn 5186/BKHĐT-QLĐT ngày 11/8/2014:Tự đăng tải theo hướng dẫn 4. Cc thụng tin cho Bỏo đấu thầu - Thụng bỏo mời: đăng tải 01 kỳ; Bỏo đấu thầu nhận thụng tin ≥ 05 ngày lv trước ngày dự kiến phỏt hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC. - KHLCNT, DS ngắn, KQLCNT: đăng tải 01 kỳ; Bỏo đấu thầu nhận được thụng tin ≤ 7 ngày lv, kể từ ngày văn bản được ban hành.
  12. Tưư cách hợp lệ của nhà thầu là tổ chức Nhà thầu là tổ chức có tưư cách hợp lệ khi có đủ các điều kiện sau: 1) Có đăng ký thành lập , họat động do cơ quan có thẩm quyền của nưước ma nhà thầu đang họat động cấp ; 2) Hạch toán kinh tế độc lập; 3) Không bị kết luận có tình hình tài chính không lành mạnh, phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả, đang trong quá trình giải thể 4) Đó đăng ký trờn hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: Trong thời gian chưa cú Thụng tư về nội dung đăng ký nhà thầu: chưa ỏp dụng điều kiện này (hướng dẫn của Bộ KHĐT trong cụng văn số 5356/KHĐT-QLĐT ngày 18/8/2014) 5) Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu 6) Cú tờn trong danh sỏch ngắn đối với trường hợp đó lựa chọn được danh sỏch ngắn; 7) Nhà thầu nước ngoài khi tham dự thầu quốc tế tại Việt Nam: phải liờn danh với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng nhà thầu phụ trong nước, trừ trường hợp nhà thầu trong nước khụng đủ năng lực tham gia vào bất kỳ phần cụng việc nào của gúi thầu. 22
  13. Tưư cách hợp lệ của nhà thầu là cá nhân Nhà thầu là cá nhân có tưư cách hợp lệ khi có đủ các điều kiện sau : 1) Năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật của nưước mà cá nhân đó là công dân; 2) Có chứng chỉ chuyên môn phù hợp do cơ quan có thẩm quyền cấp; 3) Có Đăng ký hoạt động hợp pháp 4) Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự. 5) Khụng đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu. 23
  14. Các hành vi bị cấm 1) Đưưa, nhận, mụi giới hối lộ 2) Lợi dụng chức vụ, quyền hạn can thiệp bất hợp phap 3) Thông thầu: bỏ tham dự thầu, để 1/nhiều NT lập HSDT; từ chối ccHH, ko ký HĐ thầu phụ, gõy khú khăn 4) Gian lận: cố ý trỡnh bày sai, cố ý bỏo cỏo sai, cc thụng tin ko trung thực, 5) Cản trở: hủy hoại , lừa dối,. thông đồng th/kiểm tra, giỏm sỏt, kiểm toỏn 6) Không đảm bảo công bằng, minh bạch 7) Tiết lộ, tiếp nhận tài liệu, thông tin không được phep 8) Chuyển nhưượng thầu 9) Tổ chức LCNT khi nguồn vốn cho gói thầu chưưa đưược xác định 24
  15. Thời gian trong lựa chọn nhà thầu 1) Phê duyệt KH LCNT: ≤ 5 ngày làm việc 2) HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC đc ph¸t hµnh sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên đăng tải th«ng b¸o mời /gửi thư mời thầu 3) Chuẩn bị HSQT: ≥ 10 ngày (trong níc) ; ≥ 20 ngày (quèc tÕ) kÓ tõ ngµy ph¸t hµnh HSMQT ®Õn ngày đóng thầu 4) ChuÈn bÞ HSDST: ≥ 10 ngày (trong níc) ; ≥ 20 ngày (quèc tÕ) kÓ tõ ngµy ph¸t hµnh HSMST ®Õn ngày đóng thầu 5) ChuÈn bÞ HSĐX: ≥ 5 ngày l/v kÓ tõ ngµy ph¸t hµnh HSYC ®Õn ngày đóng thầu 6) ChuÈn bÞ HSDT : ≥20 ngµy (trong nưíc) , ≥ 40 ngµy (quèc tÕ) kÓ tõ ph¸t hµnh HSMT ®Õn ngày ®ãng thÇu 7) Đấu