Bài giảng Công tác xây dựng cầu - Chương 10: Xây dựng cầu thép
Hình 1: Máy nắn thép tấm
Hình 2: Máy nắn thép hình
1. Các con lăn 2. Bệ máy
Hình 3: Máy ép dập để nắn thép
Hình 4: Các dụng cụ để lấy dấu thép
a. Kim vạch b. Đột nguội c. Đột trung tâm d. Đột kiểm tra
e. Đột vạch chỉ g. Th-ớc đo h. Th-ớc vuông
Hình 5: Cấu tạo mũi khoan
1. Mũi khoan 2 răng 2. Mũi khoan 3 răng
Hình 6: Khuôn gá lắp liên kết hàn
1. Dầm ngang 2. Tấm kê 3. Thanh đứng
4. Vít định vị 5. Thanh ngang
Hình 2: Máy nắn thép hình
1. Các con lăn 2. Bệ máy
Hình 3: Máy ép dập để nắn thép
Hình 4: Các dụng cụ để lấy dấu thép
a. Kim vạch b. Đột nguội c. Đột trung tâm d. Đột kiểm tra
e. Đột vạch chỉ g. Th-ớc đo h. Th-ớc vuông
Hình 5: Cấu tạo mũi khoan
1. Mũi khoan 2 răng 2. Mũi khoan 3 răng
Hình 6: Khuôn gá lắp liên kết hàn
1. Dầm ngang 2. Tấm kê 3. Thanh đứng
4. Vít định vị 5. Thanh ngang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công tác xây dựng cầu - Chương 10: Xây dựng cầu thép", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_tac_xay_dung_cau_chuong_10_xay_dung_cau_thep.pdf
Nội dung text: Bài giảng Công tác xây dựng cầu - Chương 10: Xây dựng cầu thép
- B W1 2 W h1 2 h Pyw W3 d PT R PK q1 W 4 OO C p + q Py Py l lnp 2d đ.a.h. Py lnp đ.a.h. M 1 đ.a.h. R Hình 20: Sơ đồ tính toán dầm dọc
- Pk P P M W W M W k xi 7).d x ữ i (5 NP PNP NM PNM N PK Hình 21: Sơ đồ tính toán móng giμngiáo
- 1 2 3 Hình 22: Ph−ơng pháp lắp nửa hẫng 1.Thanh nối 2.Giμn giáo 3.Trụ tạm Hình 23: Lắp nửa hẫng trên giμngiáo
- Đoạn lμm đối trọng sau đó tháo ra lắp cho nhịp sau Hình 24: Sơ đồ lắp nửa hẫng trên nền đ−ờng
- 3 1 a) b) Hình 25: Sơ đồ lắp hẫng kết cấu nhịp
- P 1 2 L Hình 26: Cần cẩu chân cứng vμ biểu đồ khả năng cẩu 1. Cần cẩu chân cứng 2. Cần cẩu tự hμnh
- 1 1 2 3 1 ϕ ϕ α α Hình 27: Cần cẩu đặt trên 2 biên dμn Hình 28: Cần cẩu đặt lệch 1 biên dμn
- P Neo P P Hình29: Cáchìnhthứckêkếtcấunhịptrêntrụtạm
- 3 2 5 150 1 10 3 10 1 550 550 300 4 150 250 250 1000 1000 Hình 30: Điểm kê kết cấu nhịp trên trụ tạm 1. Dầm I 2. Các tấm đệm thép 3. Bó ray 4. Dầm kê kích dầm thép 5. Nêm gỗ
- a) b) c) Hình 31: Các trụ tạm để lắp cân bằng a) Mở rộng trụ b) Trụ tạm đối xứng c) Trụ tạm lệch