thầu trong nước: §¸nh gi¸ HSQT,HSDST: ≤ 20 ngµy, HSĐX:≤ 30 ngµy , HSDT : ≤ 45 ngµy ; Đấu thầu quèc tÕ: tương ứng 30, 40, 60 ngµy kÓ tõ ngµy ®ãng thÇu ®Õn ngµy BMT tr×nh CĐT phê duyệt kết quả LCNT 8) ThÈm ®Þnh KHLCNT, HSMQT, HSMST,HSMT HSYC vµ KQLCNT: ≤ 20 ngµy 9) Phê duyệt HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC : ≤ 10 ngµy 10) Phê duyệt/có ý kiến về KQLCNT: ≤ 10 ngµy 11) HiÖu lùc cña HSDT: ≤ 180 ngµy kÓ tõ ngày ®ãng thÇu. Đ/v gói thầu lớn, phức tạp, Đt 2 giai đoạn: ≤ 210 ngµy . Co thể gia hạn hiÖu lùc cña HSDT 12) Sửa đổi HSMT: ≥10 ngµy (trong nưíc) , ≥ 15 ngµy (quèc tÕ); HSMQT, HSMST, HSYC: ≥ 3 ngày l/v trướcngày ®ãng thÇu 13) Gửi thông báo KQLCNT bằng bưu điện/fax: ≤ 5 ngày làm việc 25
  16. Bảo đảm dự thầu (Điều 11) ▪ PHẠM VI ÁP DỤNG : - TRONG LCNT: ĐẤU THẦU RỘNG RÃI/HẠN CHẾ, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH ĐỐI VỚI MSHH, XL, HỖN HỢP, PHI TƯ VẤN GIÁ TRỊ BĐDT THEO MỘT MỨC XÁC ĐỊNH :TRONG LCNT: =1% ĐẾN 3% GIÁ GÓI THẦU ▪ THỜI GIAN CÓ HIỆU LỰC CỦA BĐ DT=THỜI GIAN HIỆU LỰC HSDT ,HSYC+30 NGÀY ▪ GIA HẠN HIỆU LỰC HSDT ĐỒNG THỜI GIA HẠN HIỆU LỰC BĐ DT ▪ BĐ DT TRẢ LẠI NHÀ THẦU KHÔNG TRÚNG THẦU ≤ 20 NGÀY KỂ TỪ NGÀYKQĐT DC PHỜ DUYỆT ;NHÀ THẦU TRÚNG THẦU ĐƯỢC HOÀN TRẢ SAU KHI NỘP BĐTHHĐ ▪ BĐDT KHÔNG ĐƯỢC NHẬN LẠI KHI : (1) RÚT HSDT SAU KHI ĐÓNG THẦU MÀ HSDT VẪN CÒN HIỆU LỰC; (2) NHÀ THẦU ≤ 20 NGÀY/NHÀ THẦU TƯ ≤ 30 NGÀY CÓ THÔNG BÁO TRÚNG THẦU KHÔNG TIẾN HÀNH HOẶC TỪ CHỐI THƯƠNG THẢO, HOÀN THIỆN HĐ HOẶC TỪ CHỐI KÝ HĐ; (3) KHÔNG THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BĐTHHĐ; (4)VI PHẠM PHỎP26 LUẬT VỀ ĐẤU THẦU DẪN ĐẾN PHẢI HỦY THẦU
  17. : Cỏc hình thức lựa chọn nhà thầu 1) Đấu thầu rộng rãi 2) Đấu thầu hạn chế 3) Chỉ định thầu 4) Mua sắm trực tiếp 5) Chào hàng cạnh tranh 6) Tự thực hiện 7) Lựa chọn nhà thầu trong trưường hợp đặc biệt 8) Tham gia thực hiện của cộng đồng 27
  18. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 1. Do người có thẩm quyền quyết định phê duyệt bằng văn bản và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình, trừ trường hợp đối với gói thầu thực hiện trước khi phê /d DA thì do CĐT phê duyệt 2. Nguyên tắc lập KHLC: - Ph¶i lËp cho toµn bé DA, DTMS; trưêng hîp chưa ®ñ ®iÒu kiÖn cã thÓ lËp KH§T cho mét sè gãi thÇu ®Ó thùc hiÖn trưíc - KHLC ghi rõ số gãi thÇu vµ néi dung cña tõng gãi thÇu - Phân chia DA, DTMS ph¶i c¨n cø theo tÝnh chÊt kü thuËt, tr×nh tù thùc hiÖn, b¶o ®¶m tÝnh ®ång bé DA/DTMS, quy m« hîp lý 3. Lập KHLC: lập sau khi phê/d DA, DTMS hoặc đồng thời với lập DA, DTMS hoặc trước khi phê /d DA, DTMS đối với gói thầu thực hiện trước khi phê /d DA 4. Néi dung KH LC ®èi víi tõng gãi thÇu: tªn gãi thÇu; gi¸ gãi thÇu; nguån vèn; h×nh thøc, phư¬ng thøc lùa chän nhµ thÇu, trong nưíc, quèc tÕ ; thêi gian bắt đầu tổ chức lùa chän nhµ thÇu; loại hîp ®ång ; thêi gian thùc hiÖn hîp ®ång. 28
  19. QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ ĐỐI VỚI GÓI THẦU DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN, MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN HỢP THEO PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN 29
  20. PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ Quy trình chi tiết (Đ11 NĐ63/CP) 1. Chuẩn bị LCNT (Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT). 2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở thầu). 3. Đánh giá HSDT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSDT; Đánh giá chi tiết HSDT; Xếp hạng nhà thầu) 4. Thương thảo hợp đồng. 5.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai KQLCNT. 6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. 30
  21. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá gói thầu MSHH (Đ12 NĐ63/CP) 1) Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của NT (theo tiêu chí “đạt / không đạt”): (i) KNthực hiện GT tương tự; (ii) Năng lực SXKD, cơ sở VCKT, trình độ cán bộ; (iii) Năng lực TC: Tổng TS, tổng nợ phải trả, vốn lưu động, DThu, lợi nhuận 2) Tiêu chuẩn đánh giá về mặt Kỹ thuật (theo thang điểm hoặc tiêu chí “đạt / không đạt”: a) Đặc tính KT của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất/chế tạo/cụng nghệ b) Tính hợp lý và HQKT giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp lắp đặt HH c) Uy tớn của NT qua thực hiờn cỏc HĐ tương tự trước đú d) Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trỡ e) Khả năng thích ứng về mặt địa lý, mụi trường f) Tác động đối với môI trưường và biện pháp giải quyết g) Khả năng cung cấp tài chính (nếu yêu cầu) h) Điều kiện TM, TC, thời gian thực hiện, đào tạo chuyển giao CN i) Tiến độ cung cấp hàng húa j) Cỏc yếu tố cần thiết khỏc 3) Tiờu chuẩn về giỏ - Nội dung xác định giá thấp nhất (trường hợp ỏp dụng phương phỏp giỏ thấp nhất) : Xác định giá dự thầu; Sửa lỗi; Hiệu chỉnh sai lệch;Trừ giảm giá (nếu có) Chuyển sang một đồng tiền chung (nếu có);Xỏc định giỏ trị ưu đói (nếu cú); so sỏnh giữa cỏc hồ sơ dự thầu để xỏc định giỏ thấp nhất - Tiờu chuẩn xỏc định giỏ đỏnh giỏ (trường hợp phương phỏp giỏ đỏnh giỏ): Giỏ đỏnh giỏ GĐG = G ± ∆G + ∆ƯĐ ( G = giáDT ± SL ± HCSL - giảm giá (nếu có; ∆G: giỏ trị cỏc y/t đc quy về 1 mặt bằng cho cả vũng đời SD của HH (chi phớ vận hành, bảo dưỡng,tiến độ, xuất xứ, ) ; ∆ :giỏ trị phải cộng thờm đối với NT ko được ưu đói ) ƯĐ 31
  22. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá gói thầu XL (Đ 12 NĐ63/CP) 1) Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (đánh giá theo tiêu chí “đạt / không đạt”): (i) KN thực hiện các GT tương tự; (ii) Năng lực Kỹ thuật: số lượng, trình độ cán bộ, công nhân KT, số lượng thiết bị thi công sẵn có, khả năng huy động thiết bị thi công; (iii) Năng lực TC: Tổng TS, tổng nợ phải trả, vốn lưu động, doanh thu, lợi nhuận, giá trị HĐ dở dang 2) Tiêu chuẩn đánh giá về mặt Kỹ thuật (theo thang điểm hoặc tiêu chí “đạt / không đạt” a) Tính hợp lý, khả thi của các giải pháp KT, biện pháp tổ chức TC phù hợp với tiến độ b) Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường, phòng cháy-chữa cháy, ATLĐ c) Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trỡ d) Các biện pháp bảo đảm chất lượng e) Tiến độ thi công f) Uy tớn của NT qua thực hiờn cỏc HĐ tương tự trước đú g) Cỏc yếu tố