- a) n d) TT P b) e) c) Hình 32: Các ph−ơngpháptăngc−ờngđộổnđịnhvμ khả năng chịu lực khi lắp hẫng
- 18 20 17 19 17 19 16 18 11 15 (10,11) 13,14 11,12 7,8 9,10 10 13,14 (8,9) 13,14 1,2 1,2 8 12 345612 3456 7 Hình 33: Trình tự lắp khi thanh xiên h−ớng xuống d−ới vμ h−ớng lên trên
- n μ a) Trục chính của gi b) c) Hình 34: Các loại giμngiáotreo
- W2 2 W2 h PM 1 h B W3 Wnp2 PK W Pn P 1np np1 T 2np h h q A an CO l/2 l/2 aK aT a aW2 w W2 W1 = w.(l + a) Hình 35: Sơ đồ tính toán khi lắp nửa hẫng
- Pk Pn Pt q L a Hình 35: Sơ đồ tính toán lắp hẫng khi không có trụ tạm
- PK PK PT R PT AB C l l NA NB G l Hình 36: Sơ đồ tính toán khi lắp hẫng cân bằng
- Thanh nối Tời cáp Con lăn Trụ tạm Trụ chính Nhịp sau Con lăn, đổờng trổợt Hình 37: Lao kéo dọc cầu thép
- Liên kết mũi dẫn vμ nhịp Mũi dẫn Hình 38: Lao kéo dọc cầu thép kết hợp với mũi dẫn Dây căng Cột chống Hình 39: Tăng c−ờng kết cấu nhịp khi lao
- Trụ di động Cầu tạm MNTC Hình 40: Lao kéo dọc kết hợp trụ di động trên cầu tạm Trụ nổi MNTC Hình 41: Lao kéo dọc kết hợp trụ nổi
- Tim cầu Nền đổờng vμo cầu Hổớng Lao ngang Vị trí lắp Lao dọc Vị trí KCN lao dọc ra KCN trên bờ Hình 42: Lao dọc kết hợp với lao ngang
- Dầm đặc Đinh móc Gỗ ngang Sắt góc 90x90x10 Máng thép chữ U Ray Tμ vẹt Hình 43: Cấu tạo đ−ờng tr−ợt khi nhịp nhỏ
- Dầm đặc hoặc giμn có biên dổới cổùng Con lăn cố định trong máng A Dầm A - A Dầm Bu lông móc Gỗ Đừơng trựơt bằng ray Ray Con lăn Máng thép A Gối Máng thép Con lăn chữ U Hình 44: Cấu tạo con lăn cố định
- 3 1 2 Đ−ờng tr−ợt trên vμ d−ới liên tục 1 3 2 Đ−ờng tr−ợt trên gián đoạn vμ đ−ờng tr−ợt d−ới liên tục 1 3 2 Đ−ờng tr−ợt trên liên tục vμ đ−ờng tr−ợt d−ới gián đoạn Hình 45: Các dạng đ−ờng tr−ợt 1. Đ−ờng tr−ợt trên 2. Đ−ờng tr−ợt d−ới 3. Con lăn
- Bu lông Gỗ ngang Tiết diện hμn Đệm gỗ Đừơng trựơt trên Con lăn di động Đừơng trựơt dứơi 10 ữ 15cm Hình 46: Cấu tạo đ−ờng tr−ợt Tμ vẹt vμ con lăn di động 15% 10 ữ Đừơng trựơt trên Lan can Con lăn Con lăn Đừơng trựơt dứơi Hình 47: Máng hứng con lăn Máng hứng con lăn
- a) Trụ tạm Trụ chính b) Kích Dầm ngang đầu giμn Hình 48: Sơ đồ cấu tạo trụ tạm vμ đ−ờng tr−ợt ngang a.Sơ đồ kéo ngang kết cấu nhịp b.Cấu tạo đ−ờng lăn vμ điểm đặt kích
- Hình 49: Cấu tạo trụ tạm