cần thiết khỏc 3) Tiờu chuẩn về giỏ - Nội dung xác định giá thấp nhất (trường hợp ỏp dụng phương phỏp giỏ thấp nhất) : Xác định giá dự thầu; Sửa lỗi; Hiệu chỉnh sai lệch;Trừ giảm giá (nếu có) Chuyển sang một đồng tiền chung (nếu có);Xỏc định giỏ trị ưu đói (nếu cú); so sỏnh giữa cỏc hồ sơ dự thầu để xỏc định giỏ thấp nhất - Tiờu chuẩn xỏc định giỏ đỏnh giỏ (trường hợp ỏp dụng phương phỏp giỏ đỏnh giỏ): Giỏ đỏnh giỏ GĐG = G ± ∆G + ∆ƯĐ ( G = giá dự thầu ± SL ± HCSL - giảm giá (nếu có); ∆G: giỏ trị cỏc yếu tố được quy về một mặt bằng cho cả vũng đời sử dụng của cụng trỡnh; ∆ƯĐ là giỏ trị phải cộng thờm đối với NT ko được ưu đói ) 32
  23. Tổ chức lựa chọn nhà thầu (Đ14 NĐ63/CP ) 1) Mời thầu 2) Phát hành (điều kiện phát hành), sửa đổi, làm rõ HSMT 3) Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rut HSDT 4) Mở thầu - Mở công khai trong vũng 01 giờ, kể từ sau thời điểm đóng thầu - Yờu cầu đại diện từng NT xỏc nhận cú/ khụng cú thư giảm giỏ -Biên bản mở thầu: đại diện BMT, NT ký xác nhận - BMT phải ký xỏc nhận vào bản gốc Đơn DT, thư giảm giỏ, giấy ủy quyền); thỏa thuận liờn danh (nếu cú); bảo đảm dự thầu; cỏc ND ĐXTC , cỏc ND quan trọng khỏc của từng HSDT 33
  24. Đánh giá HSDT (Đ18 NĐ63/CP) ❖ Nguyên tắc đánh giá HSDT : Căn cứ vào tiờu chuẩn đỏnh giỏ và cỏc yờu cầu khỏc trong HSMT, căn cứ vào HSDT đó nộp, cỏc tài liệu giải thớch, làm rừ HSDT ❖ Nguyên tắc làm rõ HSDT : (i)Thực hiện làm rõ HSDT bằng văn bản dưới hình thức trực tiếp / gián tiếp, được quản lý theo hồ sơ mật & la một bộ phận của HSDT(ii) Chỉ thực hiện giữa BMT và nhà thầu có HSDT cần làm rõ, (iii) Được bổ sung tài liệu pháp lý để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu nhưng không làm thay đổi bản chất HSDT và giá dự thầu 1. Kiểm tra tính hợp lệ : bản gốc, bản chụp ;Đơn DT thỏa thuận LD, giấy ủy quyền; BĐ DT; TL tư cỏch hợp lệ,NL KN; ĐXKT, ĐXTC ,cỏc thành phần khỏc; so sỏnh bản gốc và bản chụp 2. Đánh giá tính hợp lệ: tư cỏch hợp lệ; BĐ DT đỳng giỏ trị, thời hạn;cú bản gốc; Đơn dự thầu hợp lệ; Hiệu lực HSDT; ko cú tờn trong hai hoặc nhiều HSDT ; thỏa thuận LD; ko bị cấm tham dự thầu 3. Đỏnh giỏ về NL, KN: NT đạt yờu cầu được xem xột, đỏnh giỏ về kỹ thuật 4. Đỏnh giỏ về kỹ thuật và giỏ: a) Đỏnh giỏ về kỹ thuật: theo tiờu chuẩn và phương phỏp trong hồ sơ mời thầu; b) NTđạt về kỹ/ th được xđ giỏ thấp nhất (PPgiỏ thấp nhất), giỏ đỏnh giỏ (PPgiỏ đỏnh giỏ). 5. Sau khi lựa chọn được danh sỏch xếp hạng nhà thầu, tổ chuyờn gia lập bỏo cỏo gửi BMT. 34
  25. Xét duyệt trúng thầu Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau: a) Có hồ sơ dự thầu hợp lệ; b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu; c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; d) Có sai lệch thiếu ≤ 10% giá dự thầu; đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất (PP giá thấp nhất), có giá đánh giá thấp nhất (PP giá đánh giá); e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt. DT gói thầu được duyệt giá gói thầu được duyệt thì DT này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu. 35