- Múp hãm Tời kéo Múp kéo Hố thế Dây neo Tời hãm Hình 50: Bố trí tời cáp
- T Psinα α P Pcosα f2 p t 2R Hình 51: Sơ đồ tính lực kéo dầm p f'2 Hình 52: Sơ đồ tính lực kéo dầm trên con lăn P T g R r g 2R f2 P Hình 53: Sơ đồ tính lực kéo dầm trên xe goòng
- L/2 L/2 C/2 C/2 e a P Tiết diện quy ứơc 1 Biểu đồ áp lực P1 P2 3a P2 Hình 54: Tính toán áp lực lên đ−ờng lăn đầu cầu
- L/2 L/2 C 0 C /2 C1/2 1 C 2 /2 C 2/2 C 3/2 C3/2 l1 l2 l3 l0 e P Tiết diện quy ứơc 1 Biểu đồ áp lực P11 P12 P 21 P 22 P 31 P 32 P x x P 22 P 31 P 32 Hình 55: Tính toán áp lực lên đ−ờng lăn đầu cầu, trụ tạm vμ trụ chính
- RP W1i W1ih/B Pi1 Pi2 PMi h Wd1i Ti R e B W2 Ci Wd2i P0 Hình 56: Tính toán trụ tạm
- W1/2 P W 2 d1i T P0 h 2 H Wd1i/2 P1 P2 e W2 C Wd2i P0 Hình 57: Sơ đồ tính toán lao ngang
- 1 2 2 1 3 22 44 22 1 1 11 3 3 Đ−a ngang Đ−a ngang kết hợp với nâng dầm Hình 58: Lao ngang kết cấu nhịp 1. Đ−ờng lao ngang 2. Trụ nổi 3. Nơi lắp kết cấu nhịp 4. Đối trọng
- 2 2 6 Hình 59: Lao dọc kết cấu nhịp 2. Trụ nổi 6. Đ−ờng lao dọc 11 4 4 5 5 Hình 60: Lao dọc kết cấu nhịp 1.Kết cấu nhịp 3 22 3 4 4 4 1 2.Đ−ờng lăn ngang 3.Trụ nổi 4.Đ−ờng lăn dọc 5.Cầu tμu
- Mố trụ chính Trụ nổi Neo Tời Tμu kéo - ca nô Kết cấu nhịp Tim cầu Hình 61: Kéo kết cấu nhịp ra vị trí 1 2 3 7 4 5 6 MNTC Hình 62: Sơ đồ trụ nổi 1.Chồng nề kê gối 2.Dầm mũ 3.Thân trụ nổi 4.Giμn giáo tăng c−ờng cho phao 5.Hệ dầm kê 6.Phao 7.Dây neo
- B' F'1 h h V'1 Vp B F1 α Vn Hình 63: Các lực tác dụng lên hệ nổi Z Z W1 ϕ W2 g g d h1 G G D h2 D a Zg t C C Zc Z Z e Hình 64: Sơ đồ tính toán hệ nổi: Khi ch−a nghiêng lệch vμ khi nghiêng lệch
- m m m ϕ ϕ g" g" ϕ b g" g" a g g g' g' G G y D G D D 5 6 C 4 C 3 C Z 2 L Khi có phụ tải n−ớc Khi có vách ngăn Khi có khí ép Hình 65: Sơ đồ tính ổn định hệ phao khi có phụ tải n−ớc
- Caàu taùm Caàu Δ1 ìh6:Ccs ồtn indn ầ hế ểxcđịnh xác để thiết dạngcần biến tính đồ sơ 66:Các Hình Truù noồi Truù Δ1 Δ'1 hil khối Δ2 S=P/2 −ợngphụtảin Δ2 −ớc Δ3 S=P/2 Δ3
- ìh6:S ồtn h ăgcị ự ủ ệphao hệ của lực chịu năng khả tính đồ 67: Sơ Hình t1 + t2 Px P P 1x 2x x Heọ truù noồi t1- t2
- KCN W T β Hình 68: Sơ đồ tính hệ neo Neo Heọ noồi l min h V V = qlmin S q S h 2l min Hình 69: Sơ đồ tính dây cáp hệ neo
- ThankThank youyou forfor YourYour Attention!Attention!