  26. PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ Quy trình chi tiết (Đ21 NĐ63/CP) 1. Chuẩn bị LCNT (Lựa chọn DS ngắn, nếu có; Lập,Thẩm định,phê duyệt HSMT). 2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở HSĐXKT). 3. Đánh giá chi tiết HSĐXKT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS; Đánh giá chi tiết HS; phê duyệt DS đạt kỹ thuật) 4. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính của các NT trong DS được duyệt (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS; Đánh giá chi tiết HS; Xếp hạng nhà thầu). 5. Thương thảo hợp đồng. 6. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT. 7. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. 36
  27. Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp (Đ24 NĐ63/CP) 1. Xác định điểm gi¸ - Sö dông thang ®iÓm 100 hoÆc 1000 thống nhất với thang điểm về kỹ thuật -§iÓm gi¸ ®ang xÐt = (Gi¸ DT thÊp nhÊt x 100,1000) / Gi¸ ®ang xÐt 2. Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ tæng hîp a) XL: Tỷ trọng về kỹ thuật (K) từ 10% - 15%, tỷ trọng về giá (G) từ 85% - 90%; b) MSHH: Tỷ trọng về kỹ thuật (K): từ 10% - 30%, tỷ trọng về giá (G): từ 70% - 90%; c) Thuốc: Tỷ trọng về kỹ thuật (K:) từ 20% - 30%, tỷ trọng về giá (G): từ 70% - 80%; d) Xác định điểm tổng hợp Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thđang xét + G x Điểm giáđang xét - K + G = 100%. (K) và (G): xác định cụ thể trong hồ sơ mời thầu. 37
  28. Tổ chức đấu thầu (Đ26 NĐ63/CP) 1) Mời thầu 2) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT 3) Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rut HSDT 4) Mở HS ĐXKT - Mở công khai trong vũng 01 giờ, kể từ sau thời điểm đóng thầu - Yờu cầu đại diện từng NT xỏc nhận cú/ khụng cú thư giảm giỏ - Biên bản mở thầu: đại diện BMT, NT ký xác nhận - BMT phải ký xỏc nhận vào bản gốc Đơn DT, giấy ủy quyền; thỏa thuận liờn danh (nếu cú); bảo đảm dự thầu; cỏc ND quan trọng khỏc của từng HSDT - HSĐXTC: + BMT niờm phong trong một tỳi riờng biệt + BMT, NT ký niờm phong. 38
  29. Đánh giá HSĐX kỹ thuật (Đ28 NĐ63/CP) 1. Kiểm tra tính hợp lệ : bản gốc, bản chụp ;Đơn DT thỏa thuận LD, giấy ủy quyền; BĐ DT; TL tư cỏch hợp lệ,NL KN; ĐXKT, ĐXTC ,cỏc TL khỏc; so sỏnh bản gốc & bản chụp 2. Đánh giá tính hợp lệ: tư cỏch hợp lệ; BĐ DT đỳng giỏ trị, thời hạn;cú bản gốc; Đơn dự thầu hợp lệ; Hiệu lực HSDT; ko cú tờn trong hai hoặc nhiều HSDT ; thỏa thuận LD; ko bị cấm tham dự thầu NT cú HS hợp lệ được đỏnh giỏ về NL, KN trừ gúi thầu đó sơ tuyển 3. Đỏnh giỏ về NL, KN: NT đạt yờu cầu được xem xột, đỏnh giỏ về kỹ thuật 4. Đỏnh giỏ về kỹ thuật: a) Đỏnh giỏ: theo tiờu chuẩn và phương phỏp trong hồ sơ mời thầu; b) NT đạt về kỹ thuật được đỏnh giỏ hồ sơ đề xuất về tài chớnh. 5. Danh sỏch NT đạt kỹ thuật phải được phờ duyệt bằng văn bản. 6. BMT thụng bỏo Danh sỏch NT đạt kỹ thuật đến tất cả cỏc nhà thầu tham dự thầu, trong đú mời cỏc nhà thầu đỏp ứng yờu cầu về kỹ thuật đến mở hồ sơ đề xuất về tài chớnh. Mở hồ sơ đề xuất về tài chớnh - Tương tự mở HSĐXKT - Đại diện của bờn mời thầu phải ký xỏc nhận vào tất cả cỏc trang bản gốc của hồ sơ đề xuất về tài chớnh. 39